- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025 : 2005) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17011:2017 (ISO/IEC 17011:2017) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu chung đối với tổ chức công nhận các tổ chức đánh giá sự phù hợp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10477:2014 (ISO 15305:1998) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu lovibond
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀU LOVIBOND® - PHƯƠNG PHÁP TỰ ĐỘNG
Animal and vegetable fats oils - Determination of Lovibond® colour - Automatic method
Lời nói đầu
TCVN 10484:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 27608:2010;
TCVN 10484:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này xây dựng phương pháp tự động đo độ màu của dầu mỡ. Thang đo truyền thống là thang so màu Lovibond®, được sử dụng trong phương pháp đo màu thủ công, TCVN 10477 (ISO 15305)[5]. Tiêu chuẩn này đã chứng minh không thể có thiết bị tự động mà cho các kết quả chính xác phù hợp với các kết quả của phương pháp đo thủ công. Tuy nhiên, giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập của phương pháp đo thủ công khá lớn và vì vậy phương pháp tự động quy định trong tiêu chuẩn này được xây dựng bao gồm các thiết bị cho các kết quả nằm trong các giới hạn này.
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀU LOVIBOND® - PHƯƠNG PHÁP TỰ ĐỘNG
Animal and vegetable fats oils - Determination of Lovibond® colour - Automatic method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ màu Lovibond®1) của dầu mỡ động vật và thực vật bằng thiết bị tự động.
CHÚ THÍCH 1: Phép thử liên phòng thử nghiệm cho thấy các thiết bị này không thích hợp cho các loại dầu mỡ có cường độ màu trên 4 đơn vị đỏ Lovibond®, trong trường hợp này thì áp dụng phương pháp chuẩn đo thủ công theo TCVN 10477 (ISO 15305)[5].
CHÚ THÍCH 2: Phép thử cũng cho thấy các thiết bị này không thích hợp đối với mẫu có màu xanh lơ đậm, xanh lá cây đậm và màu nâu đậm, trong trường hợp này nên áp dụng phương pháp chuẩn đo thủ công theo TCVN 10477 (ISO 15305)[5].
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6128 (ISO 661), Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Chỉ số màu Lovibond® (Lovibond® colour value)
Giá trị thu được bằng cách phân tích ánh sáng truyền qua chiều dài đường quang đã biết của dầu hoặc mỡ dạng lỏng và đọc từ màn hình hiển thị của thiết bị thích hợp.
CHÚ THÍCH: Chỉ số màu Lovibond® được biểu thị theo đơn vị màu Lovibond®.
Màu của ánh sáng truyền qua chiều dài đường quang đã biết của dầu hoặc mỡ dạng lỏng được đo bởi sự đáp ứng quang phổ của ánh sáng tới detector. Kết quả của các phép tính này được biểu thị theo đơn vị màu Lovibond®.
5.1. Máy đo màu tự động
Thiết bị có khả năng đo màu truyền đi được trong dải từ 400 nm đến 700 nm, báo cáo kết quả theo màu Lovibond®, tương đương với các kết quả thu được khi sử dụng thiết bị điều chỉnh thủ công theo TCVN 10477 (ISO 15305)[5]. Máy đo màu tự động cũng có thể cho các kết quả tương đương với TCVN 10477 (ISO 15305)[5] khi sử dụng các cuvet thủy tinh quan
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10480:2014 (ISO 18609:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp chiết bằng hexan
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10481:2014 (ISO 19219:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định cặn nhìn thấy được trong dầu mỡ thô
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10482:2014 (ISO 22959:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng bằng sắc kí phức chất cho - nhận trực tiếp và sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có detector huỳnh quang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11517:2016 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định monoglycerid và diglycerid - Phương pháp sắc ký khí
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025 : 2005) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17011:2017 (ISO/IEC 17011:2017) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu chung đối với tổ chức công nhận các tổ chức đánh giá sự phù hợp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10477:2014 (ISO 15305:1998) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu lovibond
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10480:2014 (ISO 18609:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp chiết bằng hexan
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10481:2014 (ISO 19219:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định cặn nhìn thấy được trong dầu mỡ thô
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10482:2014 (ISO 22959:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng bằng sắc kí phức chất cho - nhận trực tiếp và sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có detector huỳnh quang
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11517:2016 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định monoglycerid và diglycerid - Phương pháp sắc ký khí
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10484:2014 (ISO 27608:2010) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ màu lovibond - Phương pháp tự động
- Số hiệu: TCVN10484:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực