Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA * NATIONAL STANDARD
ISO 24393:2008
Ổ LĂN - Ổ LĂN CHUYỂN ĐỘNG THẲNG - TỪ VỰNG
ROLLING BEARINGS - LINEAR MOTION ROLLING BEARINGS - VOCABULARY
Lời nói đầu
TCVN 12559:2019 hoàn toàn tương đương ISO 24393:2008
TCVN 12559:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Ổ LĂN - Ổ LĂN CHUYỂN ĐỘNG THẲNG - TỪ VỰNG
Rolling bearings - Linear motion rolling bearings - Vocabulary
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ và định nghĩa áp dụng trong lĩnh vực các hệ thống dẫn hướng thẳng, các ổ lăn chuyển động thẳng và các cụm, các chi tiết, phụ tùng có liên quan của chúng và các thuật ngữ chuyên ngành có liên quan trong lĩnh vực nêu trên.
Nguyên tắc
Quy định chung
Tiêu chuẩn này tuân theo các nguyên tắc và quy tắc của ISO 10241[2] như đã quy định trong điều “tổ chức từ vựngˮ
Tổ chức từ vựng
Từ vựng gồm có:
a) các thuật ngữ với các định nghĩa của chúng được trình bày theo thứ tự có hệ thống;
b) các hình vẽ với các số chỉ thị của các thuật ngữ có liên quan.
c) danh sách của các cụm từ theo thứ tự chữ cái, với số chỉ mục của chúng
Tổ chức của các thuật ngữ và định nghĩa
Các thuật ngữ và định nghĩa được cho theo các nhóm và các nhóm con được sắp xếp theo thứ tự có hệ thống.
Một số theo thứ tự có hai chữ số dùng để chỉ định cho mỗi nhóm, bắt đầu với 01 cho các hệ thống dẫn hướng.
Mỗi nhóm được phân thành các nhóm con, mỗi nhóm con được chỉ định bằng một số theo thứ tự có bốn chữ số, hai chữ số đầu tiên là các chữ số của nhóm.
Mỗi đề mục được chỉ định bằng một số theo thứ tự có sáu chữ số, bốn chữ số đầu tiên là các chữ số của nhóm con.
Tổ chức của một đề mục
Mỗi đề mục bao hàm một số chỉ thị, thuật ngữ và định nghĩa. Một đề mục cũng có thể bao gồm một chú thích và/hoặc viện dẫn một hoặc nhiều hình vẽ.
Số chỉ thị và thuật ngữ được in theo kiểu chữ đậm nét. Trong một số đề mục, thuật ngữ có kèm theo sau một phạm vi phải tuân theo. Phạm vi phải tuân theo được in theo chữ in có cỡ kích nhỏ hơn thông thường trong các ngoặc đơn () và chỉ thị hướng sử dụng thuật ngữ hoặc một phạm vi ứng dụng riêng biệt của thuật ngữ đã định nghĩa.
Sử dụng kiểu chữ đậm nét
Một thuật ngữ in theo kiểu chữ đậm nét trong một định nghĩa hoặc chú thích được định nghĩa trong đề mục khác của từ vựng. Thuật ngữ này chỉ được in theo kiểu chữ đậm nét cho lần đầu tiên khi xuất hiện trong mỗi đề mục.
Dạng cơ bản của mỗi thuật ngữ như vậy được bao gồm trong chỉ mục theo thứ tự chữ cái, trong đó số chỉ mục của mục nhập tương ứng được hiển thị
Tổ chức các hình vẽ
Về nguyên tắc, các hình vẽ được sắp xếp theo cùng một thứ tự như đối với các thuật ngữ mà các hình vẽ này đã minh họa.
Mỗi hình vẽ đưa ra các số chỉ thị có các thuật ngữ có liên quan. Một hình vẽ thường chỉ biểu thị một ví dụ của một vài dạng ổ lăn chuyển động thẳng, cụm chi tiết, cụm con các chi tiết hoặc chi tiết của các dạng ổ lăn này. Trong hầu hết các trường hợp, các hình vẽ được đơn giản hóa và bỏ đi các chi tiết không cần thiết.
Tổ chức các chỉ mục theo bảng chữ cái
Các chỉ mục bảng chữ cái bao gồm tất cả các điều khoản, trong mỗi ngôn ngữ. Chỉ số bảng chữ cái đề cập đến chỉ số số lượng mục.
A. Guidance sys
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11980:2017 (ISO 113:2010) về Ổ lăn - Gối đỡ ghép để đỡ ổ lăn - Kích thước bao
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 2: Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8288:2009 (ISO 5593 : 1997/AMD 1 : 2007) về Ổ lăn - Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11980:2017 (ISO 113:2010) về Ổ lăn - Gối đỡ ghép để đỡ ổ lăn - Kích thước bao
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 2: Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12559:2019 (ISO 24393:2008) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động thẳng - Từ vựng
- Số hiệu: TCVN12559:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra