Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12062:2017

ISO 10577:2012

THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI - YÊU CẦU CHO THẢM TRẢI SÀN CAO SU KHÔNG CÓ LÓT

Resilient floor coverings - Specification for rubber sheet floor coverings without backing

Lời nói đầu

TCVN 12062:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 10577:2012.

TCVN 12062:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 219 Thảm trải sàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI - YÊU CẦU CHO THẢM TRẢI SÀN CAO SU KHÔNG CÓ LÓT

Resilient floor coverings - Specification for rubber sheet floor coverings without backing

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của thảm trải sàn cao su không có lót.

Tiêu chuẩn này bao gồm hệ thống phân loại dựa trên cường độ sử dụng, và chỉ ra khu vực thảm trải sàn đàn hồi phù hợp với mục đích sử dụng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7835 (ISO 105-B02), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bn màu - Phần B02: Độ bn màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon

TCVN 5363:2013 (ISO 4649:2010), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ

ISO 4918, Resilient, textile and laminate floor coverings - Castor chair test (Thảm trải đàn hồi, dệt và laminate - Phép thử ghế Castor

TCVN 1595-1 (ISO 7619-1), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng ấn lõm - Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (Độ cứng Shore)

TCVN 12063 (ISO 10874), Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate - Phân loại

ISO 23999, Resilient floor coverings - Determination of dimensional stability and curling after exposure to heat (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định sự ổn định kích thước và quăn sau khi phơi nhiệt)

ISO 24341, Resilient and textile floor coverings - Determination of length, width and straightness of sheet (Thảm trải sàn đàn hồi và dệt - Xác định chiều dài, chiều rộng và độ thẳng của tấm)

ISO 24343-1, Resilient and laminate floor coverings - Determination of indentation and residual indentation -- Part 1: Residual indentation (Thảm trải sàn đàn hồi và laminate - Xác định độ lõm và độ lõm dư - Phần 1: Độ lõm dư)

ISO 24344 Resilient floor coverings -- Determination of flexibility and deflection (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ mềm dẻo và độ biến dạng)

ISO 24346, Resilient floor coverings - Determination of overall thickness (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ dày toàn phần)

ASTM D883, Standard Terminology Relating to Plastics (Thuật ngữ, định nghĩa về chất dẻo)

ASTM D1566, Standard Terminology Relating to Rubber (Thuật ngữ, định nghĩa về cao su)

ASTM D3389, Standard Test Method for Coated Fabrics Abrasion Resistance (Rotary Platform Abrader) (Phương pháp thử tiêu chuẩn độ bền mài mòn vải tráng phủ (Máy mài mòn quay)

ASTM F1515, Standard Test Method for Measuring Light Stability of Resilient Flooring by Color Change (Phương pháp thử tiêu chuẩn để đo độ ổn định với ánh sáng của thảm trải sàn đàn hồi bằng sự thay đổi màu)

EN 663, Resilient floor coverings. Det

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12062:2017 (ISO 10577:2012) về Thảm trải sàn đàn hồi - Yêu cầu cho thảm trải sàn cao su không có lót

  • Số hiệu: TCVN12062:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản