Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3769:2016

CAO SU THIÊN NHIÊN SVR - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Rubber, raw natural SVR - Specifications

Lời nói đầu

TCVN 3769:2016 thay thế cho TCVN 3769:2004.

TCVN 3769:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 2000:2014.

TCVN 3769:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sn phẩm cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CAO SU THIÊN NHIÊN SVR - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Rubber, raw natural SVR - Specifications

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật của cao su thiên nhiên SVR. Tiêu chuẩn này đưa ra hệ thống phân hạng dựa trên nguồn gốc của hàm lượng cao su thiên nhiên và theo các đặc tính, biểu hiện của cao su.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bên liên quan sử dụng trong việc mua bán SVR và làm cơ sở cho các yêu cầu đối với trường hợp cụ thể có thể được quy định chặt chẽ hơn. Như vậy, tiêu chuẩn này mô tả một số tiêu chí cần thiết là đối tượng thỏa thuận phù hợp giữa các bên liên quan.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6086 (ISO 1795), Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.

TCVN 6087 (ISO 247), Cao su - Xác định hàm lượng tro.

TCVN 6088 (ISO 248-1), Cao su thô - Xác định hàm lượng chất bay hơi - Phần 1: Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy.

TCVN 6089 (ISO 249), Cao su thiên nhiên -Xác định hàm lượng tạp chất.

TCVN 6090-1 (ISO 289-1), Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney.

TCVN 6091 (ISO 1656), Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ.

TCVN 6093 (ISO 4660), Cao su thiên nhiên - Xác định ch số màu.

TCVN 8493 (ISO 2007), Cao su chưa lưu hóa - Xác định độ dẻo - Phương pháp máy đo độ do nhanh.

TCVN 8494 (ISO 2930), Cao su thiên nhiên thô - Xác định ch số duy trì độ dẻo (PRI).

ISO 17278, Rubber, raw natural - Determination of the gel content of technically specified rubber (TSR) [Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng gel của cao su định chuẩn kỹ thuật (TSR)].

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1  Cao su định chuẩn kỹ thuật (technically specified rubber)

TSR

Cao su thiên nhiên sản xuất từ mủ (latex) cây cao su Hevea brasiliensis (thường được chế biến ở dạng cao su khối) và có các tính chất phù hợp với các tiêu chí cho cấp hạng liên quan.

3.2  Cao su tiêu chuẩn Việt Nam (Standard Vietnamese Rubber)

SVR

Cao su thiên nhiên được chế biến theo dạng cao su định chuẩn kỹ thuật (TSR) (3.1), đáp ứng các quy định kỹ thuật của tiêu chuẩn này.

3.3  Cao su có độ nhớt n định (constant viscosity rubber)

CV

Cao su thiên nhiên có độ nhớt được kiểm soát, thường được xử lý bằng các tác n

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN3769:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản