Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10052:2013

ISO 5433:2013

DA – DA TRÂU, BÒ PHÈN XANH – CÁC YÊU CẦU

Leather – Bovine wet blue – Specification

Lời nói đầu

TCVN 10052:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5433:2013.

TCVN 10052:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sản phẩm da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DA – DA TRÂU, BÒ PHÈN XANH – CÁC YÊU CẦU

Leather – Bovine wet blue – Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu, phương pháp lấy mẫu và phương pháp thử cho da phèn xanh được làm từ da trâu, bò và các phần của da trâu, bò thuộc đã tẩy lông và sử dụng crom sulfat kiềm là tác nhân thuộc tính.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7117 (ISO 2418), Da – Mẫu phòng thí nghiệm – Vị trí và nhận dạng

TCVN 7125 (ISO 3380), Da – Xác định nhiệt độ bền co

TCVN 7127 (ISO 4045), Da – Xác định pH

TCVN 8831-1 (ISO 5398-1), Da – Xác định hàm lượng crom oxit – Phần 1: Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ

TCVN 10048 (ISO 4684), Da – Phép thử hóa – Xác định chất bay hơi

ASTM D4576, Standard test method for mold growth resistance of wet blue (Phương pháp thử chuẩn để xác định sự kháng lại sự phát triển của nấm mốc trên da phèn xanh)

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Bảo quản (cured)

Bảo vệ da tạm thời tránh thối rữa cho đến khi da được thuộc.

CHÚ THÍCH: Các phương pháp bảo quản bao gồm ướp muối khô hoặc ướt hoặc sấy khô.

3.2. Sự chuyển màu (pigmentation)

Màu sắc được tạo ra bởi sự sinh trưởng của nấm trên da thuộc crom phèn xanh.

CHÚ THÍCH: Màu sắc được tạo ra bởi nấm sẽ thường là màu đen, trắng, xanh lá cây hoặc vàng nhưng cũng có thể là màu hồng hoặc tím.

3.3. Da bụng (belly)

Phần da bao phủ bụng và chân của con vật.

3.4. Da lưng (dosset)

Phần da lưng còn lại sau khi lấy đi da bụng.

3.5. Da vai (shoulder)

Phần da phía trước bao trùm vai và cổ, có hoặc không có đầu của con vật.

3.6. Da mông (butt)

Phần da còn lại sau khi lấy đi da bụng và da vai.

3.7. Da nửa con (side)

Một nửa con da gồm cả các phần (da đầu, da vai và da bụng) gắn vào, lấy ra bằng cách bổ dọc theo đường xương sống.

3.8. Da thân (culatta)

Phần da phía sau của trâu, bò, bao gồm da mông, da giữa bụng và da chân sau.

3.9. Phần da đầu (front)

Phần da phía trước của da trâu, bò, bao gồm da vai và da chân trước.

4. Yêu cầu

4.1. Da nguyên liệu

Da trâu, bò phèn xanh phải được xử lý từ da trâu, bò được bảo quản hoặc da trâu, bò tươi hoặc các phần của con da.

4.2. Tạo hình và cắt xén

4.2.1. Da trâu, bò phèn xanh phải là một hoặc nhiều dạng dưới đây, theo yêu cầu của người mua:

a) cả con da;

b) da bụng;

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10052:2013 (ISO 5433:2013) về Da - Da trâu, bò phèn xanh - Các yêu cầu

  • Số hiệu: TCVN10052:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản