Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 27 tháng 02 năm 2025 và Quyết định công bố hiện trạng rừng năm 2024 của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (kèm theo hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng diện tích tự nhiên tỉnh Kon Tum là 967.417,11 ha.
2. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum tính đến 31 tháng 12 năm 2024 là 780.247,95 ha, trong đó:
a) Diện tích đất có rừng là 616.195,94 ha, gồm có:
- Rừng tự nhiên là 552.350,72 ha;
- Rừng trồng là 63.845,22 ha; trong đó: Rừng trồng cao su và đặc sản là 40.014,02 ha, rừng trồng các loại cây lâm nghiệp khác là 23.831,2 ha.
b) Diện tích đất chưa có rừng là 164.052,01ha; trong đó bao gồm cả 17.955,08 ha đất đã trồng rừng chưa thành rừng.
3. Tỷ lệ che phủ rừng: Tỷ lệ che phủ rừng trên toàn tỉnh Kon Tum tính đến 31 tháng 12 năm 2024 đạt 63,69 %.
(Chi tiết tại Biểu số 1, 2, 3, 4, 5 kèm theo)
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị chủ rừng, các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện thực hiện theo dõi diễn biến rừng, quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017; Thông tư số 33/2018/BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của các thông tin, số liệu, diện tích đất có rừng và đất lâm nghiệp, tỷ lệ che phủ rừng trình Ủy ban nhân dân tỉnh. Sử dụng số liệu tại Quyết định này để tiếp tục thực hiện theo dõi, cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2025 và các năm tiếp theo theo quy định; thực hiện các nội dung quản lý rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng theo các chương trình của Nhà nước, theo Luật Lâm nghiệp, Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha.
T T | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài, sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 632.928,07 | 1.222,95 | 634.151,02 | 90.405,68 | 53.231,32 | 37.174,36 |
|
|
| 161.520,36 | 161.520,36 |
|
|
|
| 382.224,98 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 616.123,37 | 72,57 | 616.195,94 | 90.069,55 | 52.968,24 | 37.101,31 |
|
|
| 159.729,18 | 159.729,18 |
|
|
|
| 366.397,21 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 616.123,37 | 72,57 | 616.195,94 | 90.069,55 | 52.968,24 | 37.101,31 |
|
|
| 159.729,18 | 159.729,18 |
|
|
|
| 366.397,21 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 552.287,28 | 63,44 | 552.350,72 | 89.802,61 | 52.791,52 | 37.011,09 |
|
|
| 155.009,65 | 155.009,65 |
|
|
|
| 307.538,46 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 18.166,85 |
| 18.166,85 | 18.166,85 | 18.166,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 534.120,43 | 63,44 | 534.183,87 | 71.635,76 | 34.624,67 | 37.011,09 |
|
|
| 155.009,65 | 155.009,65 |
|
|
|
| 307.538,46 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 63.836,09 | 9,13 | 63.845,22 | 266,94 | 176,72 | 90,22 |
|
|
| 4.719,53 | 4.719,53 |
|
|
|
| 58.858,75 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 23.008,14 | 90,99 | 23.099,13 | 103,24 | 26,80 | 76,44 |
|
|
| 4.412,56 | 4.412,56 |
|
|
|
| 18.583,33 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 40.806,40 | -85,89 | 40.720,51 | 163,70 | 149,92 | 13,78 |
|
|
| 306,97 | 306,97 |
|
|
|
| 40.249,84 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 25,58 |
| 25,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,58 |
| Trong đó: | 1124 | 40.038,00 | -23,98 | 40.014,02 | 10,10 | 10,10 |
|
|
|
| 333,06 | 333,06 |
|
|
|
| 39.670,86 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 40.030,55 | -23,98 | 40.006,57 | 10,10 | 10,10 |
|
|
|
| 329,95 | 329,95 |
|
|
|
| 39.666,52 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 7,45 |
| 7,45 |
|
|
|
|
|
| 3,11 | 3,11 |
|
|
|
| 4,34 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 616.123,37 | 72,81 | 616.196,18 | 90.069,55 | 52.968,24 | 37.101,31 |
|
|
| 159.729,18 | 159.729,18 |
|
|
|
| 366.397,45 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 616.053,77 | 72,57 | 616.126,34 | 90.069,55 | 52.968,24 | 37.101,31 |
|
|
| 159.729,18 | 159.729,18 |
|
|
|
| 366.327,61 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 69,60 |
| 69,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69,60 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 552.287,28 | 63,44 | 552.350,72 | 89.802,61 | 52.791,52 | 37.011,09 |
|
|
| 155.009,65 | 155.009,65 |
|
|
|
| 307.538,46 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 478.161,10 | 88,99 | 478.250,09 | 74.509,89 | 38.730,12 | 35.779,77 |
|
|
| 142.832,46 | 142.832,46 |
|
|
|
| 260.907,74 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 448.453,79 | 62,75 | 448.516,54 | 69.202,78 | 38.604,56 | 30.598,22 |
|
|
| 126.543,63 | 126.543,63 |
|
|
|
| 252.770,13 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 486,79 | 28,76 | 515,55 | 125,56 | 125,56 |
|
|
|
| 1,23 | 1,23 |
|
|
|
| 388,76 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 13.339,56 | -2,65 | 13.336,91 | 2.323,01 |
| 2.323,01 |
|
|
| 7.778,81 | 7.778,81 |
|
|
|
| 3.235,09 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 15.880,96 | 0,13 | 15.881,09 | 2.858,54 |
| 2.858,54 |
|
|
| 8.508,79 | 8.508,79 |
|
|
|
| 4.513,76 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 21.482,84 | -9,45 | 21.473,39 | 3.246,13 | 2.838,33 | 407,80 |
|
|
| 4.366,75 | 4.366,75 |
|
|
|
| 13.860,51 |
| - Nứa | 1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | 13,54 |
| 13,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,54 |
| - Các loài khác | 1325 | 21.469,30 | -9,45 | 21.459,85 | 3.246,13 | 2.838,33 | 407,80 |
|
|
| 4.366,75 | 4.366,75 |
|
|
|
| 13.846,97 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 52.643,34 | -16,10 | 52.627,24 | 12.046,59 | 11.223,07 | 823,52 |
|
|
| 7.810,44 | 7.810,44 |
|
|
|
| 32.770,21 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 38.854,95 | -14,85 | 38.840,10 | 7.122,16 | 6.317,46 | 804,70 |
|
|
| 6.451,21 | 6.451,21 |
|
|
|
| 25.266,73 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 13.788,39 | -1,25 | 13.787,14 | 4.924,43 | 4.905,61 | 18,82 |
|
|
| 1.359,23 | 1.359,23 |
|
|
|
| 7.503,48 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 164.424,98 | -372,97 | 164.052,01 | 3.161,12 | 1.609,58 | 1.551,54 |
|
|
| 22.670,11 | 22.670,11 |
|
|
|
| 138.220,78 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 16.804,70 | 1.150,38 | 17.955,08 | 336,13 | 263,08 | 73,05 |
|
|
| 1.791,18 | 1.791,18 |
|
|
|
| 15.827,77 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 25.814,22 | -270,54 | 25.543,68 | 156,24 | 67,63 | 88,61 |
|
|
| 4.732,00 | 4.732,00 |
|
|
|
| 20.655,44 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 121.806,06 | -1.252,81 | 120.553,25 | 2.668,75 | 1.278,87 | 1.389,88 |
|
|
| 16.146,93 | 16.146,93 |
|
|
|
| 101.737,57 |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL Rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 634.151,02 | 96.198,76 | 122.570,67 | 257.059,02 | 6.491,26 | 4.774,92 | 49.116,44 | 19.089,85 | 1.048,41 | 77.801,69 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 616.195,94 | 95.843,39 | 121.466,27 | 254.050,79 | 6.369,90 | 4.469,01 | 48.821,51 | 18.975,59 | 924,46 | 65.275,02 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 616.195,94 | 95.843,39 | 121.466,27 | 254.050,79 | 6.369,90 | 4.469,01 | 48.821,51 | 18.975,59 | 924,46 | 65.275,02 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 552.350,72 | 95.577,95 | 118.902,59 | 221.357,35 | 1.026,31 | 1.825,77 | 48.356,11 | 18.813,99 | 365,72 | 46.124,93 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 18.166,85 | 18.166,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 534.183,87 | 77.411,10 | 118.902,59 | 221.357,35 | 1.026,31 | 1.825,77 | 48.356,11 | 18.813,99 | 365,72 | 46.124,93 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 63.845,22 | 265,44 | 2.563,68 | 32.693,44 | 5.343,59 | 2.643,24 | 465,40 | 161,60 | 558,74 | 19.150,09 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 23.099,13 | 102,05 | 2.559,34 | 11.941,31 | 52,22 | 126,68 | 172,49 | 145,78 | 471,50 | 7.527,76 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 40.720,51 | 163,39 | 4,34 | 20.755,15 | 5.291,37 | 2.516,56 | 292,91 | 15,82 | 62,71 | 11.618,26 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 25,58 |
|
|
|
|
|
|
| 24,53 | 1,05 |
| Trong đó: | 1124 | 40.014,02 | 9,79 | 13,11 | 17.508,92 | 5.040,15 | 2.446,93 | 249,84 | 3,43 | 12,38 | 14.729,47 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 40.006,57 | 9,79 | 13,11 | 17.506,08 | 5.040,15 | 2.446,93 | 249,37 | 3,43 | 12,38 | 14.725,33 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 7,45 |
|
| 2,84 |
|
| 0,47 |
|
| 4,14 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 616.196,18 | 95.843,39 | 121.466,27 | 254.050,79 | 6.369,90 | 4.469,01 | 48.821,51 | 18.975,59 | 924,46 | 65.275,26 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 616.126,34 | 95.843,39 | 121.466,27 | 253.982,19 | 6.369,90 | 4.469,01 | 48.821,51 | 18.975,59 | 924,46 | 65.274,02 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 69,60 |
|
| 68,60 |
|
|
|
|
| 1,00 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 552.350,72 | 95.577,95 | 118.902,59 | 221.357,35 | 1.026,31 | 1.825,77 | 48.356,11 | 18.813,99 | 365,72 | 46.124,93 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 478.250,09 | 78.479,66 | 112.507,29 | 193.504,43 | 518,28 | 826,58 | 41.563,85 | 16.889,63 | 244,74 | 33.715,63 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 448.516,54 | 73.161,79 | 96.418,42 | 187.571,92 | 518,28 | 826,58 | 40.516,90 | 16.324,16 | 244,74 | 32.933,75 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 515,55 | 125,56 |
| 4,56 |
|
| 207,40 | 48,37 |
| 129,66 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 13.336,91 | 2.333,31 | 7.835,66 | 2.069,34 |
|
| 591,06 | 235,36 |
| 272,18 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 15.881,09 | 2.859,00 | 8.253,21 | 3.858,61 |
|
| 248,49 | 281,74 |
| 380,04 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 21.473,39 | 3.305,44 | 3.028,27 | 6.294,64 | 140,71 | 68,13 | 2.521,45 | 947,74 | 55,61 | 5.111,40 |
| - Nứa | 1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | 13,54 |
|
| 13,54 |
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 | 21.459,85 | 3.305,44 | 3.028,27 | 6.281,10 | 140,71 | 68,13 | 2.521,45 | 947,74 | 55,61 | 5.111,40 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 52.627,24 | 13.792,85 | 3.367,03 | 21.558,28 | 367,32 | 931,06 | 4.270,81 | 976,62 | 65,37 | 7.297,90 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 38.840,10 | 8.065,44 | 3.314,88 | 16.492,60 | 358,31 | 900,07 | 2.875,53 | 926,37 | 60,97 | 5.845,93 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 13.787,14 | 5.727,41 | 52,15 | 5.065,68 | 9,01 | 30,99 | 1.395,28 | 50,25 | 4,40 | 1.451,97 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 164.052,01 | 2.671,38 | 5.863,43 | 21.340,47 | 1.401,39 | 1.167,88 | 6.261,72 | 1.020,92 | 807,81 | 123.517,01 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 17.955,08 | 355,37 | 1.104,40 | 3.008,23 | 121,36 | 305,91 | 294,93 | 114,26 | 123,95 | 12.526,67 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 25.543,68 | 147,86 | 1.515,10 | 3.561,10 | 227,79 | 120,02 | 1.349,81 | 357,45 | 182,71 | 18.081,84 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 120.553,25 | 2.168,15 | 3.243,93 | 14.771,14 | 1.052,24 | 741,95 | 4.616,98 | 549,21 | 501,15 | 92.908,50 |
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Diện tích: ha
Tỷ lệ che phủ: %
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích rừng trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG | 967.417,13 | 616.195,94 | 552.350,72 | 63.845,22 | 17.955,08 | 634.151,26 | 90.405,68 | 161.520,36 | 382.224,98 | 63,69 | |
1 | Huyện Ngọc Hồi | 83.936,22 | 39.506,68 | 36.059,53 | 3.447,15 | 2.421,11 | 41.927,79 | 10.624,06 | 6.911,48 | 24.392,25 | 47,07 |
2 | Huyện Đăk Tô | 50.870,31 | 18.381,04 | 12.074,27 | 6.307,01 | 3.208,57 | 21.589,85 |
| 2.703,22 | 18.886,39 | 36,13 |
3 | Thành phố Kon Tum | 43.289,73 | 2.989,66 | 842,19 | 2.147,47 | 1.231,88 | 4.221,54 |
| 506,77 | 3.714,77 | 6,91 |
4 | Huyện Kon Rẫy | 91.390,34 | 60.451,40 | 56.754,97 | 3.696,43 | 1.345,48 | 61.796,88 |
| 17.252,93 | 44.543,95 | 66,15 |
5 | Huyện Kon Plông | 137.124,60 | 113.312,12 | 109.197,30 | 4.114,82 | 1.641,15 | 114.953,27 |
| 39.729,70 | 75.223,57 | 82,63 |
6 | Huyện Ia H'Drai | 98.020,57 | 85.361,85 | 59.832,86 | 25.528,99 | 939,49 | 86.301,34 |
|
| 86.301,34 | 87,09 |
7 | Huyện Tu Mơ Rông | 85.744,25 | 58.058,00 | 53.767,00 | 4.291,00 | 1.561,05 | 59.619,05 |
| 23.862,87 | 35.756,18 | 67,73 |
8 | Huyện Đăk Glei | 149.364,49 | 108.620,19 | 105.960,96 | 2.659,23 | 2.240,02 | 110.860,21 | 36.635,46 | 41.841,69 | 32.383,06 | 72,72 |
9 | Huyện Đăk Hà | 84.503,76 | 38.533,96 | 36.120,04 | 2.413,92 | 2.421,84 | 40.955,80 | 538,90 | 16.577,15 | 23.839,75 | 45,60 |
10 | Huyện Sa Thầy | 143.172,86 | 90.981,04 | 81.741,84 | 9.239,20 | 944,49 | 91.925,53 | 42.607,26 | 12.134,55 | 37.183,72 | 63,55 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết | Cải tạo rừng tự nhiên | Nguyên nhân khác làm tăng diện tích rừng | Nguyên nhân khác làm giảm diện tích rừng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 1.222,95 | 1.148,44 | 13,49 | 155,47 | -125,17 | -0,18 | -7,69 | -147,33 |
|
| 207,92 | -22,00 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 72,57 | -19,98 | 37,26 | 155,47 | -125,17 | -0,18 | -7,69 | -135,29 |
|
| 214,73 | -46,58 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 72,57 | -19,98 | 37,26 | 155,47 | -125,17 | -0,18 | -7,69 | -135,29 |
|
| 214,73 | -46,58 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 63,44 |
|
| 155,47 |
| -0,04 | -7,69 | -94,85 |
|
| 53,66 | -43,11 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 63,44 |
|
| 155,47 |
| -0,04 | -7,69 | -94,85 |
|
| 53,66 | -43,11 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 9,13 | -19,98 | 37,26 |
| -125,17 | -0,14 |
| -40,44 |
|
| 161,07 | -3,47 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 90,99 | -20,54 | 35,11 |
| -59,43 | -0,04 |
| -20,45 |
|
| 159,81 | -3,47 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | -85,89 |
| 2,15 |
| -65,74 | -0,10 |
| -19,99 |
|
| 1,26 | -3,47 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: | 1124 | -23,98 |
|
|
|
|
|
| -20,51 |
|
|
| -3,47 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | -23,98 |
|
|
|
|
|
| -20,51 |
|
|
| -3,47 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 72,81 | -19,74 | 37,26 | 155,47 | -125,17 | -0,18 | -7,69 | -135,29 |
|
| 214,73 | -46,58 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 72,57 | -19,98 | 37,26 | 155,47 | -125,17 | -0,18 | -7,69 | -135,29 |
|
| 214,73 | -46,58 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 63,44 |
|
| 155,47 |
| -0,04 | -7,69 | -94,85 |
|
| 53,66 | -43,11 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 88,99 |
|
| 155,47 |
| -0,04 | -7,35 | -78,72 |
|
| 53,66 | -34,03 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 62,75 |
|
| 126,35 |
| -0,04 | -7,12 | -78,72 |
|
| 53,66 | -31,38 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 28,76 |
|
| 28,99 |
|
| -0,23 |
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | -2,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -2,65 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0,13 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | -9,45 |
|
|
|
|
|
| -4,91 |
|
|
| -4,54 |
| - Nứa | 1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 | -9,45 | -0,24 |
|
|
|
|
| -4,67 |
|
|
| -4,54 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | -16,10 |
|
|
|
|
| -0,34 | -11,22 |
|
|
| -4,54 |
| - Gỗ là chính | 1331 | -14,85 |
|
|
|
|
| 0,00 | -11,18 |
|
|
| -3,67 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | -1,25 |
|
|
|
|
| -0,34 | -0,04 |
|
|
| -0,87 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | -372,97 | 20,51 | -37,26 | -155,47 | 125,17 | 0,18 | 7,69 | -165,64 |
|
| -53,66 | -114,49 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 1.150,38 | 1.168,01 | -24,40 |
|
|
|
| -11,40 |
|
|
| 18,17 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | -270,54 | -94,07 |
| -55,59 |
|
|
| -70,09 |
|
| -37,92 | -12,87 |
3 | Diện tích khác | 2030 | -1.252,81 | -1.053,43 | -12,86 | -99,88 | 125,17 | 0,18 | 7,69 | -84,15 |
|
| -15,74 | -119,79 |
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Stt | Loài cây | Tổng | Phân theo cấp tuổi | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1 | Cao su | 40.006,57 |
|
|
| 1.686,56 | 38.320,01 |
2 | Thông ba lá | 20.174,28 | 311,37 | 797,22 | 1.428,84 | 1.721,36 | 15.915,49 |
3 | Keo lai | 977,63 |
|
| 2,27 | 274,47 | 700,89 |
4 | Bời lời đỏ (Kháo vàng) | 1.082,11 |
|
| 988,39 | 92,22 | 1,50 |
5 | Keo | 159,43 |
| 146,35 |
|
| 13,08 |
6 | Xoan (Xoan ta, Sầu đâu) | 4,66 |
|
|
|
| 4,66 |
7 | Bạch đàn | 25,96 |
| 1,70 |
| 5,76 | 18,50 |
8 | Bạch đàn trắng terê | 531,67 |
|
|
|
| 531,67 |
9 | Sao xanh | 36,51 |
|
|
| 34,54 | 1,97 |
10 | Muồng đen | 265,95 |
| 13,80 |
| 79,02 | 173,13 |
11 | Dầu rái (Dầu con rái, Dầu nước) | 39,26 |
|
| 39,26 |
|
|
12 | Điều (Đào lộn hột) | 7,18 |
|
|
|
| 7,18 |
13 | Trắc | 4,01 |
|
|
| 4,01 |
|
14 | Quế | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
|
15 | Loài khác | 529,73 | 1,00 | 1,50 | 60,39 | 78,47 | 388,37 |
Tổng: | 63.845,22 | 312,37 | 960,57 | 2.519,15 | 3.976,68 | 56.076,45 |
- 1Quyết định 2654/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Kế hoạch rà soát, cập nhật theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 2Quyết định 3075/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thực hiện rà soát, cập nhật theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 99/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Hữu Tháp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra