Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12557-2:2019

ISO 13012-2:2009

Ổ LĂN - PHỤ TÙNG CỦA Ổ TRƯỢT BI CHUYỂN ĐỘNG THẲNG - PHẦN 2: KÍCH THƯỚC BAO VÀ DUNG SAI CHO LOẠT 5

Rolling bearings - Accessories for sleeve type linear ball bearings - Part 2: Boundary dimensions and tolerances for series 5

Lời nói đầu

TCVN 12557-2:2019 hoàn toàn tương đương ISO 13012-2:2009

TCVN 12557-2:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 12557 (ISO 13012), Ổ lăn - Phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng bao gồm các phần sau:

- TCVN 12557-1:2019 (ISO 13012-1:2009), Phần 1: Kích thước bao và dung sai cho các loạt 1 và 3

- TCVN 12557-2:2019 (ISO 13012-2:2009), Phần 2: Kích thước bao và dung sai cho loạt 5

 

Ổ LĂN - PHỤ TÙNG CỦA Ổ TRƯỢT BI CHUYỂN ĐỘNG THẲNG - PHẦN 2: KÍCH THƯỚC BAO VÀ DUNG SAI CHO LOẠT 5

Rolling bearings - Accessories for sleeve type linear ball bearings - Part 2: Boundary dimensions and tolerances for series 5

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước bao, các kích thước có liên quan khác và dung sai của chúng cho các phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng được quy định trong ISO 10285.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho:

- Các gối đỡ trục:

• gối đỡ trục không có gờ bích kiểu kín và điều chỉnh được dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 5.

• gối đỡ trục không có gờ bích kiểu hở và kiểu hở điều chỉnh được dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 5.

- ray trục đỡ:

• ray đỡ trục có chiều cao tiêu chuẩn dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 5.

- khối đỡ trục:

• khối đỡ trục có gờ bích dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 5.

- trục:

• các trục đặc và trục dạng ống dùng cho ổ trượt bi chuyển động thẳng loạt 5.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 2245 (ISO 286-2), Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Phần 2: Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục

TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000), Ổ lăn-Dung sai-Phần 1: Thuật ngữ và đnh nghĩa

TCVN 5707 (ISO 1302), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Cch ghi nhám bề mặt trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm

ISO 3754, Steel - Determination of effective depth of hardening after flame and induction hardening (Thép - Xác định chiều sâu tôi hiệu dụng sau khi tôi ngọn lửa và tôi cảm ứng)

TCVN 8288 (ISO 5593), Ổ lăn - Từ vựng

ISO 10285: 2007, Rolling bearings - Sleeve type linear ball bearings - Boundary dimensions and tolerances (Ổ lăn - Ổ trượt bi chuyển động thẳng - Kích thước bao và dung sai)

TCVN 12559:2019 (ISO 24393), Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động thẳng - Từ vựng

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 4175-1 (ISO 1132-1), TCVN 8288 (ISO 5593), ISO 10285, TCVN 12559, (ISO 24393).

3.1

Gố<

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12557-2:2019 (ISO 13012-2:2009) về Ổ lăn - Phụ tùng của ổ trượt bi chuyển động thẳng - Phần 2: Kích thước bao và dung sai cho loạt 5

  • Số hiệu: TCVN12557-2:2019
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2019
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản