Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Rolling bearings Technical Roquirements
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1484 - 74.
Tiêu chuẩn này phù hợp với STSEV 774-77.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ bi và ổ đũa có kích thước cơ bản theo TCVN 1481 - 85, cũng như cho các ổ lăn chuyên dùng không cần có yêu cầu kỹ thuật đặc biệt.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ổ kim có vòng ngoài dập.
Các sai lệch giới hạn của độ chính xác quay quy định trong tiêu chuẩn này được áp dụng cho các ổ lăn đã lắp, trừ.
ổ cấp chính xác P4 và P2;
ổ có đường kính lỗ đến 3mm, hoặc lớn hơn 180mm thuộc tất cả các cấp chính xác.
Đối với ổ côn có dạng tiếp xúc cải tiến, sai lệch giới hạn của độ chính xác quay áp dụng cho từng vòng riêng biệt.
Đối với ổ có các vòng tháo rời được, trừ ổ côn, cần kiểm tra độ chính xác quay cho từng vòng.
Ký hiệu và tên gọi các thông số sử dụng trong tiêu chuẩn này được cho trong phụ lục.
Thuật ngữ và định nghĩa về dung sai ổ lăn theo TCVN 4175 - 85.
1.1. Các vòng của ổ phải chế tạo bằng thép ổ lăn theo TCVN 4148 - 85.
1.2. Cho phép chế tạo các vòng của ổ có công dụng đặc biệt bằng các thép khác.
1.3. Vật liệu để chế tạo vòng cách, vòng che, vòng kín và các chi tiết khác phải theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt theo thủ tục quy định.
1.4. Độ cứng
1.4.1. Độ cứng của các vòng ổ thông dụng, làm việc ở nhiệt độ không lớn hơn 100oC phải nằm trong giới hạn 62 HRC tùy theo mác thép.
1.4.2. Độ không đồng đều về độ cứng của một vòng hay giữa các vòng không được vượt quá ba HRC.
1.5. Khe hở hướng tâm và dọc trục trong ổ phải theo TCVN...
1.6. Cấp chính xác
1.6.1. Qui định năm cấp chính xác của ổ: P0, P6, P5, P4 và P2 (Ký hiệu theo thứ tự độ chính xác tăng dần).
Các cấp chính xác được đặc trưng bằng trị số sai lệch giới hạn kích thước, độ chính xác quay và độ chính xác vị trí tương quan, giữa các bề mặt của ổ.
Cho phép ký hiệu các cấp chính xác là 0, 6, 5, 4 và 2 tương ứng với P0, P6, P5, P4 và P2.
1.6.2. Sai lệch giới hạn của các thông số của ổ được cho trong các bảng 2-14.
1.7. Tính lấp lẫn của các vòng ổ
1.7.1. Cho phép chế tạo ổ đũa tháo ghép được có các vòng lắp lẫn hoặc không lắp lẫn.
Các vòng không lắp lẫn phải được đánh dấu trên ổ và trên bao gói.
1.7.2. Vòng ngoài, vòng trong với bộ con lăn của ổ côn một dãy trong cùng một lần chế tạo phải lắp lẫn được.
Theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo ổ côn có vòng ngoài không lắp lẫn được nhưng phải được đánh dấu.
1.7.3. Vòng ngoài và bộ không tháo được gồm vòng trong, vòng cách và bi của ổ bi đỡ chặn tháo được kiểu 6000, cấp chính xác 0 phải lắp lẫn được.
Theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo ổ cấp chính xác 6, 5, 4, và 2 không lắp lẫn được.
1.8. Trên bề mặt của ổ, không cho phép có vết nứt, các khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt thường như vết xước, vết xây sát v.v... trừ các vết ôxy hóa trên bề mặt không gia công cơ sau nhiệt luyện và không tiếp xúc với bề mặt đã gia công cơ, cũng như các vết do chế tạo gây nên với điều kiện chúng không được vượt quá độ nhám cho phép của bề mặt đó.
1.9. Độ nhám của các bề mặt lắp ghép và bề mặt mút của các vòng ổ phải theo chỉ dẫn trong bảng 1.
Bảng 1
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1482:1985 (ST SEV 773-77) về Ổ lăn - Lắp ghép do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2220:1977 về Tài liệu thiết kế - Quy tắc biểu diễn đơn giản ổ lăn trên bản vẽ lắp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8288:2009 (ISO 5593 : 1997/AMD 1 : 2007) về Ổ lăn - Từ vựng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1481:2009 về Ổ lăn - Ổ bi và ổ đũa - Kích thước cơ bản
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1482:1985 (ST SEV 773-77) về Ổ lăn - Lắp ghép do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1483:1985 (ST SEV 2195-80) về Ổ lăn - Mép vát - Kích thước
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2220:1977 về Tài liệu thiết kế - Quy tắc biểu diễn đơn giản ổ lăn trên bản vẽ lắp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8288:2009 (ISO 5593 : 1997/AMD 1 : 2007) về Ổ lăn - Từ vựng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1481:2009 về Ổ lăn - Ổ bi và ổ đũa - Kích thước cơ bản
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4148:1985 về Thép ổ lăn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1484:2009 về Ổ lăn - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1484:1985 (ST SEV 774-77) về Ổ lăn - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN1484:1985
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1985
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra