Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9841:2013

ISO 7598:1988

ỐNG THÉP KHÔNG GỈ THÍCH HỢP ĐỂ TẠO REN THEO TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

Stainless steel tubes suitable for screwing in accordance with TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

Lời nói đầu

TCVN 9841:2013 hoàn toàn tương với ISO 7598:1988.

TCVN 9841:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ỐNG THÉP KHÔNG GỈ THÍCH HỢP ĐỂ TẠO REN THEO TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

Stainless steel tubes suitable for screwing in accordance with TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước và đặc tính của ống thép không gỉ austenit hàn và không hàn với kích thước tương ứng với loạt trung bình của TCVN 8888 (ISO 65).

Các ống có thể được cung cấp với đầu bằng hoặc ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1) và được lắp với một đầu nối ren.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.

TCVN 7701-1 (ISO 7-1), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren – Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu.

TCVN 9838 (ISO 4144), Hệ thống đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1).

ISO 9302, Seamless and welded (except submerged arc welded) steel tubes for pressure purposes – Electromagnetic testing for verification of hydraulic leak-tightness (Ống thép hàn (trừ hàn hồ quang chìm) và không hàn cho mục đích áp lực – Thử nghiệm điện từ cho xác minh độ kín thủy lực).

ISO 9329-1 1), Seamless steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định).

ISO 9330-6 2), Welded steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 6: Longitudinally welded austenitic stainless steel tubes (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 6: Ống thép không gỉ austenit hàn theo chiều dọc)

3. Tính toán khối lượng

Khối lượng trên một mét dài cho ống đầu bằng có thể được tính trên cơ sở giá trị trung bình của các đường kính lớn nhất và nhỏ nhất cho trong Bảng 2, khi sử dụng cơ sở tính toán cho trong TCVN 9839 (ISO 4200) và đã được sửa đổi cho ống ren, đầu nối ống bằng một lượng dựa trên khối lượng trung bình của ống có chiều dài 7 m với một đầu nối.

4. Yêu cầu chung

4.1. Ống phải được chế tạo bằng công nghệ hàn hoặc không hàn.

4.2. Ống phải được cung cấp trong điều kiện đã xử lý nhiệt. Quy trình xử lý nhiệt phải bao gồm nung ống tại 950 0C tới 1100 0C và làm nguội nhanh.

4.3. Ống phải thích hợp cho việc sản xuất và tạo hình bằng công nghệ thông thường.

5. Vật liệu

Thép phải có thành phần hóa học, cơ tính phù hợp ISO 9329-1 và ISO 9330-6, bao gồm các mác thép TS 46, TS 47, TS 58, TS 61, TW 46, TW 47, TW 58, TW 61 và các mác thép tương đương khác.

6. Bề mặt

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9841:2013 (ISO 7598:1988) về Ống thép không gỉ thích hợp để tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

  • Số hiệu: TCVN9841:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản