Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THAN ĐÁ - XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ NGHIỀN HARDGROVE
Hard coal - Determination of Hardgrove grindability index
Lời nói đầu
TCVN 6015:2007 thay thế TCVN 6015:1995.
TCVN 6015:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 5074:1994.
TCVN 6015:2007 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC27/SC3 Nhiên liệu khoáng rắn - Than biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Thử nghiệm khả năng nghiền Hardgrove và máy thử nghiệm được thiết kế để đánh giá khả năng nghiền tương đối của than. Chỉ số nghiền Hardgrove thể hiện đặc tính cơ-lý tổng hợp của than, gồm một số các đặc tính như độ cứng, độ bền, độ bám chắc và độ rạn nứt, là các đặc chưng chính của cấp than và đặc chưng phụ của cấp than. Hai yếu tố quan trọng có thể ảnh hưởng đến kết quả của phép xác định đó là phương pháp chuẩn bị mẫu có ảnh hưởng đến việc nghiền than, và hàm lượng ẩm của than. Chỉ số nghiền Hardgrove được theo kinh nghiệm sử dụng để đánh giá công suất và sự tiêu thụ năng lượng của máy nghiền, cho biết độ mịn xác định của sản phẩm.
THAN ĐÁ - XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ NGHIỀN HARDGROVE
Hard coal - Determination of Hardgrove grindability index
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định chỉ số nghiền của than đá, sử dụng máy Hardgrove. Tiêu chuẩn này cũng quy định quy trình hiệu chuẩn máy thử và cách chuẩn bị mẫu than tiêu chuẩn để so sánh.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975), Than đá - Lấy mẫu
ISO 3310-1:1990, Test sieves - Technical requirements and testing - Part 1: Test sieves of metal wire cloth. (Sàng thử nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Sàng thử nghiệm lưới kim loại đan)
Tiêu chuẩn này áp dụng định nghĩa sau đây
3.1. Than đá (hard coal)1:
Than có giá trị tỏa nhiệt toàn phần lớn hơn 24 MJ/kg tính ở trạng thái không tro và không ẩm.
Xử lý mẫu than đã được chuẩn bị tới khoảng kích thước giới hạn dưới điều kiện xác định trong máy thí nghiệm được thiết kế chuẩn. Chỉ số nghiền được tính trên cơ sở đối chiếu phân tích sàng của sản phẩm nghiền với đồ thị chuẩn được xác lập trước với mẫu tiêu chuẩn để so sánh.
5.1. Cân, có khả năng cân đến 100 gam, chính xác đến 0,01 gam.
5.2. Cân, có khả năng cân đến 1 500 gam, chính xác đến 1 gam.
5.3. Thiết bị chia mẫu, như quy định trong A.6.3 của TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975)
5.4. Máy nghiền, một máy nghiền thử nghiệm có khả n
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 172:2011 (ISO 589:2008) về Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9815:2013 (ISO 23873:2010) về Than đá - Phương pháp xác định độ trương nở của than đá sử dụng giãn nở kế
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6014:2007 (ISO 333 : 1996) về Than đá - Xác định nitơ - Phương pháp Kjeldahl bán vi
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8910:2015 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12124:2017 (ISO 12900:2015) về Than đá - Xác định độ mài mòn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 172:2019 về Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 1Quyết định 727/QĐ-BKHCN năm 2007 về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 4227/QĐ-BKHCN năm 2018 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Nhiên liệu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1693:1995 về Than đá - Lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 172:2011 (ISO 589:2008) về Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9815:2013 (ISO 23873:2010) về Than đá - Phương pháp xác định độ trương nở của than đá sử dụng giãn nở kế
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6014:2007 (ISO 333 : 1996) về Than đá - Xác định nitơ - Phương pháp Kjeldahl bán vi
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8910:2015 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12124:2017 (ISO 12900:2015) về Than đá - Xác định độ mài mòn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6015:2018 (ISO 5074:2015) về Than đá - Xác định chỉ số nghiền Hardgrove
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 172:2019 về Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6015:2007 (ISO 5074:1994) về Than đá - Xác định chỉ số nghiền Hardgrove
- Số hiệu: TCVN6015:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra