CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - KỸ THUẬT MẬT MÃ - THUẬT TOÁN MÃ DỮ LIỆU AES
Cryptographic technique - Cryptographic algorithms - Data Encryption Algorithm AES
Lời nói đầu
TCVN 7816 : 2007 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn FIPS 197 và ISO /IEC18033-3.
TCVN 7816 : 2007 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/JTC1/SC 27 "Các kỹ thuật mật mã" biên soạn, Ban cơ yếu Chính phủ đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - KỸ THUẬT MẬT MÃ - THUẬT TOÁN MÃ DỮ LIỆU AES
Information technology - Cryptographic technique - Data encryption algorithm AES
Tiêu chuẩn áp dụng cho việc mã hóa dữ liệu trong các hoạt động giao dịch điện tử của các tổ chức, công dân Việt Nam và tổ chức, công dân nước ngoài có quan hệ kinh tế - xã hội với tổ chức, công dân Việt Nam.
ISO/IEC 18033-3:2005, Information technology - Security techniques - Encryption algorithms - Part 3: Block ciphers (Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Các thuật toán mã hóa - Phần 3: Các khối mật mã).
FIPS PUB 197 - Announcing the Advance Encryption Standard (Thông báo về tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến) (AES), NIST, 2001.
3.1. Thuật ngữ và các từ viết tắt
Tiêu chuẩn này sử dụng các khái niệm sau:
AES | Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến. |
Bản mã | Dữ liệu đầu ra của Phép mã hóa hoặc dữ liệu đầu vào của Phép giải mã. |
Bản rõ | Dữ liệu đầu vào của Phép mã hóa hoặc dữ liệu đầu ra của Phép giải mã. |
Bít | Một chữ số nhị phân có giá trị 0 hoặc 1. |
Byte | Một nhóm gồm 8 bít được xem như là một thực thể đơn lẻ hoặc một thực mảng 8 bít đơn lẻ. |
Hộp-S | Một bảng thay thế phi tuyến, được sử dụng trong một số phép thay thế byte và trong quy trình Mở rộng khóa, nhằm thực hiện một phép thay thế một-một đối với giá trị mỗi byte. |
Khóa mã |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7817-1:2007 (ISO/IEC 11770-1 : 1996) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Quản lý khoá - Phần 1: Khung tổng quát
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7817-2:2010 (ISO/IEC 11770-2:2008) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh quản lý khoá - Phần 2: Cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7817-4:2010 (ISO/IEC 11770-4:2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh quản lý khoá - Phần 4: Cơ chế dựa trên bí mật yếu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-15:2009 (ISO/IEC 2382-15:1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 15: Ngôn ngữ lập trình
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-16:2009 (ISO/IEC 2382-16:1996) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 16: Lý thuyết thông tin
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-18:2009 (ISO/IEC 2382-18 : 1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 18: Xử lý dữ liệu phân tán
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7789-1:2007 (ISO/IEC 11179-1 : 2004) về Công nghệ thông tin - Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR) - Phần 1: Khung cơ cấu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7789-2:2007 (ISO/IEC 11179-2 : 2005) về Công nghệ thông tin - Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR) - Phần 2: Phân loại
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-3:2009 (ISO/IEC 15459-3 : 2006) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 3: Quy tắc chung đối với các mã phân định đơn nhất
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-4:2009 (ISO/IEC 15459-4 : 2008) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 4: Vật phẩm riêng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-5:2009 (ISO/IEC 15459-5 : 2007) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 3: Mã phân định đơn nhất đối với vật phẩm là đơn vị vận tải có thể quay vòng (RTIs)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-6:2009 (ISO/IEC 15459-6 : 2007) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 6: Mã phân định đơn nhất đối với đơn vị nhóm sản phẩm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-5:2013 (ISO/IEC 15504-5:2012) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 5: Mô hình đánh giá quá trình vòng đời phần mềm mẫu
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-6:2013 (ISO/IEC 15504-6:2013) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 6: Mô hình đánh giá quá trình vòng đời hệ thống mẫu
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-7:2013 (ISO/IEC TR 15504-7:2008) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 7: Đánh giá sự thuần thục tổ chức
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8271-3:2010 về Công nghệ thông tin - Bộ ký tự mã hóa - Phần 3: Chữ Quốc ngữ
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8271-4:2010 về Công nghệ thông tin - Bộ ký tự mã hóa - Phần 6: Chữ Khơme
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8271-5:2010 về Công nghệ thông tin - Bộ ký tự mã hóa - Phần 5: Chữ Chăm
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7322:2009 (ISO/IEC 18004:2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR code 2005
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8051-1:2009 (ISO/IEC 18028 - 1: 2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - An ninh mạng công nghệ thông tin - Phần 1: Quản lý an ninh mạng
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8051-2:2009 (ISO/IEC 18028-2:2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - An ninh mạng công nghệ thông tin - Phần 2: Kiến trúc an ninh mạng
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10607-2:2014 (ISO/IEC 15026-2:2011) về Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Đảm bảo phần mềm và hệ thống - Phần 2: Trường hợp đảm bảo
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10607-3:2014 (ISO/IEC 15026-3:2011) về Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Đảm bảo phần mềm và hệ thống - Phần 3: Mức toàn vẹn hệ thống
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10607-4:2014 (ISO/IEC 15026-4:2012) về Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Đảm bảo phần mềm và hệ thống - Phần 4: Đảm bảo trong vòng đời
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-1:2014 (ISO/IEC 9834-1:2012) về Công nghệ thông tin - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký định danh đối tượng - Phần 1: Thủ tục chung và các cung trên cùng của cây định danh đối tượng quốc tế
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-2:2014 (ISO/IEC 9834-2:1993) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 2: Thủ tục đăng ký cho kiểu tài liệu OSI
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-3:2014 (ISO/IEC 9834-3:2008) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 3: Đăng ký các cung định danh đối tượng bên dưới cung mức trên cùng do ISO và ITU-T quản trị
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-4:2014 (ISO/IEC 9834-4:1991) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 4: Sổ đăng ký của hồ sơ VTE
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-6:2014 (ISO/IEC 9834-6:2005) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 6: Đăng ký quá trình ứng dụng và thực thể ứng dụng
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-7:2014 (ISO/IEC 9834-7:2008) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 7: Việc đăng ký của các tổ chức quốc tế ISO và ITU-T
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-9:2014 (ISO/IEC 9834-9:2008) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 9: Đăng ký các cung định danh đối tượng cho ứng dụng và dịch vụ sử dụng định danh thẻ
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 15000-5:2007 về Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử - Phần 5: Quy định kỹ thuật về thành phần lõi trong ebXML, phiên bản 2.01 (ebCCTS)
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-2:2016 (ISO/IEC 18033-2:2006) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 2: Mật mã phi đối xứng
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 3: Mã khối
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7817-1:2007 (ISO/IEC 11770-1 : 1996) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Quản lý khoá - Phần 1: Khung tổng quát
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7817-2:2010 (ISO/IEC 11770-2:2008) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh quản lý khoá - Phần 2: Cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7817-4:2010 (ISO/IEC 11770-4:2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh quản lý khoá - Phần 4: Cơ chế dựa trên bí mật yếu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-15:2009 (ISO/IEC 2382-15:1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 15: Ngôn ngữ lập trình
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-16:2009 (ISO/IEC 2382-16:1996) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 16: Lý thuyết thông tin
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-18:2009 (ISO/IEC 2382-18 : 1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 18: Xử lý dữ liệu phân tán
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7789-1:2007 (ISO/IEC 11179-1 : 2004) về Công nghệ thông tin - Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR) - Phần 1: Khung cơ cấu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7789-2:2007 (ISO/IEC 11179-2 : 2005) về Công nghệ thông tin - Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR) - Phần 2: Phân loại
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-3:2009 (ISO/IEC 15459-3 : 2006) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 3: Quy tắc chung đối với các mã phân định đơn nhất
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-4:2009 (ISO/IEC 15459-4 : 2008) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 4: Vật phẩm riêng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-5:2009 (ISO/IEC 15459-5 : 2007) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 3: Mã phân định đơn nhất đối với vật phẩm là đơn vị vận tải có thể quay vòng (RTIs)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8021-6:2009 (ISO/IEC 15459-6 : 2007) về Công nghệ thông tin - Mã phân định đơn nhất - Phần 6: Mã phân định đơn nhất đối với đơn vị nhóm sản phẩm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-5:2013 (ISO/IEC 15504-5:2012) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 5: Mô hình đánh giá quá trình vòng đời phần mềm mẫu
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-6:2013 (ISO/IEC 15504-6:2013) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 6: Mô hình đánh giá quá trình vòng đời hệ thống mẫu
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10252-7:2013 (ISO/IEC TR 15504-7:2008) về Công nghệ thông tin – Đánh giá quá trình – Phần 7: Đánh giá sự thuần thục tổ chức
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8271-3:2010 về Công nghệ thông tin - Bộ ký tự mã hóa - Phần 3: Chữ Quốc ngữ
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8271-4:2010 về Công nghệ thông tin - Bộ ký tự mã hóa - Phần 6: Chữ Khơme
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8271-5:2010 về Công nghệ thông tin - Bộ ký tự mã hóa - Phần 5: Chữ Chăm
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7322:2009 (ISO/IEC 18004:2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR code 2005
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8051-1:2009 (ISO/IEC 18028 - 1: 2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - An ninh mạng công nghệ thông tin - Phần 1: Quản lý an ninh mạng
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8051-2:2009 (ISO/IEC 18028-2:2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - An ninh mạng công nghệ thông tin - Phần 2: Kiến trúc an ninh mạng
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10607-2:2014 (ISO/IEC 15026-2:2011) về Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Đảm bảo phần mềm và hệ thống - Phần 2: Trường hợp đảm bảo
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10607-3:2014 (ISO/IEC 15026-3:2011) về Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Đảm bảo phần mềm và hệ thống - Phần 3: Mức toàn vẹn hệ thống
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10607-4:2014 (ISO/IEC 15026-4:2012) về Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Đảm bảo phần mềm và hệ thống - Phần 4: Đảm bảo trong vòng đời
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-1:2014 (ISO/IEC 9834-1:2012) về Công nghệ thông tin - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký định danh đối tượng - Phần 1: Thủ tục chung và các cung trên cùng của cây định danh đối tượng quốc tế
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-2:2014 (ISO/IEC 9834-2:1993) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 2: Thủ tục đăng ký cho kiểu tài liệu OSI
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-3:2014 (ISO/IEC 9834-3:2008) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 3: Đăng ký các cung định danh đối tượng bên dưới cung mức trên cùng do ISO và ITU-T quản trị
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-4:2014 (ISO/IEC 9834-4:1991) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 4: Sổ đăng ký của hồ sơ VTE
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-6:2014 (ISO/IEC 9834-6:2005) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 6: Đăng ký quá trình ứng dụng và thực thể ứng dụng
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-7:2014 (ISO/IEC 9834-7:2008) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 7: Việc đăng ký của các tổ chức quốc tế ISO và ITU-T
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-9:2014 (ISO/IEC 9834-9:2008) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 9: Đăng ký các cung định danh đối tượng cho ứng dụng và dịch vụ sử dụng định danh thẻ
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 15000-5:2007 về Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử - Phần 5: Quy định kỹ thuật về thành phần lõi trong ebXML, phiên bản 2.01 (ebCCTS)
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-2:2016 (ISO/IEC 18033-2:2006) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 2: Mật mã phi đối xứng
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 3: Mã khối
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7816:2007 về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Thuật toán mã dữ liệu AES
- Số hiệu: TCVN7816:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực