Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10834:2015

MÓNG CỌC ỐNG THÉP DẠNG CỌC ĐƠN DÙNG CHO CÔNG TRÌNH CẦU - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

Steel pipe pile for bridge foundation - Design Specification

Lời nói đầu

TCVN 10834:2015 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn Bộ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÓNG CỌC ỐNG THÉP DẠNG CỌC ĐƠN DÙNG CHO CÔNG TRÌNH CẦU - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

Steel pipe pile for bridge foundation - Design Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này được áp dụng cho thiết kế móng cọc ống thép (hở mũi và có bịt mũi) dạng cọc đơn (bố trí các cọc đơn) cho công trình cầu đường bộ và đường sắt.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng Tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 9245:2012, Cọc ống thép;

TCVN 9351-2012, Đt Xây dựng - Phương pháp Thí nghiệm Hiện trường - Thí nghiệm xuyên Tiêu chun;

TCVN 9352:2012, Đất Xây dựng - Phương pháp Thí nghiệm xuyên tĩnh;

TCVN 9393:2012, Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục;

TCVN 9394:2012, Đóng và ép cọc thi công và nghiệm thu;

TCVN 9437:2012, Khoan thăm dò địa chất công trình;

TCVN 10304:2014, Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế;

JRA 2012, Specification for Highway Bridges;

AASHTO LRFD Bridge 2012, Specification for Bridge Design;

ASTM D 4719, Standard Test Method for Prebored Pressuremeter Testing in Soils;

ASTM D 6635, Standard Test Method for Performing the Flat Plate Dilatometer,

ASTM D 1586, Standard Test Method Standard Penetration Test;

ASTM D 6066, Standard Practice Determining Normalized;

ASTM D 5092, Standard Practice Design Installation of Ground;

JGS 1531-2012, Pressuremeter Test for Index Evaluation of the Ground;

JIS A 1219, Method For Standard Penetration Test.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây, ngoài ra cũng sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong các tiêu chuẩn viện dẫn:

3.1. Cọc ống thép (Steel pipe pile): Các ống thép được sử dụng làm cọc trong các công trình xây dựng, giao thông; có đường kính lớn hơn 300 mm (Bảng 4 của TCVN 9245: 2012). Các loại cọc ống thép được phân loại dựa trên cấu tạo của mũi cọc, thân cọc và phương pháp thi công.

3.2. Móng cọc ống thép dạng đơn (distinct steel pipe piles foundation): Móng sử dụng các cọc ống thép riêng lẻ tạo thành nhóm cọc liên kết với bệ cọc

3.3. Cọc ống thép h mũi không có hiệu ứng bịt mũi cọc (Unplugged open-ended steel pipe pile): Cọc ống thép hở cả đầu cọc và mũi cọc và được đóng vào trong đất. Sau khi cọc được đóng, cao độ của đất bên trong và bên ngoài cọc xấp xỉ bằng nhau.

3.4. Cọc ống thép h mũi có hiệu ứng bịt mũi cọc (Plugged open-ended steel pipe pile): Cọc ống thép hở cả đầu cọc và mũi cọc và được đóng vào trong đất. Sau khi cọc được đóng, cao độ của đất bên trong thấp hơn cao độ của đất ở bên ng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10834:2015 về Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế

  • Số hiệu: TCVN10834:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản