Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12986-10:2022

LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN TỶ LỆ 1:50 000 PHẦN ĐẤT LIỀN - PHẦN 10: PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ ĐỊA MẠO

Onshore 1:50 000-scale geological and mineral mapping - Part 10: Methods of geomorphological mapping

 

Lời nói đầu

TCVN 12986-10:2022 do Tổng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 12986 Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền gồm các phần sau:

- TCVN 12986 -1:2020, Phần 1: Phương pháp đo vẽ các thành tạo trầm tích Đệ tứ

- TCVN 12986 -2:2020, Phần 2: Phương pháp đo vẽ các thành tạo trầm tích trước Đệ tứ

- TCVN 12986 -3:2020, Phần 3: Phương pháp đo vẽ các thành tạo biến chất

- TCVN 12986 -4:2020, Phần 4: Phương pháp đo vẽ các thành tạo núi lửa không phân tầng

- TCVN 12986 -5:2020, Phần 5: Phương pháp đo vẽ cấu trúc - kiến tạo

- TCVN 12986 -6:2020, Phần 6: Phương pháp đo vẽ vỏ phong hóa

- TCVN 12986 -7:2020, Phần 7: Phương pháp điều tra tai biến địa chất

- TCVN 12986 -8:2020, Phần 8: Phương pháp điều tra địa chất môi trường

- TCVN 12986 -9:2022, Phần 9: Phương pháp đo vẽ các thành tạo xâm nhập

- TCVN 12986 -10:2022, Phần 10: Phương pháp đo vẽ địa mạo

- TCVN 12986 -11:2022, Phần 11: Phương pháp điều tra di sản địa chất

- TCVN 12986 -12:2022, Phần 12: Phương pháp điều tra khoáng sản sơ bộ

- TCVN 12986 -13:2022, Phần 13: Phương pháp điều tra khoáng sản chi tiết

- TCVN 12986 -14:2022, Phần 14: Phương pháp điều tra địa chất thủy văn

- TCVN 12986 -15:2022, Phần 15: Phương pháp điều tra địa chất công trình

 

LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN TỶ LỆ 1:50 000 PHẦN ĐẤT LIỀN - PHẦN 10: PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ ĐỊA MẠO

Onshore 1:50 000-scale geological and mineral mapping - Part 10: Methods of geomorphological mapping

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định quy trình đo vẽ địa mạo trong công tác lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền.

2  Yêu cầu nội dung đo vẽ

2.1  Phân chia, mô tả các dạng địa hình theo nguồn gốc và tuổi, các yếu tố địa mạo (ví dụ: vách dốc, đường chia nước, bồn thu nước, rãnh xói), các biểu hiện hoạt động tân kiến tạo, kiến tạo hiện đại, các đứt gãy hoạt động.

2.2  Xác định các điều kiện địa chất nội sinh và ngoại sinh hình thành các dạng địa hình, các yếu tố địa mạo.

2.3  Xác định, mô tả các dạng địa hình có khả năng tích tụ và phá hủy khoáng sản; các dạng địa hình có khả năng xảy ra các tai biến địa chất.

2.4  Khảo sát, mô tả các cảnh quan địa mạo đặc sắc, độc đáo có khả năng trở thành di sản địa mạo.

2.5  Khoanh định, thể hiện trên bản đồ các dạng địa hình khác nhau, các yếu tố địa mạo, các biểu hiện hoạt động tân kiến tạo, các đứt gãy hoạt động; các khu vực dự báo xảy ra tai biến địa chất; các dạng địa hình có khả năng chứa khoáng sản; cảnh quan địa mạo đặc sắc, độc đáo.

2.6  Đánh giá ý nghĩa và giá trị của các dạng địa hình, các yếu tố địa mạo.

3  Yêu cầu về kỹ thuật thực hiện

3.1  Phân tích ảnh viễn thám: khoanh định diện phân bố của các dạng địa hình, các yếu tố địa mạo xác định được trên các tài liệu viễn thám để định hướng cho khảo sát thực địa.

3.2  Lộ trình khảo sát trên toàn diện tích

3.2.1  Bố trí lộ trình khảo sát,

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-10:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 10: Phương pháp đo vẽ địa mạo

  • Số hiệu: TCVN12986-10:2022
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2022
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản