NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN SINH HỌC GỐC (B100) – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Biodiesel fuel blend stock (B100) – Specification
Lời nói đầu
TCVN 7717:2007 được xây dựng trên cơ sở ASTM D 6751-06e1 Standard Specification for Biodiesel Fuel Blend Stock (B100) for Middle Distillate Fuels và tham khảo EN 14214:2003 Automotive Fuels – Fatty Acid Methyl Esters (FAME) for Diesel Engines – Requirements and Test Methods.
TCVN 7717:2007 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC28/SC5 “Nhiên liệu sinh học” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN SINH HỌC GỐC (B100) – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Biodiesel fuel blend stock (B100) – Specification
1.1. Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100), sử dụng như một thành phần để pha trộn với nhiên liệu điêzen dầu mỏ quy định theo TCVN 5689.
1.2. Tiêu chuẩn áp dụng cho nhiên liệu điêzen sinh học gốc tại thời điểm và vị trí giao hàng.
1.3. Tiêu chuẩn này không hạn chế sự tuân thủ theo các qui chuẩn địa phương, hoặc các quy định khác nghiêm ngặt hơn.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 2689 (ASTM D 874) Sản phẩm dầu mỏ - Dầu nhờn và các phụ gia – Xác định tro sunfat.
TCVN 2693 (ASTM D 93) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens.
TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng.
TCVN 3171:(ASTM D 445) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).
TCVN 5689:2005 Nhiên liệu điêzen – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6122 (ISO 3961) Dầu mỡ thực vật và động vật – Xác định chỉ số iốt.
TCVN 6325 (ASTM D 664) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit – Phương pháp chuẩn độ điện thế.
TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X.
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 7630 (ASTM D 613) Nhiên liệu điêzen – Phương pháp xác định trị số xêtan.
TCVN 7757 (ASTM D 2709) Nhiên liệu chưng cất trung bình – Xác định nước và cặn bằng phương pháp ly tâm.
ASTM D 1160 Test method for distillation of petroleum products at reduced pressure (Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất tại áp suất giảm).
ASTM D 2500 Test method for cloud point of petroleum products (Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm vẩn đục).
ASTM D 45301) Test method for determination of carbon residue (micro method) (Phương pháp xác định cặn cacbon (Phương pháp vi lượng)).
ASTM D 49511) Test method for determination of additive elements in lubricating oils by inductively coupled plasma atomic emission spectrometry (Dầu bôi trơn – Phương pháp xác định các nguyên tố phụ gia bằng quang phổ phát xạ nguyên tử plasma kết nối cảm ứng).
ASTM D 54531) Test method for determination of total sulfur in light hydrocarbons, spark ignition engine fue
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7717:2007 về Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100)_ Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN7717:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực