Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11986-2:2017
ISO 3338-2:2013
CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY - PHẦN 2: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO HÌNH TRỤ CÓ MẶT VÁT
Cylindrical shanks for milling cutters - Part 2: Dimensional characteristics of flatted cylindrical shanks
Lời nói đầu
TCVN 11986-2:2017 hoàn toàn tương đương ISO 3338-2:2013
TCVN 11986-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11986 (ISO 3338), Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay bao gồm các phần sau:
- TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996), Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn.
- TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013), Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát.
- TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996), Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren.
CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY - PHẦN 2: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO HÌNH TRỤ CÓ MẶT VÁT
Cylindrical shanks for milling cutters - Part 2: Dimensional characteristics of flatted cylindrical shanks
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát dùng cho dao phay, có đường kính 6 mm đến 20 mm đối với chuôi dao có một mặt vát; đường kính 25 mm đến 63 mm đối với các chuôi dao có hai mặt vát và 6 mm đến 32 mm đối với chuôi dao có bề mặt kẹp chặt nghiêng. Trong trường hợp các chuôi dao có một mặt vát, tiêu chuẩn áp dụng cho cả các dao có một đầu mút và các dao có hai đầu mút, vì các chuôi dao có hai mặt vát không thể sử dụng được cho các dao có một đầu cắt.
Các kích thước của các chuôi dao hình trụ trơn và các chuôi dao có ren được cho trong TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) và TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996).
Hai kiểu chuôi dao được nêu trong TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) và tiêu chuẩn này có cùng một đặc tính kích thước (đường kính và chiều dài) nhưng các dung sai khác nhau, đó là:
- h8 đối với các chuôi dao hình trụ trơn, thường được sử dụng cho các dụng cụ cắt được lắp trên ống kẹp;
- h6 đối với các chuôi dao hình trụ mặt vát được sử dụng để lắp vào trục gá và được kẹp chặt bằng vít kẹp và yêu cầu phải có sự điều chỉnh độ chính xác.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).
TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989), Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng (General tolerances - Part 1: Tolerances for linear and angular dimensions without individual tolerance indications).
3 Kích thước
3.1 Quy định chung
Tất cả các kích thước và dung sai được tính bằng milimet. Các dung sai không quy định phải là dung sai cấp “m” phù hợp với TCVN 2263-1 (ISO 2768-1).
3.2 Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có một mặt vát với một mặt vát dùng cho đường kính d1 từ 6 mm đến 20 mm.
Các kích thước của chuôi dao hình trụ có một mặt vát phải phù hợp với các kích thước được chỉ ra trên Hình 1 và được cho trong Bảng 1.
Hình 1 - Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có một mặt vát
3.3 Dạng WE - Chuôi dao hình trụ có một mặt vát với hai mặt vát dùng cho đ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11262-1:2015 (ISO 10145-1:1993) về Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 1: Kích thước của dao phay ngón có thân dao hình trụ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11263:2015 (ISO 10911:2010) về Dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ - Kích thước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11264:2015 (ISO 11529:2013) về Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-3:2017 (ISO 3937-3:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 3: Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc
- 1Quyết định 3947/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về dao phay do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768 :1989)về Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và góc không chỉ dẫn dung sai riêng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11262-1:2015 (ISO 10145-1:1993) về Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng - Phần 1: Kích thước của dao phay ngón có thân dao hình trụ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11263:2015 (ISO 10911:2010) về Dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ - Kích thước
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11264:2015 (ISO 11529:2013) về Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996) Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-3:2017 (ISO 3937-3:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 3: Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát
- Số hiệu: TCVN11986-2:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra