- 1Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 375:2006 về thiết kế công trình chịu động đất do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:1995 về tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9245:2012 về Cọc ống thép
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9351:2012 về Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9352:2012 về Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9354:2012 về Đất xây dựng - Phương pháp xác định môđun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9393:2012 về Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9394:2012 về đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu
- 9Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 272:2005 về tiêu chuẩn thiết kế cầu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9860:2013 (ISO 4381:2011) về Ổ trượt - Hợp kim thiếc đúc dùng cho ổ trượt nhiều lớp
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9437:2012 về Khoan thăm dò địa chất công trình
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10304:2014 về Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
MÓNG CỌC ỐNG THÉP DẠNG CỌC ĐƠN DÙNG CHO CÔNG TRÌNH CẦU - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Steel pipe pile for bridge foundation - Design Specification
Lời nói đầu
TCVN 10834:2015 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn Bộ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÓNG CỌC ỐNG THÉP DẠNG CỌC ĐƠN DÙNG CHO CÔNG TRÌNH CẦU - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Steel pipe pile for bridge foundation - Design Specification
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho thiết kế móng cọc ống thép (hở mũi và có bịt mũi) dạng cọc đơn (bố trí các cọc đơn) cho công trình cầu đường bộ và đường sắt.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng Tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 9245:2012, Cọc ống thép;
TCVN 9351-2012, Đất Xây dựng - Phương pháp Thí nghiệm Hiện trường - Thí nghiệm xuyên Tiêu chuẩn;
TCVN 9352:2012, Đất Xây dựng - Phương pháp Thí nghiệm xuyên tĩnh;
TCVN 9393:2012, Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục;
TCVN 9394:2012, Đóng và ép cọc thi công và nghiệm thu;
TCVN 9437:2012, Khoan thăm dò địa chất công trình;
TCVN 10304:2014, Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế;
JRA 2012, Specification for Highway Bridges;
AASHTO LRFD Bridge 2012, Specification for Bridge Design;
ASTM D 4719, Standard Test Method for Prebored Pressuremeter Testing in Soils;
ASTM D 6635, Standard Test Method for Performing the Flat Plate Dilatometer,
ASTM D 1586, Standard Test Method Standard Penetration Test;
ASTM D 6066, Standard Practice Determining Normalized;
ASTM D 5092, Standard Practice Design Installation of Ground;
JGS 1531-2012, Pressuremeter Test for Index Evaluation of the Ground;
JIS A 1219, Method For Standard Penetration Test.
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây, ngoài ra cũng sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong các tiêu chuẩn viện dẫn:
3.1. Cọc ống thép (Steel pipe pile): Các ống thép được sử dụng làm cọc trong các công trình xây dựng, giao thông; có đường kính lớn hơn 300 mm (Bảng 4 của TCVN 9245: 2012). Các loại cọc ống thép được phân loại dựa trên cấu tạo của mũi cọc, thân cọc và phương pháp thi công.
3.2. Móng cọc ống thép dạng đơn (distinct steel pipe piles foundation): Móng sử dụng các cọc ống thép riêng lẻ tạo thành nhóm cọc liên kết với bệ cọc
3.3. Cọc ống thép hở mũi không có hiệu ứng bịt mũi cọc (Unplugged open-ended steel pipe pile): Cọc ống thép hở cả đầu cọc và mũi cọc và được đóng vào trong đất. Sau khi cọc được đóng, cao độ của đất bên trong và bên ngoài cọc xấp xỉ bằng nhau.
3.4. Cọc ống thép hở mũi có hiệu ứng bịt mũi cọc (Plugged open-ended steel pipe pile): Cọc ống thép hở cả đầu cọc và mũi cọc và được đóng vào trong đất. Sau khi cọc được đóng, cao độ của đất bên trong thấp hơn cao độ của đất ở bên ng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9837:2013 (ISO 3419:1981) về Phụ tùng đường ống thép hợp kim và không hợp kim hàn giáp mép
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9840:2013 (ISO 5251:1981) về Phụ tùng đường ống thép không gỉ hàn giáp mép
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9841:2013 (ISO 7598:1988) về Ống thép không gỉ thích hợp để tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10317:2014 về Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong công trình cầu - Thi công và nghiệm thu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11226:2015 (ISO 9095:1990) về Ống thép - Ghi nhãn theo ký tự quy ước và mã màu để nhận biết vật liệu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11384:2016 về Phôi thép dùng để cán nóng
- 1Quyết định 2916/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 375:2006 về thiết kế công trình chịu động đất do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:1995 về tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9245:2012 về Cọc ống thép
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9351:2012 về Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9352:2012 về Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9354:2012 về Đất xây dựng - Phương pháp xác định môđun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9393:2012 về Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9394:2012 về đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu
- 10Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 272:2005 về tiêu chuẩn thiết kế cầu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9860:2013 (ISO 4381:2011) về Ổ trượt - Hợp kim thiếc đúc dùng cho ổ trượt nhiều lớp
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9437:2012 về Khoan thăm dò địa chất công trình
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10304:2014 về Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9837:2013 (ISO 3419:1981) về Phụ tùng đường ống thép hợp kim và không hợp kim hàn giáp mép
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9840:2013 (ISO 5251:1981) về Phụ tùng đường ống thép không gỉ hàn giáp mép
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9841:2013 (ISO 7598:1988) về Ống thép không gỉ thích hợp để tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10317:2014 về Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong công trình cầu - Thi công và nghiệm thu
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11226:2015 (ISO 9095:1990) về Ống thép - Ghi nhãn theo ký tự quy ước và mã màu để nhận biết vật liệu
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11384:2016 về Phôi thép dùng để cán nóng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10834:2015 về Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế
- Số hiệu: TCVN10834:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực