Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12278:2018
ISO 10581:2011

THẢM TRẢI SẢN ĐÀN HỒI - THẢM TRẢI SÀN POLY(VINYL CLORUA) ĐỒNG NHẤT - CÁC YÊU CẦU

Resilient floor coverings - Homogeneous poly(vinyl chloride) floor covering - Specifications

Lời nói đầu

TCVN 12278:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 10581:2011.

TCVN 12278:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 219 Thảm trải sàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THẢM TRẢI SẢN ĐÀN HỒI - THẢM TRẢI SÀN POLY(VINYL CLORUA) ĐỒNG NHẤT - CÁC YÊU CẦU

Resilient floor coverings - Homogeneous poly(vinyl chloride) floor covering - Specifications

 

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của thảm trải sàn đồng nhất, trên cơ sở nhựa poly(vinyl clorua), dạng miếng hoặc dạng cuộn. Các sản phẩm có thể có lớp hoàn thiện trong suốt, không PVC, được thực hiện tại nhà máy.

Để đáp ứng yêu cầu thông tin giúp khách hàng lựa chọn đúng, tiêu chuẩn này bao gồm hệ thống phân loại (xem TCVN 12063 (ISO 10874) dựa theo cường độ sử dụng, chỉ ra khu vực thảm trải sàn đáp ứng yêu cầu. Tiêu chuẩn cũng bao gồm các yêu cầu về ghi nhãn.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7835-B02:2007 (ISO 105-1302:1994), Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép th bằng đèn xenon

TCVN 12063 (ISO 10874), Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate - Phân loại

TCVN 12068 (ISO 23996), Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định khối lượng riêng

TCVN 12069 (ISO 23997), Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích

ISO 4918, Resilient, textile and laminate floor coverings - Castor chair test (Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate - Phép thử ghế Castor)

ISO 24340, Resilient floor coverings - Determination of thickness of layers (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ dày các lớp)

ISO 24341, Resilient and textile floor coverings - Determination of length, width, and straightness of sheet (Thảm trải sàn đàn hồi và dệt - Xác định chiều dài, độ rộng và độ thẳng của tấm)

ISO 24342, Resilient and textile floor-coverings - Determination of side length, edge straightness and sguareness of tiles (Thảm trải sàn đàn hồi và dệt - Xác định chiều dài cạnh, độ thẳng mép và độ vuông của tấm)

ISO 24346, Resilient floor coverings - Determination of overall thickness (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ dày toàn phần)

ISO 23999, Resilient floor coverings - Determination of dimensional stability and curling after exposure to heat (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ ổn định kích thước và quăn sau khi phơi nhiệt)

ISO 24343-1, Resilient and laminate floor coverings - Determination of indentation and residual indentation - Part 1: Residual indentation (Thảm trải sàn đàn hồi và laminate - Xác định độ lõm và độ lõm dư - Phần 1: Độ lõm dư

ISO 24344, Resilient floor coverings - Determination of flexibility and deflection (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ mềm dẻo và độ biến dạng)

ASTM F1515, Standard Test Method for Measuring Light Stability of Resilient Flooring by Color Change (Phương pháp đo độ ổn định của thảm trải sàn đàn hồi với ánh sáng bằng sự thay đổi màu)

EN 684, Resilient floor coverings. Determination of seam strength (Thả

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12278:2018 (ISO 10581:2011) về Thảm trải sàn đàn hồi - Thảm trải sàn poly (vinyl clorua) đồng nhất - Các yêu cầu

  • Số hiệu: TCVN12278:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản