PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ CACBON HỮU CƠ
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tổng số cacbon hữu cơ áp dụng cho than bùn và các loại phân hỗn hợp hữu cơ -khoáng theo phương pháp bicromat.
Oxy hoá hoàn toàn các bon hữu cơ bằng K2Cr2O7 dư trong H2SO4 ở nhiệt độ ổn định 145-155oC trong thời gian chính xác 30 phút theo Nelson và Somers (1975), Anderson và Ingram (1989). Sau đó chuẩn độ lượng dư K2Cr2O7 bằng dung dịch FeSO4.
3.1. Thiết bị:
3.1.1. Bếp công phá có điều khiển và ổn định nhiệt độ
3.1.2. Cân phân tích có độ chính xác 0,0002g
3.1.3. Buret có độ chính xác 0,1 ml
3.1.4. Bình tam giác có dung tích 250ml.
3.2. Thuốc thử:
3.2.1. Dung dịch chuẩn kali bicromat M/6 (1N): Cân chính xác 49,04g kali bicromat (TK) đã sấy khô ở 105oC, hoà tan vào nước thành 1 lít trong bình định mức.
3.2.2. Axit sunfuric đặc (d=1,84TK)
3.2.3. Dung dịch sắt II amon sunfat Fe2SO4. (NH4)2SO4. 6H2O (muối Mhor) 0,5M: Cân 196g muối Mhor, hoà tan vào 50ml H2SO4 đặc và thêm nước đến 1 lít. Để cho lắng trong. Lọc nếu đục. Đựng trong lọ kín tránh ôxy của không khí.
3.2.4. Các chỉ thị màu:
Có thể sử dụng các chỉ thị màu sau:
- Dung dịch bari diphenylamin sunfonat 0,16% trong nước.
- Dung dịch axit N-phenylanthanilic: Trộn đều 0,1g axit N- phenylantranilic và 0,1 g Na2CO3 với một ít nước, sau đó hoà tan thành 100ml nước.
- Dung dịch chỉ thị Ferroin: pha 0,695g sắt II sunfat FeSO4.7H2O và 1,485g o.phenaltrolin monohydrat (C12H8N2.H2O) trong 100ml nước.
3.2.5. Nước có độ dẫn điện < 2mS/cm
4.1. Cân chính xác một khối lượng mẫu phân đã được chuẩn bị theo 10 TCN-301- 97 và nghiền nhỏ qua rây 0,20mm có chứa không quá 20mg cacbon hữu cơ cho vào bình công phá.
4.2. Rửa và gạn nhiều lần bằng nước nóng cho hoà tan các hợp chất hoà tan trong nước (các loại phân khoáng, các chất khử vô cơ như Fe 2, Mn 2, S2-...).
4.3. Cô mẫu cho đến gần khô (không để cháy).
4.4. Thêm chính xác 10,00ml dung dịch K2Cr2O7 M/6 và 15ml H2SO4 đặc.
4.5. Đặt bình công phá trong bếp công phá và đun bình ở nhiệt độ 145-l55oC trong thời gian chính xác 30 phút (bấm đồng hồ).
4.6. Chuyển toàn bộ hỗn hợp công phá sang bình tam giác 250ml và thêm 100ml nước cất, 10ml H3PO4.. Để thật nguội.
4.7. Cho 0,3ml chỉ thị màu và chuẩn độ lượng dư K2Cr2O7 bằng dung dịch muối Mhor 0,5M.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 304:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định nitơ tổng số - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 306:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định photpho tổng số - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 360:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 363:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định lưu huỳnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 364:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định clorua hoà tan trong nước - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 366:2004 về phân bón - Phương pháp xác định các bon hữu cơ tổng số
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 658:2005 về phân bón - Phương pháp xác định magiê tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 41/1999/QĐ/BNN-KHCN ban hành Tiêu chuẩn ngành về Phân tích phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 301:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 304:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định nitơ tổng số - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 306:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định photpho tổng số - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 360:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 363:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định lưu huỳnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 364:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định clorua hoà tan trong nước - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 366:2004 về phân bón - Phương pháp xác định các bon hữu cơ tổng số
- 9Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 658:2005 về phân bón - Phương pháp xác định magiê tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 366:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định tổng số cacbon hữu cơ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN366:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 24/02/1999
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định