Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 920-2:2006

MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI - MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP - TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT PHÍA SAU LOẠI 1, 2 VÀ 3 PHẦN 2: MÁY KÉO CÓ KHOẢNG CÁCH VẾT BÁNH HOẶC XÍCH HẸP, KÍCH THƯỚC VỎ BẢO VỆ VÀ VÙNG KHÔNG GIAN TRỐNG

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước, khẩu độ của vỏ bảo vệ và vùng không gian trống đối với trục trích công suất (TTCS) loại 1 và 2 phía sau máy kéo nông nghiệp, có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp bằng hoặc nhỏ hơn 1150mm.

2. Tài liệu viện dẫn

● ISO 5673-2:…. Máy kéo và máy nông nghiệp-Trục truyền động từ TTCS và đầu nhận công suất - Phần 2: Đặc điểm kỹ thuật của trục truyền động từ TTCS, vị trí và vùng trống xung quanh đường truyền từ TTCS đến đầu nhận công suất của các thiết bị công tác khác nhau.

● ISO 6489-1:.... Xe vận chuyển nông nghiệp-Kết nối cơ học giữa xe kéo và xe được kéo-Phần 1: Kích thước của móc kéo.

● TCVN 1773-1-1999.(ISO 789-1:1990). Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 1: Thử công suất tại trục trích công suất.

● 10 TCN 920-1: 2006 (ISO.500-1:2004(E). Máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi –

Máy kéo nông nghiệp-Trục trích công suất phía sau, loại 1, 2 và 3- Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống.

● ISO 6489-2: Xe vận chuyển nông nghiệp - Kết nối cơ học giữa xe kéo và xe được kéo - Phần 2: Đặc điểm kỹ thuật của móc kéo dạng quai chữ U.

● ISO 6489-3:… Xe vận chuyển nông nghiệp- Kết nối cơ học giữa xe kéo và xe được kéo- Phần 3: Càng kéo máy kéo.

● ISO 6489-4:... Xe vận chuyển nông nghiệp- Kết nối cơ học giữa xe kéo và xe được kéo- Phần 4. Khớp nối kiểu móc vận động viên leo núi.

● ISO 24347:…. Xe vận chuyển nông nghiệp-Kết nôi cơ học giữa xe kéo và xe được kéo- Kích thước cơ cấu khớp cầu (80mm).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa quy định trong tiêu chuẩn 10TCN xxx-1- 2006.

3.2. Máy kéo loại A

Máy kéo nông nghiệp có công suất tại TTCS của máy kéo nhỏ hơn 20 KW (xác định theo TCVN 1773-1-1999), có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp, cố định hay có thể điều chỉnh nhỏ nhất trên một trục giữa vết bánh hoặc xích bằng hoặc nhỏ hơn 950 mm.

3.3. Máy kéo loại B

Máy kéo nông nghiệp, có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp, cố định hay có thể điều chỉnh nhỏ nhất trên một trục giữa vết bánh hoặc xích nằm trong giới hạn từ 950 mm đến 1150 mm .

4. Đặc̠điểm kỹ thuật

4.1. TTCS phía sau của máy kéo phải thuộc loại 1 hoặc loại 2 phù hợp với quy định tại bảng 1 trong 10 TCN 920-1: 2006).

5. Yêu cầu chung

Các yêu cầu về an toàn 10 TCN 920-1: 2006 (ISO 500-1-2004).

6. Kích thước khẩu độ vỏ bảo vệ và vùng không gian trống của TTCS

Khẩu độ vỏ bảo vệ và vùng không gian trống xung quanh TTCS phải phù hợp với hình-1 và bảng-1 dưới đây:

Bảng 1- Kích thước kiểm tra khẩu độ của vỏ bảo vệ và vùng không gian trống

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-2:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 10TCN920-2:2006
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản