Milling cutters -- Designation -- Shank-type and bore-type milling cutters of solid or tipped design or with indexable cutting edges
Lời nói đầu
TCVN 11264:2015 hoàn toàn tương đương ISO 11529:2013.
TCVN 11264:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DAO PHAY - KÝ HIỆU - DAO PHAY KIỂU CÓ THÂN DAO VÀ KIỂU CÓ LỖ VỚI KẾT CẤU NGUYÊN KHỐI HOẶC LẮP ĐẦU CẮT HOẶC CÓ CÁC LƯỠI CẮT THAY THẾ
Milling cutters - Designation - Shank-type and bore-type milling cutters of solid or tipped design or with indexable cutting edges
Tiêu chuẩn này quy định một hệ thống ký hiệu cho các dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ có kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế nhằm mục đích đơn giản hóa sự truyền đạt thông tin giữa nhà cung cấp và người sử dụng các dao này.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 3002-1, Basic quantities in cutting and grinding - Part 1: Geometry of the active part of cutting tool - General terms, reference systems, tool and working angles, chip breakers (Các đại lượng cơ bản trong cắt gọt và mài - Phần 1: Hình học bộ phận cắt của các dao cắt - Thuật ngữ chung, các hệ thống qui chiếu, các góc của dao và góc gia công, các cơ cấu bẻ phoi);
ISO 3002-3, Basic quantities in cutting and grinding - Part 3: Geometric and kinetics quantities in cutting (Các đại lượng cơ bản trong cắt gọt và mài - Phần 3: Các đại lượng hình học và động học trong cắt gọt).
3 Giải thích tóm tắt hệ thống ký hiệu
Các dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ được ký hiệu bởi các mã bao gồm các ký hiệu để nhận biết các đặc điểm quan trọng của dao phay.
Sự mở rộng các mã ký hiệu để bao gồm thông tin của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp về các dao phay được mô tả trong Điều 5.
Bất cứ sự bổ sung hoặc kéo dài nào đối với hệ thống ký hiệu được cho trong tiêu chuẩn này cũng phải có sự tham vấn ban kỹ thuật tiêu chuẩn ISO/TC29 và được ban kỹ thuật này chấp thuận. Mã của ký hiệu phải gồm có các nội dung sau:
VÍ DỤ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 | Định nghĩa của ký hiệu Ký hiệu bằng số nhận biết đường kính, Ø (xem 4.1) Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết kiểu dao phay (xem 4.2) Ký hiệu bằng số nhận biết số lưỡi cắt hiệu dụng (xem 4.3) Ký hiệu bằng chữ cái nhận biết đặc tính cắt gọt (xem 4.4) |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11262-2:2015 (ISO 10145-2:1993) về Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 2: Kích thước của dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11265:2015 (ISO 15917:2012)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11266:2015 (ISO 22037:2007) về Dao phay ngón nguyên khối có góc lượn tròn và thân dao hình trụ được chế tạo bằng vật liệu cắt cứng - Kích thước
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-1:2017 (ISO 3937-1:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 1: Kích thước côn Morse
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-2:2017 (ISO 3937-2:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 2: Kích thước côn 7/24
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-3:2017 (ISO 3937-3:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 3: Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-3:2017 (ISO 7388-3:2016) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 3: Chốt hãm dạng AD, AF, UD, UF, JD và JF
- 1Quyết định 4049/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11262-2:2015 (ISO 10145-2:1993) về Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 2: Kích thước của dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11265:2015 (ISO 15917:2012)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11266:2015 (ISO 22037:2007) về Dao phay ngón nguyên khối có góc lượn tròn và thân dao hình trụ được chế tạo bằng vật liệu cắt cứng - Kích thước
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-1:2017 (ISO 3937-1:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 1: Kích thước côn Morse
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-2:2017 (ISO 3937-2:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 2: Kích thước côn 7/24
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-3:2017 (ISO 3937-3:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 3: Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-3:2017 (ISO 7388-3:2016) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 3: Chốt hãm dạng AD, AF, UD, UF, JD và JF
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11264:2015 (ISO 11529:2013) về Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế
- Số hiệu: TCVN11264:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực