Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7828:2016

TỦ MÁT, TỦ LẠNH VÀ TỦ ĐÔNG - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Refrigerator, refrigerator-freezer, and freezer - Energy efficiency

Lời nói đầu

TCVN 7828:2016 thay thế TCVN 7828:2013;

TCVN 7828:2016 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E1/SC 5 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị lạnh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TỦ MÁT, TỦ LẠNH VÀ TỦ ĐÔNG - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Refrigerator, refrigerator-freezer, and freezer - Energy efficiency

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tủ mát, tủ lạnh và tủ đông có dung tích đến 1 000 L, được làm lạnh bằng đối lưu tự nhiên hoặc lưu thông không khí cưỡng bức.

Tiêu chuẩn này quy định hiệu suất năng lượng tối thiểu (điện năng tiêu thụ lớn nhất) và phân cấp hiệu suất năng lượng của tủ mát, tủ lạnh và tủ đông.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thiết bị làm lạnh bằng phương pháp hấp thụ, tủ giữ lạnh thương mại (tủ trưng bày có mặt kính), thiết bị làm lạnh chuyên dụng (dùng trong công nghiệp và y tế).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 7829:2016, T mát, tủ lạnh và tủ đông - Phương pháp xác định hiệu sut năng lượng

IEC 62552-1:2015, Household refrigerating appliances - Characteristics and test methods - Part 1: General requirements (Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử - Phần 1: Yêu cu chung)

IEC 62552-2:2015, Household refrigerating appliances - Characteristics and test methods - Part 2: Performance requirements (Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử - Phần 2: Yêu cu tính năng)

IEC 62552-3:2015, Household refrigerating appliances - Characteristics and test methods - Part 3: Energy consumption and volume (Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử - Phn 3: Năng lượng tiêu thụ và dung tích)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong IEC 62552-1, IEC 62552-3 và các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.

3.1

Thiết bị lạnh (refrigerating appliance)

Buồng được cách nhiệt, có một hoặc nhiều ngăn được khống chế ở các nhiệt độ cụ thể, có kích cỡ thích hợp, làm mát bằng đối lưu tự nhiên hoặc cưỡng bức trong đó việc làm lạnh được thực hiện bởi một hoặc nhiều máy lạnh.

3.2

T mát (refrigerator)

Thiết bị lạnh được thiết kế để bảo quản thực phẩm, trong đó có tối thiểu có một ngăn bảo quản thực phẩm tươi.

3.3

T lạnh (refrigerator-freezer)

Thiết bị lạnh tối thiểu có một ngăn bảo quản thực phẩm tươi và một ngăn đông.

3.4

T đông (freezer)

Thiết bị lạnh chỉ có các ngăn đông trong số đó tối thiểu có một ngăn đông.

3.5

Ngăn (compartment)

Không gian được bao bọc nằm bên trong thiết bị, có thể tiếp cận trực tiếp thông qua một hoặc nhiều cửa phía ngoài. Bản thân ngăn có thể được chia thành các ngăn phụ.

3.6

Ngăn phụ (sub-compartment)

Không gian được bao bọc cố định nằm bên trong một ngăn, có dải nhiệt độ làm việc

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Hiệu suất năng lượng

  • Số hiệu: TCVN7828:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản