- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7701-1:2011 (ISO 7-1:1994) về Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8888:2011 (ISO 65:1981) về Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9838:2013 (ISO 4144:2003) về Hệ thống đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
ỐNG THÉP KHÔNG GỈ THÍCH HỢP ĐỂ TẠO REN THEO TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Stainless steel tubes suitable for screwing in accordance with TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Lời nói đầu
TCVN 9841:2013 hoàn toàn tương với ISO 7598:1988.
TCVN 9841:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG THÉP KHÔNG GỈ THÍCH HỢP ĐỂ TẠO REN THEO TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Stainless steel tubes suitable for screwing in accordance with TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Tiêu chuẩn này quy định kích thước và đặc tính của ống thép không gỉ austenit hàn và không hàn với kích thước tương ứng với loạt trung bình của TCVN 8888 (ISO 65).
Các ống có thể được cung cấp với đầu bằng hoặc ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1) và được lắp với một đầu nối ren.
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 7701-1 (ISO 7-1), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren – Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu.
TCVN 9838 (ISO 4144), Hệ thống đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1).
ISO 9302, Seamless and welded (except submerged arc welded) steel tubes for pressure purposes – Electromagnetic testing for verification of hydraulic leak-tightness (Ống thép hàn (trừ hàn hồ quang chìm) và không hàn cho mục đích áp lực – Thử nghiệm điện từ cho xác minh độ kín thủy lực).
ISO 9329-1 1), Seamless steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định).
ISO 9330-6 2), Welded steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 6: Longitudinally welded austenitic stainless steel tubes (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 6: Ống thép không gỉ austenit hàn theo chiều dọc)
Khối lượng trên một mét dài cho ống đầu bằng có thể được tính trên cơ sở giá trị trung bình của các đường kính lớn nhất và nhỏ nhất cho trong Bảng 2, khi sử dụng cơ sở tính toán cho trong TCVN 9839 (ISO 4200) và đã được sửa đổi cho ống ren, đầu nối ống bằng một lượng dựa trên khối lượng trung bình của ống có chiều dài 7 m với một đầu nối.
4.1. Ống phải được chế tạo bằng công nghệ hàn hoặc không hàn.
4.2. Ống phải được cung cấp trong điều kiện đã xử lý nhiệt. Quy trình xử lý nhiệt phải bao gồm nung ống tại 950 0C tới 1100 0C và làm nguội nhanh.
4.3. Ống phải thích hợp cho việc sản xuất và tạo hình bằng công nghệ thông thường.
Thép phải có thành phần hóa học, cơ tính phù hợp ISO 9329-1 và ISO 9330-6, bao gồm các mác thép TS 46, TS 47, TS 58, TS 61, TW 46, TW 47, TW 58, TW 61 và các mác thép tương đương khác.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7702:2007 (ISO 1127:1992) về ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-3:2007 (ISO 3585-3:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 3 - Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-1:2007 (ISO 3545-1:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 1 - Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10834:2015 về Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10317:2014 về Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong công trình cầu - Thi công và nghiệm thu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991) về Ống thép cho đường nước và đường nước thải
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-1:2017 (ISO 16143-1:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 1: Sản phẩm phẳng chịu ăn mòn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học
- 1Quyết định 2588/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7702:2007 (ISO 1127:1992) về ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7701-1:2011 (ISO 7-1:1994) về Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8888:2011 (ISO 65:1981) về Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-3:2007 (ISO 3585-3:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 3 - Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-1:2007 (ISO 3545-1:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 1 - Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9838:2013 (ISO 4144:2003) về Hệ thống đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10834:2015 về Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10317:2014 về Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong công trình cầu - Thi công và nghiệm thu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991) về Ống thép cho đường nước và đường nước thải
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-1:2017 (ISO 16143-1:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 1: Sản phẩm phẳng chịu ăn mòn
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9841:2013 (ISO 7598:1988) về Ống thép không gỉ thích hợp để tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- Số hiệu: TCVN9841:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực