Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỆ THỐNG QUẢN LÝ BẢN VẼ TÀU CÁ
KÝ HIỆU CÁC BẢN VẼ VÀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tàu cá trong ngành thủy sản.
Các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật và cơ khí sử dụng trong ngành đóng tàu cá áp dụng hệ thống ký hiệu quy định trong tiêu chuẩn nhà nước TCVN 223-66.
1.1. Các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật tàu cá áp dụng hệ thống ký hiệu độc lập.
Sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm được ký hiệu theo sự phân loại đã định trước không phụ thuộc vào việc … chúng làm phần cấu thành của sản phẩm này hay sản phẩm khác.
1.2. Cho phép áp dụng hệ thống ký hiệu độc lập và hệ thống ký hiệu theo sản phẩm trong cùng một bộ tài liệu kỹ thuật.
1.3. Trên bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp của nhóm, bộ phận sản phẩm, phải ghi ký hiệu của đối tượng được biểu diễn trên bản vẽ.
Cũng ghi ký hiệu cả cho những chi tiết chế tạo không bản vẽ và được ghi trong bảng kê trên bản vẽ và bảng kê tổng quát (theo TCVN 224-66) "bằng đơn vị chiếc".
Không ghi ký hiệu cho các phần cấu thành của sản phẩm (tài liệu, chi tiết) chế tạo không bản vẽ và được ghi trong bảng … dưới hình thức vật liệu.
1.4. Ký hiệu đã ghi cho một tài liệu kỹ thuật hoặc bản vẽ này thì không dùng lắp lại cho một tài liệu hoặc bản vẽ khác.
1.5. Nếu tài liệu kỹ thuật được lập trên nhiều tờ thì trên tất cả các tờ của tài liệu phải ghi cùng một ký hiệu.
1.6. Ký hiệu tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tàu (hay phần cấu thành của tàu) được lập bằng cách ghi thêm vào ký hiệu của sản phẩm ấy ký hiệu phân biệt của tài liệu quy định trong TCVN 224-66:
Ví dụ: Bản kê tổng quát (KTQ) của toàn bộ một tàu trong hệ thống ký hiệu tàu như sau:
0000 . 000 . KTQ
Bản kê tài liệu (KTL) của hệ cẩu thuộc tàu đánh cá vỏ thép 1403 được ký hiệu như sau:
1403 . 240. KTL
1.7. Để phân biệt hai hay nhiều tài liệu kỹ thuật có cùng tên gọi nhưng khác nhau về nội dung của cùng tàu hay phần cấu thành của tàu thì sau ký hiệu phân biệt của tài liệu ghi thêm số thứ tự (bắt đầu từ tài liệu thứ hai) của tài liệu cùng tên.
Ví dụ: các loại sơ đồ của hệ cứu hỏa (520) thuộc sản phẩm tàu 1406 được ký hiệu như sau:
1406 . 520 . 100
1406 . 520 . 200
1406 . 500. 300
2.1. Các tài liệu thiết kế tàu cá được ký hiệu theo hệ thống thập phân, theo quy tắc phân chia tài liệu thiết kế ra các phần phù hợp với chuyên môn của công tác thiết kế, thi công, đồng thời phù hợp với phân công lao động và hợp lý hóa dây chuyền sản xuất tại các xí nghiệp đóng ráp tàu cá.
2.2. Cấu trúc chung của ký hiệu tài liệu thiết kế tàu cá được quy định như sau.
Nhóm thứ hai. Phần đặc tính thập phân quy định ở phụ lục của tiêu chuẩn này. Nhóm này được quy định như sau.
Nhóm thứ ba. Ký hiệu số thứ tự (phần này do người thiết kế quy định)
Các nhóm của ký hiệu viết cách nhau bằng dấu chấm (.)
Ví dụ:
2.3. Cấu trúc của ký hiệu bản vẽ được chọn làm mẫu, định hình thuộc phần cấu thành của tàu được đem dùng chung cho hai hay nhiều sản phẩm tàu quy định như sau.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 19:1974 về các giai đoạn thiết kế tàu cá
- 2Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 20:1974 về nội dung và phương pháp xây dựng nhiệm vụ thiết kế tàu cá
- 3Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 21:1974 về nội dung thiết kế sơ bộ tàu cá
- 4Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 22:1974 về nội dung thiết kế kỹ thuật tàu cá
- 5Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 23:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm
- 6Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 24:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 25:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 27:1974 về bản vẽ tàu cá - Tỷ lệ
- 9Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ
- 10Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 29:1974 về bản vẽ tàu cá - Vị trí các đường lý thuyết trên bản vẽ kết cấu tàu thép
- 11Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 30:1974 về bản vẽ tàu cá - Đường nét trên bản vẽ tàu thép
- 12Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 31:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước thép cán và thép hình
- 13Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 32:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước cho trang thiết bị
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 219:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 220:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 221:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Yêu cầu chung đối với bản vẽ chế tạo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 222:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 225:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Quy tắc ghi sửa đổi trên bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 226:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Bản vẽ sửa chữa của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 227:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Cách gấp các bản in của bản vẽ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 19:1974 về các giai đoạn thiết kế tàu cá
- 2Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 20:1974 về nội dung và phương pháp xây dựng nhiệm vụ thiết kế tàu cá
- 3Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 21:1974 về nội dung thiết kế sơ bộ tàu cá
- 4Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 22:1974 về nội dung thiết kế kỹ thuật tàu cá
- 5Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 23:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm
- 6Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 24:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 25:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 27:1974 về bản vẽ tàu cá - Tỷ lệ
- 9Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 28:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu bằng chữ
- 10Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 29:1974 về bản vẽ tàu cá - Vị trí các đường lý thuyết trên bản vẽ kết cấu tàu thép
- 11Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 30:1974 về bản vẽ tàu cá - Đường nét trên bản vẽ tàu thép
- 12Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 31:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước thép cán và thép hình
- 13Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 32:1974 về bản vẽ tàu cá - Ký hiệu quy ước cho trang thiết bị
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 219:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 220:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 221:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Yêu cầu chung đối với bản vẽ chế tạo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 222:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Khung tên và bảng kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 223:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 224:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 225:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Quy tắc ghi sửa đổi trên bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 226:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Bản vẽ sửa chữa của sản phẩm sản xuất chính do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 227:1966 về Hệ thống quản lý bản vẽ - Cách gấp các bản in của bản vẽ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn ngành 58 TCN 26:1974 về hệ thống quản lý bản vẽ tàu cá - Ký hiệu các bản vẽ tàu cá và tài liệu kỹ thuật
- Số hiệu: 58TCN26:1974
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1974
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra