- 1Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 206:1998 về cọc khoan nhồi – yêu cầu về chất lượng thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 205:1998 về móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:1995 về chất lượng không khí - nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:1995 về nước thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:1995 về xi măng poóc lăng bền sunphát – yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4055:1985 về tổ chức thi công do Chủ nhiệm Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3255:1986 về an toàn nổ - yêu cầu chung do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1771:1987 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2682:1992 về xi măng pooclăng - yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5295:1995 về chất lượng nước - yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt và nước ngầm khỏi bị nhiễm bẩn do dầu và sản phẩm dầu
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5524:1995 về chất lượng nước - yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi bị nhiễm bẩn
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5525:1995 (ST SEV 3079:81) về chất lượng nước - yêu cầu chung về việc bảo vệ nước ngầm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 170:1989 về kết cấu thép - gia công, lắp ráp và nghiệm thu - yêu cầu kỹ thuật
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4447:1987 về công tác đất - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 17Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 79:1980 về thi công và nghiệm thu các công tác nền móng
- 18Tiêu chuẩn ngành 20TCN 69:1987 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu công trình bến khối xếp thông thường trong xây dựng cảng sông và cảng biển
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4085:1985 về kết cấu gạch đá - quy phạm thi công và kiểm tra
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4452:1987 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453:1995 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4116:1985 về công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Tiêu chuẩn thiết kế
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4253:1986 về nền các công trình thủy công - tiêu chuẩn thiết kế
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5970:1995 (ISO/TR 4227 : 1989) về lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh
- 26Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 257:2000 về Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5948:1995 về Âm học - Tiếng ồn phương tiện giao thông vận tải đường bộ - Mức ồn cho phép tối đa
- 28Tiêu chuẩn ngành 22TCN 242:1998 về Quy trình đánh giá tác động môi trường khi lập dự án và thiết kế xây dựng các công trình giao thông
QUY TRÌNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
CÔNG TRÌNH BẾN CẢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1206/2002/ QĐ - BGTVT, ngày 23 tháng 4 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ GTVT )
Tiểu chuẩn này áp dụng cho công tác thi công và nghiệm thu khi xây dựng mới, cải tạo và mở rộng các công trình bến cảng sông và biển (gọi chung là công trình bến) trong vùng nước kín cũng như không kín: Đồng thời còn được sử dụng khi chế tạo các bộ phận kết cấu của các công trình nêu trên trong công xưởng.
Khuyến khích áp dụng tiêu chuẩn này cho công tác thi công và nghiệm thu những hạng mục công trình thuỷ công dạng: Đê chắn sóng, đê ngăn cát, kè bảo vệ bờ, các công trình thuỷ công trong xưởng đóng tàu, công trình chỉnh trị dòng chảy, luồng tàu và các công trình báo hiệu đường thuỷ...
- Đá tự nhiên
Các loại đá được khai thác từ nguồn tự nhiên bằng phương pháp nổ mìn hay cơ giới. Việc phân loại được tiến hành trên cơ sở kích thước viên đá hoặc theo tỷ lệ phần trăm của khối lượng lọt qua các loại sàng tiểu chuẩn.
- Các khối bê tông thông thường và định hình
Là các bộ phận kết cấu của công trình, có thể bao gồm: các tấm bản, tấm tường góc, khối xếp, các khối dị hình... được thi công bằng phương pháp đúc sẵn. Các khối bê tông này được đưa vào vị trí công trình bằng phương pháp cẩu lắp.
- Thùng BTCT khối lớn
Là các khối hộp BTCT rỗng, thành mỏng, được chế tạo bằng phương pháp đổ bê tông tại chỗ liền khối toàn bộ thùng hoặc chia thành nhiều đợt. Sau khi chế tạo thùng có thể được thả nổi và lai dắt trên mặt nước, được lắp đặt vào vị trí bằng phương pháp cẩu lắp, đánh chìm hoặc kết hợp cả hai.
- Cộc ống BTCT đường kính lớn
Là loại kết cấu BTCT dạng ống có vỏ mỏng, có hoặc không có ứng suất trước, được đúc bằng phương pháp ly tâm. Cọc có thể được đúc liền khối trên suốt chiều dài hoặc phân thành nhiều đoạn và được nối với nhau bằng các mặt bích thép. Các cọc này được hạ vào trong đất bằng phương pháp rung, rung có lấy đất hoặc rung có kết hợp xói nước.
- Công trình bến kiểu tường góc BTCT
Là kết cấu BTCT dạng tấm bản đúc sắn lắp ghép hoặc đúc liền khối có gờ, đặt trên nền đá đã được san phẳng, phía sau lấp đầy bằng vật liệu rời, dùng trong xây dựng bến liền bờ dạng trọng lực. Độ ổn định của công trình được đảm bảo bằng trọng lượng bản thân kết cấu hoặc phối hợp với kết cấu neo.
- Công trình bến kiểu cầu tàu
Là công trình bến dạng bệ cọc dài cao có kết cấu bên trên bằng BTCT đúc sẵn, lắp ghép hoặc đổ tại chỗ trên nền cọc. Đài cọc có thể là mềm hay cứng phụ thuộc vào cấu tạo hoặc độ dày của kết cấu bên trên. Nền móng thường sử dụng các loại cọc rất đa dạng bằn thép hoặc BTCT, được hạ vào trong nền đất bằng các phương pháp đóng, rung hoặc rung kết hợp với xói hút, hoặc đổ BT tại chỗ. Tuỳ theo sự bố trí công trình liền bờ hoặc xa bờ có cầu dẫn mà phía dưới gầm bến có thể có hoặc không có mái dốc đá đổ để tăng cường độ ổn định của công trình.
- Công trình bến kiểu tường cừ
Là dạng bến liền bờ mà tuyến mép bến được tạo thành bởi hàng cọc cừ hay cọc ống bằng thép hoặc BTCT, được hạ vào nền đất thành một dãy thẳng liền nhau. Tường cừ có thể tự ổn định nhờ độ sâu cắm vào trong nền; hoặc được giữ ổn định bằng các kết cấu neo thép hoặc BTCT, hệ cọc neo, thậm chí bằng kết cấu kiểu cầu tàu.
- Kết cấu bến kiểu vây ô
Là kết cấu dùng trong công trình thuỷ có cấu tạo bao gồm các khung định vị bằng thép đặt trên mặt nền ở dưới nước để đóng các cọc thép thành từng khung kín, bên trong đổ đẩy đất hoặc các vật liệu rời khác.
- Bến liền bờ có thiết bị neo trượt
Là loại bến liền bờ được xây dựng từ các khối tổ hợp lớn bao gồm tường mặt, khung neo và bản neo. Liên kết giữa khung neo và tường mặt được thực hiện thông qua các khớp trượt theo phương thẳng đứng, làm cho công trình có khả năng tự điều chỉnh độ ổn địn
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 334:2006 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ôtô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN 07:1977 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường cấp phối do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 236:1997 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu bấc thấm trong xây dựng nền đường trên đất yếu
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 334:2006 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ôtô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 206:1998 về cọc khoan nhồi – yêu cầu về chất lượng thi công do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 205:1998 về móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:1995 về chất lượng không khí - nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:1995 về nước thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:1995 về xi măng poóc lăng bền sunphát – yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4055:1985 về tổ chức thi công do Chủ nhiệm Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3255:1986 về an toàn nổ - yêu cầu chung do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1771:1987 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2682:1992 về xi măng pooclăng - yêu cầu kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5295:1995 về chất lượng nước - yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt và nước ngầm khỏi bị nhiễm bẩn do dầu và sản phẩm dầu
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5524:1995 về chất lượng nước - yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi bị nhiễm bẩn
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5525:1995 (ST SEV 3079:81) về chất lượng nước - yêu cầu chung về việc bảo vệ nước ngầm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 170:1989 về kết cấu thép - gia công, lắp ráp và nghiệm thu - yêu cầu kỹ thuật
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4447:1987 về công tác đất - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 18Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 79:1980 về thi công và nghiệm thu các công tác nền móng
- 19Tiêu chuẩn ngành 22TCN 07:1977 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường cấp phối do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 20Tiêu chuẩn ngành 22TCN 236:1997 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu bấc thấm trong xây dựng nền đường trên đất yếu
- 21Tiêu chuẩn ngành 20TCN 69:1987 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu công trình bến khối xếp thông thường trong xây dựng cảng sông và cảng biển
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4085:1985 về kết cấu gạch đá - quy phạm thi công và kiểm tra
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4452:1987 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453:1995 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4116:1985 về công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Tiêu chuẩn thiết kế
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4253:1986 về nền các công trình thủy công - tiêu chuẩn thiết kế
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5970:1995 (ISO/TR 4227 : 1989) về lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh
- 29Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 257:2000 về Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5948:1995 về Âm học - Tiếng ồn phương tiện giao thông vận tải đường bộ - Mức ồn cho phép tối đa
- 31Tiêu chuẩn ngành 22TCN 242:1998 về Quy trình đánh giá tác động môi trường khi lập dự án và thiết kế xây dựng các công trình giao thông
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 289:2002 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 22TCN289:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 23/04/2002
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định