- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-2:2010 (ISO 5068-2:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 318:2015 (ISO 1170:2013) về Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7985: 2018
ISO 15238:2016
NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CADIMI TỔNG TRONG THAN
Solid mineral fuels - Determination of total cadmium of coal
Lời nói đầu
TCVN 7985:2018 thay thế TCVN 7985:2008.
TCVN 7985:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 15238:2016.
TCVN 7985:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CADIMI TỔNG TRONG THAN
Solid mineral fuels - Determination of total cadmium of coal
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng cadimi tổng trong than.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho than tự cháy. Trước khi sử dụng với các loại mẫu than tự cháy người sử dụng phải kiểm tra xác nhận phương pháp này.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc - Tính kết quả phân tích ở những trạng thái khác nhau.
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 8620-2 (ISO 5068-2), Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phương pháp khối lượng gián tiếp.
ISO 5069-2, Brown coals and lignites - Principles of sampling - Part 2: Sample preparation for determination of moisture content and for general analysis (Than nâu và linhit - Nguyên tắc lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và để phân tích chung).
ISO 13909-4, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 4: Coal - Preparation of test samples (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ học - Phần 4: Than - Chuẩn bị mẫu thử).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Không có thuật ngữ và định nghĩa được liệt kê trong tiêu chuẩn này
4 Nguyên tắc
Mẫu than đã được tro hóa, sau đó hòa tan tro trong hỗn hợp axit clohydric, axit nitric và axit flohydric. Xác định lượng các dạng cadimi có mặt trong mẫu bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphit.
5 Thuốc thử
CẢNH BÁO Phải cẩn thận khi tiếp xúc với thuốc thử, vì nhiều thuốc thử có tính độc và ăn mòn.
Trong quá trình phân tích, nếu không có quy định khác, chỉ dùng thuốc thử loại tinh khiết phân tích.
5.1 Nước, phù hợp với loại 1 của TCVN 4851 (ISO 3696).
5.2 Dung dịch cường thủy, Trộn một phần thể tích dung dịch axit nitric đậm đặc (khối lượng riêng tương đối 1,42), với 3 phần dung dịch axit clohydric đậm đặc (khối lượng riêng tương đối 1,19) và 1 phần nước.
5.3 Dung dịch axit clohydric đậm đặc (khối lượng riêng tương đối 1,15).
CẢNH BÁO Axit clohdric là thuốc thử cực mạnh phải cẩn thận khi tiếp xúc.
5.4 Dung dịch axit boric, đã bão hòa. Hòa tan 60 g axit boric trong 1 L nước nóng, để nguội và sau đó để yên khoảng ba ngày trước khi gạn lấy dung dịch sạch.
5.5 Dung dịch gốc cadimi tiêu chuẩn, 10 µg/ml. Chuẩn bị dung dịch gốc từ oxit kim loại hoặc muối kim loại có độ tinh khiết cao, lớn hơn 99,9 %. Pha loãng bằng dung dịch axit nitric 1 % (thể tích) đến vạch mức.
Dung dịch gốc cadimi tiêu chuẩn cũng có thể được chuẩn bị từ dung dịch cadimi đã được chứng nhận bán sẵn.
5.6 Dung dịch cadimi tiêu chuẩn, 0,1 µg/ml. Pha loãng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2008 (ISO 11724 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng Flo trong than, cốc và tro bay
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4920:2007 (ISO 925:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cacbon cacbonat - Phương pháp khối lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6531:1999 (ISO 601:1981) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng Asen - Phương pháp trắc quang bạc Dietyldithiocacbamat ISO 2590
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12889-1:2020 về Mẫu khoáng tướng - Phần 1: Yêu cầu chung khi gia công và phân tích
- 1Quyết định 4228/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Than đá do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-2:2010 (ISO 5068-2:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2008 (ISO 15238 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng cadimi trong than
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2008 (ISO 11724 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng Flo trong than, cốc và tro bay
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4920:2007 (ISO 925:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cacbon cacbonat - Phương pháp khối lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6531:1999 (ISO 601:1981) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng Asen - Phương pháp trắc quang bạc Dietyldithiocacbamat ISO 2590
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 318:2015 (ISO 1170:2013) về Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12889-1:2020 về Mẫu khoáng tướng - Phần 1: Yêu cầu chung khi gia công và phân tích
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2018 (ISO 15238:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cadimi tổng trong than
- Số hiệu: TCVN7985:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực