ĐỒNG VÀ HỢP KIM ĐỒNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ CHIẾT
Copper and copper alloys - Determination of lead - Extracting titration method
Lời nói đầu
TCVN 5920 : 1995 hoàn toàn tương đương với ISO 3112 :1975.
TCVN 5920 : 1995 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 26 Đồng và hợp kim đồng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ĐỒNG VÀ HỢP KIM ĐỒNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ CHIẾT
Copper and copper alloys - Determination of lead - Extracting titration method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ chiết để xác định hàm lượng chì trong đồng và hợp kim đồng.
Phương pháp này áp dụng để xác định hàm lượng chì là nguyên tố hợp kim hoặc tạp chất trong đồng và hợp kim đồng.
Xác định hàm lượng chì bằng chuẩn độ chiết, dùng dung dịch dithizon trong clorofom làm chất chuẩn độ và sử dụng thiết bị chuẩn độ đặc biệt có trang bị máy khuấy tốc độ cao.
Các hóa chất phải có độ tinh khiết phân tích, sử dụng nước cất hoặc nước đã khử ion.
3.1. Hỗn hợp axit
Trộn một lượng axit clohydric (d 1,19 g/ml) với một lượng axit nitric (d 1,4 g/ml) và một lượng nước.
3.2. Axit clohydric, 6 N.
3.3. Dung dịch amoniăc (d 0,91 g/ml).
3.4. Amonixitrat, dung dịch amoniăc chứa 20 g axit xitric và 400 ml amoniăc (d 0,91 g/ml) trong 1 lít (pH của dung dịch là 11,2).
3.5. Amonixitrat, dung dịch amoniăc chứa 100 g axit xitric và 500 ml amoniăc (d 0,91 g/ml) trong 1 lít (pH của dung dịch là 10,9).
3.6. Axit xitric, dung dịch 333 g/l.
3.7. Dung dịch hydroxylamin clohydric
Hòa tan 100 g hydroxylamin clohydric trong khoảng 700 ml nước, dùng amoniăc điều chỉnh pH bằng 8,8 và định mức đến 1 lít.
3.8. Kali xianua dung dịch 100 g/l, được pha chế trong bình có thể tích không đổi và phải bảo quản trong bình polyêtylen.
3.9. Dung dịch dithizon gốc
Hòa tan 0,320 g dung dịch dithizon trong 1000 ml clorofom đã chưng cất lại và giữ dung dịch này tránh ánh sáng (các chai thủy tinh màu nâu cũng không thích hợp bởi chúng dễ phân hủy dithizon).
3.10. Dung dịch dithizon chuẩn
Hoà 300 g dung dịch dithizon gốc (3.9) và 680 ml clorofom (1 ml dung dịch này tương đương 25 µg chì). Để chuẩn hóa dung dịch này
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5753:1993 (ST SEV 226 - 75) về Đồng - Mác
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5918:1995 (ISO 2543 : 1973) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp quang phổ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5921:1995 (ISO 3220 : 1975) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp trắc quang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5922:1995 (ISO 3488:1982) về Đồng và hợp kim đồng gia công áp lực - Thanh tròn, vuông và sáu cạnh được ép đùn - Kích thước và sai lệch
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5923:1995 (ISO 4740:1985) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5924:1995 (ISO 4741:1984) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng phốt pho - Phương pháp quang phổ molipdovanadat
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2123/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5753:1993 (ST SEV 226 - 75) về Đồng - Mác
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5918:1995 (ISO 2543 : 1973) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp quang phổ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5921:1995 (ISO 3220 : 1975) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp trắc quang
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5922:1995 (ISO 3488:1982) về Đồng và hợp kim đồng gia công áp lực - Thanh tròn, vuông và sáu cạnh được ép đùn - Kích thước và sai lệch
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5923:1995 (ISO 4740:1985) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5924:1995 (ISO 4741:1984) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng phốt pho - Phương pháp quang phổ molipdovanadat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5920:1995 (ISO 3112 : 1975) về Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp chuẩn độ chiết
- Số hiệu: TCVN5920:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1995
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết