Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - THUẬT TOÁN MẬT MÃ - PHẦN 3: MÃ KHỐI
Information technology - Security techniques - Encryption algorithms - Part 3: Block ciphers
Lời nói đầu
TCVN 11367-3:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 18033-3:2010.
TCVN 11367-3:2016 do Cục Quản lý mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã biên soạn, Ban Cơ yếu Chính phủ đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11367 Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã gồm 04 phần:
- TCVN 11367-1:2016 (ISO/IEC 18033-1:2015) Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã - Phần 1: Tổng quan.
- TCVN 11367-2:2016 (ISO/IEC 18033-2:2006) Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã - Phần 2: Mật mã phi đối xứng.
- TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã - Phần 3: Mã khối.
- TCVN 11367-4:2016 (ISO/IEC 18033-4:2011) Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã - Phần 4: Mã dòng.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - CÁC KỸ THUẬT AN TOÀN - THUẬT TOÁN MẬT MÃ - PHẦN 3: MÃ KHỐI
Information technology - Security techniques - Encryption algorithms - Part 3: Block ciphers
Tiêu chuẩn này đặc tả các mã khối. Mã khối ánh xạ các khối n bit vào các khối n bit dưới sự kiểm soát của khóa có độ dài k-bit. Có tất cả bảy loại mã khối khác nhau được mô tả và chúng được phân loại trên bảng 1.
Bảng 1 - Đặc tả mã khối
Độ dài khối | Tên thuật toán | Độ dài khóa | |
64 bit | TDEA | (4,2) | 128 hoặc 192 bit |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7635:2007 về Kỹ thuật mật mã - Chữ ký số
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7816:2007 về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Thuật toán mã dữ liệu AES
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7818-1:2007 (ISO/IEC 18014-1:2002) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã dịch vụ tem thời gian - Phần 1: Khung tổng quát
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11386:2016 (ISO/IEC 18045:2008) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Phương pháp đánh giá an toàn công nghệ thông tin
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11393-2:2016 (ISO/IEC 13888-2-2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 2: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-2:2020 (ISO 80000-2:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học
- 1Quyết định 1901/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7635:2007 về Kỹ thuật mật mã - Chữ ký số
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7816:2007 về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Thuật toán mã dữ liệu AES
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7818-1:2007 (ISO/IEC 18014-1:2002) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã dịch vụ tem thời gian - Phần 1: Khung tổng quát
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-4:2016 (ISO/IEC 18033-4:2011) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 4: Mã dòng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11386:2016 (ISO/IEC 18045:2008) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Phương pháp đánh giá an toàn công nghệ thông tin
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11393-2:2016 (ISO/IEC 13888-2-2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chống chối bỏ - Phần 2: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-2:2020 (ISO 80000-2:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 3: Mã khối
- Số hiệu: TCVN11367-3:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra