TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 363:1999
PHÂN TÍCH PHÂN BÓN
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH
(YÊU CẦU KỸ THUẬT)
1. Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số của các loại có chứa lưu huỳnh bằng phương pháp khối lượng.
2. Nguyên tắc:
Thủ tục này dựa trên nguyên lý phân huỷ và hoà tan lưu huỳnh dưới dạng sunfat bằng hỗn hợp HCl và HNO3, xác định sunfat trong dung dịch bằng phương pháp khối lượng với kết tủa BaSO4.
3. Thiết bị và thuốc thử:
3.1. Thiết bị:
3.1.1. Lò nung
3.1.2. Tủ sấy
3.1.3. Cân phân tích có độ chính xác 0,0002g
3.1.4. Bình hút ẩm
3.1.5. Bình công phá
3.1.6. Chén chịu nhiệt
3.1.7. Phễu có đường kính 4cm
3.1 8. Cốc 500 ml
3.1.9. Bếp điện có điều chỉnh nhiệt độ
3.2. Thuốc thử:
3.2.1. Axit nitric đặc (69-71%)
3.2.2. Dung dịch HCl 1:l
3.2.3. Dung dịch bari clorua 10% trong nước
3.2.4. Nước có độ dẫn điện < 2 mS/cm và pH từ 5,6-7,0
4. Cách tiến hành:
4.1. Cân chính xác 1-2g mẫu phân đã được chuẩn bị theo 10TCN-301-97 cho vào bình công phá.
4.2. Thêm 20ml dung dịch HCl (1:1) và 30ml dung dịch HNO3 đặc. Đậy bình công phá bằng một phễu nhỏ. Đun sôi cho hết khói đỏ và dung dịch trong suốt.
4.3. Lọc và sử dụng nước nóng rửa 5-6 lần cho đến khi dung dịch thu được trong cốc hứng đến 250ml.
4.4. Đun nóng đến gần sôi và thêm 10ml dung dịch BaCl2 10%, lắc nhẹ.
4.5. Giữ nhiệt độ gần sôi và để yên cho lắng khoảng 30 phút.
4.6. Lọc gạn và kết hợp rửa kết tủa bằng nước nóng 5-6 lần, cuối cùng chuyển toàn bộ kết tủa lên giấy lọc.
4.7. Chuyển giấy lọc vào chén chịu nhiệt đã biết khối lượng. Sấy khô và sau đó nung ở nhiệt độ 700-800oC cho đến khi kết tủa hoàn toàn trắng .
4.8. Để nguội chén trong bình hút ẩm, cân khối lượng chén và BaSO4.
4.9. Tiến hành đồng thời mẫu trắng.
5. Cách tính kết quả:
a: Khối lượng cốc và BaSO4 sau khi nung (g).
b: Khối lượng cốc khô không có BaSO4 (g)
c: Khối lượng BaSO4 xác định mẫu trắng (g)
m: Khối lượng mẫu phân (g).
0,1374: Hệ số chuyển đổi BaSO4 thành S
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 305:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định Biuret - Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 306:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định photpho tổng số - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 308:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hoà tan - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 360:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 361:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định nitơ hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 362:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định một số nguyên tố vi lượng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 364:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định clorua hoà tan trong nước - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 10TCN 366:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định tổng số cacbon hữu cơ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 10TCN 363:2006 về phân bón - Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số
- 1Quyết định 41/1999/QĐ/BNN-KHCN ban hành Tiêu chuẩn ngành về Phân tích phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 301:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 305:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định Biuret - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 306:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định photpho tổng số - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 308:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hoà tan - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 360:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 361:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định nitơ hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 362:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định một số nguyên tố vi lượng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 364:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định clorua hoà tan trong nước - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 10TCN 366:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định tổng số cacbon hữu cơ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 10TCN 363:2006 về phân bón - Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 363:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định lưu huỳnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN363:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 24/02/1999
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định