Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Rolling bearings - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 1484:2009 thay thế TCVN 1484:1985
TCVN 1484:2009 Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Ổ LĂN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Rolling bearings - Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ bi và đổ đũa có kích thước cơ bản theo TCVN 8033:2009, TCVN 8034:2009 và TCVN 1481:2009 cũng như cho các ổ lăn chuyên dùng không cần có yêu cầu kỹ thuật đặc biệt.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ổ kim có vòng ngoài dập.
Các sai lệch giới hạn của độ chính xác quay quy định trong tiêu chuẩn này được áp dụng cho các ổ lăn đã lắp, trừ.
Ổ cấp chính xác P4 và P2;
Ổ có đường kính lỗ đến 3mm, hoặc lớn hơn 180mm thuộc tất cả các cấp chính xác.
Đối với ổ côn có dạng tiếp xúc cải tiến, sai chệch giới hạn của độ chính xác quay áp dụng cho từng vòng riêng biệt.
Đối với ổ có vòng tháo rời được, trừ ổ côn, cần kiểm tra độ chính xác quay cho từng vòng.
Ký hiệu và tên gọi các thông số sử dụng trong tiêu chuẩn này được cho trong Phụ lục.
Thuật ngữ và định nghĩa về dung sai ổ lăn theo TCVN 4175:1985.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1481:2009 Ổ lăn, Ổ lăn bi và ổ đũa - Kích thước cơ bản.
TCVN 1483:22008 (ISO 582:1995), Ổ lăn - Kích thước mặt vát - Các giá trị lớn nhất.
TCVN 1488:2008, Ổ lăn - Bi - Kích thước và dung sai.
TCVN 1494:1985, Ổ lăn - Rãnh lắp vòng chặn đàn hồi, vòng chặn đàn hồi - Kích thước.
TCVN 1505:2009, Ổ lăn - Đũa kim.
TCVN 2511:2007, Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Nhám bề mặt - Phương pháp profin - Các thông số của mẫu profin.
TCVN 4148:1985, Thép ổ lăn.
TCVN 4172:1985, Ổ lăn - Phương pháp tính tần số quay giới hạn
TCVN 4175:2008, Ổ lăn - Dung sai - Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 8033:2009, Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
TCVN 8035:2009, Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Dung sai.
TCVN 8036:2009, Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Dung sai.
TCVN 4370:1986, Ổ lăn - Đũa trụ ngắn.
3.1. Các vòng của ổ phải chế tạo bằng thép ổ lăn theo TCVN 4148:1985.
3.2. Cho phép chế tạo vòng của ổ có công dụng đặc biệt bằng các thép khác.
3.3. Vật liệu chế tạo vòng cách, vòng che, vòng kín và các chi tiết khác phải theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt theo thủ tục quy định.
3.4. Độ cứng
3.4.1. Độ cứng của các vòng ổ thông dụng, làm việc ở nhiệt độ không lớn hơn 100oC phải nằm trong giới hạn HRC tùy theo mác thép.
3.4.2. Động đồng đều về độ cứng của một vòng hay giữa các vòng không được vượt quá ba HRC.
3.5. Khe hở hướng tâm và dọc trục trong ổ phải theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hà
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1482:1985 (ST SEV 773-77) về Ổ lăn - Lắp ghép do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8288:2009 (ISO 5593 : 1997/AMD 1 : 2007) về Ổ lăn - Từ vựng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1506:2009 về Ổ lăn - Ổ kim đỡ một dãy - Loạt kích thước 40
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-2:2009 (ISO 14728-2 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định
- 5Tỉêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-1:2009 (ISO 14728-1 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 1: Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1482:1985 (ST SEV 773-77) về Ổ lăn - Lắp ghép do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1484:1985 (ST SEV 774-77) về Ổ lăn - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8288:2009 (ISO 5593 : 1997/AMD 1 : 2007) về Ổ lăn - Từ vựng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1481:2009 về Ổ lăn - Ổ bi và ổ đũa - Kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1483:2008 (ISO 582 : 1995) về Ổ lăn - Kích thước mặt vát - Các giá trị lớn nhất
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4148:1985 về Thép ổ lăn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4172:1985 về Ổ lăn - Phương pháp tính tần số quay giới hạn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2511:2007 (ISO 12085:1996) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Nhám bề mặt - Phương pháp Profin - Các thông số của mẫu Profin
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2009 (ISO 15 : 1998) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2009 (ISO 104 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1505:2009 về Ổ lăn - Đũa kim
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Dung sai
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8036:2009 (ISO 199 : 2005) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Dung sai
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4370:1986 về Ổ lăn - Đũa trụ ngắn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1506:2009 về Ổ lăn - Ổ kim đỡ một dãy - Loạt kích thước 40
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-2:2009 (ISO 14728-2 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định
- 17Tỉêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-1:2009 (ISO 14728-1 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 1: Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định