Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11988-3:2017
ISO 3937-3:2008
TRỤC GÁ DAO PHAY DẪN ĐỘNG BẰNG VẤU - PHẦN 3: KÍCH THƯỚC MẶT PHÂN CÁCH CỦA CÔN RỖNG CÓ MẶT BÍCH TIẾP XÚC
Cutter arbors with tenon drive - Part 3: Dimensions of hollow taper interface with flange contact surface
Lời nói đầu
TCVN 11988-3:2017 hoàn toàn tương đương ISO 3937-3:2008
TCVN 11988-3:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11988 (ISO 3937), Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu bao gồm các phần sau:
- TCVN 11988-1:2017 (ISO 3937-1:2008), Phần 1: Kích thước côn Morse.
- TCVN 11988-2:2017 (ISO 3937-2:2008), Phần 2: Kích thước côn 7/24.
- TCVN 11988-3:2017 (ISO 3937-3:2008), Phần 3: Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc.
TRỤC GÁ DAO PHAY DẪN ĐỘNG BẰNG VẤU - PHẦN 3: KÍCH THƯỚC MẶT PHÂN CÁCH CỦA CÔN RỖNG CÓ MẶT BÍCH TIẾP XÚC
Cutter arbors with tenon drive - Part 3: Dimensions of hollow taper interface with flange contact surface
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của trục gá dao phay dẫn động bằng vấu, mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc (HSK). Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của trục gá dao phay dẫn động bằng vấu và mặt tiếp xúc mở rộng của các dao phay.
Các kích thước có tính lắp lẫn của ổ trục dao phay trên trục gá dao phay phù hợp với ISO 2780 - Các kích thước của vít hãm sử dụng phù hợp với ISO 12164-1.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989), Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng (General tolerances - Part 1: Tolerances for linear and angular dimensions without individual tolerance indications).
ISO 2780, Milling cuttenrs with tenon drive - Interchangesbility dimensions for cutter arbors - Metric series (Dao phay dẫn động bằng vấu - Các kích thước có tính lắp lẫn dùng cho các trục gá dao phay - Loạt hệ mét).
ISO 12164-1, Hollow taper interface with flange contact surface - Part 1: Shanks - Dimensions (Mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc - Phần 1: Thân trục gá côn - Kích thước).
3 Kích thước
3.1 Quy định chung
Tất cả các kích thước và dung sai được tính bằng milimet. Các dung sai không được quy định phải là các cấp dung sai “m” phù hợp với TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989).
3.2 Trục gá mặt tiếp xúc bình thường với mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc
Các kích thước của trục gá mặt tiếp xúc bình thường với mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc được giới thiệu trên Hình 1 và được cho trong Bảng 1.
CHÚ DẪN
1 mặt phân cách của côn rỗng có bích tiếp xúc phù hợp với ISO 12164-1, Kiểu A
a Không được lồi.
b Nếu được qui định, tiện rãnh phù hợp với ISO 12164-1.
CHÚ THÍCH: Hình vẽ này chỉ là sơ đồ và không được dùng như một bản vẽ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11264:2015 (ISO 11529:2013) về Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11266:2015 (ISO 22037:2007) về Dao phay ngón nguyên khối có góc lượn tròn và thân dao hình trụ được chế tạo bằng vật liệu cắt cứng - Kích thước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11990-1:2017 (IEC 5414-1:2002) về Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12492:2018 (ISO 6986:2013) về Dao phay (rãnh) ba lưỡi cắt ghép các mảnh cắt tháo lắp được - Kích thước
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768 :1989)về Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và góc không chỉ dẫn dung sai riêng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11264:2015 (ISO 11529:2013) về Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11266:2015 (ISO 22037:2007) về Dao phay ngón nguyên khối có góc lượn tròn và thân dao hình trụ được chế tạo bằng vật liệu cắt cứng - Kích thước
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11990-1:2017 (IEC 5414-1:2002) về Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12492:2018 (ISO 6986:2013) về Dao phay (rãnh) ba lưỡi cắt ghép các mảnh cắt tháo lắp được - Kích thước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-3:2017 (ISO 3937-3:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 3: Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc
- Số hiệu: TCVN11988-3:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra