NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - TỪ VỰNG - PHẦN 1: THUẬT NGỮ LIÊN QUAN TỚI TUYỂN THAN
Solid mineral fuels - Vocabulary - Part 1: Terms relating to coal preparation
Lời nói đầu
TCVN 4826-1 : 2007 thay thế TCVN 4826 : 1989.
TCVN 4826-1 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 1213-1 : 1993.
TCVN 4826 : 2007 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC27/SC3 Nhiên liệu khoáng rắn - Than biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 4826 : 2007 với tên gọi chung là: Nhiên liệu khoáng rắn - Từ vựng gồm 2 phần:
Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến tuyển than
Phần 2: Thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu, thử nghiệm và phân tích.
Lời giới thiệu
TCVN 4826-1 là một từ điển nhỏ gồm một danh mục được xếp theo hệ thống các thuật ngữ thông thường sử dụng trong tuyển than.
Các thuật ngữ liên quan đến phân tích thạch học, xem ISO 7401-1 : 1984 Phương pháp phân tích thạch học của than bitum và than antraxit - Phần 1: Từ vựng.
TCVN 4826-1 nhằm phân biệt các thuật ngữ giữa khai thác hoặc tuyển than và các phương pháp, thiết bị khai thác.
Điều 3 bao gồm các thuật ngữ liên quan đến các đặc tính của than và các thao tác cơ bản trong tuyển than, và bao gồm các thuật ngữ chính liên quan đến năng suất và sơ đồ quá trình tuyển.
Điều 4 đến điều 7 bao gồm các thuật ngữ liên quan đến kích thước, tuyển sạch, tách các phần cứng ra khỏi nước và không khí và các thuật ngữ về rút gọn kích thước.
Điều 8 bao gồm các thuật ngữ liên quan đến trình bày và biểu thị kết quả của quá trình tuyển than.
Điều 9 gồm các thuật ngữ khác.
Điều 10 gồm các thuật ngữ liên quan đến trộn và làm đồng đều.
Điều 11 gồm các thuật ngữ liên quan đến kiểm soát tự động
Tuy nhiên do khô cần thiết, điều này chỉ đưa ra các thuật ngữ quan trọng. Các thuật ngữ có liên quan khác được thống kê trong danh mục các Tiêu chuẩn Quốc tế nêu trong Phụ lục A.
Hầu hết các điều được chia nhỏ và các điều nhỏ đầu tiên là các thuật ngữ chung còn các điều nhỏ còn lại là các thuật ngữ liên quan và được xếp theo nhóm. Nguyên tắc logic này đã được cố gắng vận dụng để sắp xếp các thuật ngữ kèm theo số tham chiếu.
NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - TỪ VỰNG - PHẦN 1: THUẬT NGỮ LIÊN QUAN TỚI TUYỂN THAN
Solid mineral fuels - Vocabulary - Part 1: Terms relating to coal preparation
Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ thường dùng trong tuyển than.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
ISO 10753 : 1994 Coal preparation plant - Assessment of the liability to breakdown in water of material associated with coal seams (Nhà máy tuyển than - Đánh giá khả năng vỡ trong nước của vật liệu liên kết với tảng than).
3.1. Thuật ngữ chung về tuyển than (general coal prparation terms)
3.1.01. Tuyển than (coal preparation)
Toàn bộ các quá trình cơ, lý được áp dụng làm cho than phù hợp với mục đích sử dụng riêng.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4826-1:2007 (ISO 1213-1 : 1993) về Nhiên liệu khoáng rắn - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ liên quan tới tuyển than
- Số hiệu: TCVN4826-1:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực