Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5921 : 1995

ISO 3220 : 1975

ĐỒNG VÀ HỢP KIM ĐỒNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN - PHƯƠNG PHÁP TRẮC QUANG

Copper and copper alloys - Determination of arsenic - Photometric method

Lời nói đầu

TCVN 5921 : 1995 hoàn toàn tương đương với ISO 3220 :1975.

TCVN 5921 : 1995 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 26 Đồng và hợp kim đồng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐỒNG VÀ HỢP KIM ĐỒNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN - PHƯƠNG PHÁP TRẮC QUANG

Copper and copper alloys - Determination of arsenic - Photometric method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp trắc quang để xác định hàm lượng asen trong đồng và hợp kim đồng.

Phương pháp này áp dụng để xác định hàm lượng asen là nguyên tố hợp kim hoặc tạp chất trong đồng và các loại hợp kim đồng.

2. Nguyên lý

Chiết asen từ dung dịch chứa axit clohydric, axit brômhydric và axit pecloric bằng benzen. Sau đó giải chiết bằng nước, xác định trắc quang ở dạng xanh môlipđen.

Lượng photpho và silic trong giới hạn miligam không gây ảnh hưởng.

3. Hóa chất

Tất cả các hóa chất phải có độ tinh khiết phân tích. Dùng nước cất và nước đã khử ion.

3.1. Benzen.

3.2. Axit clohydric d 1,19 g/ml.

3.3. Axit brômhydric d 1,5 g/ml.

3.4. Axit pecloric d 1,67 g/ml.

3.5. Axit cloric.

3.6. Axit clohydric, 6 N.

Pha loãng 100 ml axit clohydric (d 1,19 g/ml) với 100 ml nước.

3.7. Dung dịch axit sulfuric

Pha loãng 95 ml axit sulfuric (d 1,84 g/ml) với nước thành 2000 ml.

3.8. Dung dịch axit ascobic

Hòa tan 2 g axit ascobic vào 100 ml nước; chỉ dùng các dung dịch mới được chuẩn bị.

3.9. Hydro peoxit, dung dịch 30 % (m/m).

3.10. Pemanganat kali, dung dịch 0.1 N.

3.11. Dung dịch môlypđat

Hòa tan 0,95 g amoni heptamôlypđat, [(NH4)6 Mo7O24.4H2O] trong 200 ml axit sulfuric (3.7), chỉ dùng dung dịch mới được chuẩn bị.

3.12. Dung dịch asen gốc

Hòa tan 132 mg oxit asen (As2O3) với 100 ml natri hydroxit (NaOH), 1 N vào một cốc polyêtylen, cho thêm 12,5 ml axit clohyd

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5921:1995 (ISO 3220 : 1975) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp trắc quang

  • Số hiệu: TCVN5921:1995
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1995
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản