ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3962:1984 về Dao phay ngón ngắn mảnh hợp kim cứng có phần làm việc dài vừa để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3957:1984 về Dao phay ngón trụ bằng thép gió. Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3959:1984 về Dao phay ngón bằng thép gió gia công rãnh then - Kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11264:2015 (ISO 11529:2013) về Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10832:2015 về Vật liệu kẻ đường phản quang – Màu sắc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-1:2017 (ISO 3937-1:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 1: Kích thước côn Morse
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-3:2017 (ISO 3937-3:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 3: Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-3:2017 (ISO 7388-3:2016) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 3: Chốt hãm dạng AD, AF, UD, UF, JD và JF
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-1:2017 (ISO 3937-1:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 1: Kích thước côn Morse
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-3:2017 (ISO 3937-3:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 3: Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-3:2017 (ISO 7388-3:2016) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 3: Chốt hãm dạng AD, AF, UD, UF, JD và JF
- 5Quyết định 4049/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10832:2015 về Vật liệu kẻ đường phản quang – Màu sắc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11260:2015 (ISO 513:2012) về Phân loại và ứng dụng các vật liệu cứng để cắt gọt kim loại với các lưỡi cắt xác định - Ký hiệu các nhóm chính và các nhóm ứng dụng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11264:2015 (ISO 11529:2013) về Dao phay - Ký hiệu - Dao phay kiểu có thân dao và kiểu có lỗ với kết cấu nguyên khối hoặc lắp đầu cắt hoặc có các lưỡi cắt thay thế
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3957:1984 về Dao phay ngón trụ bằng thép gió. Kích thước cơ bản
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3959:1984 về Dao phay ngón bằng thép gió gia công rãnh then - Kích thước cơ bản
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3962:1984 về Dao phay ngón ngắn mảnh hợp kim cứng có phần làm việc dài vừa để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11266:2015 (ISO 22037:2007) về Dao phay ngón nguyên khối có góc lượn tròn và thân dao hình trụ được chế tạo bằng vật liệu cắt cứng - Kích thước
- Số hiệu: TCVN11266:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản