Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2023/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2023

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 33/2018/TT-BNNPTNT NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ VÀ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm lâm;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng

1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 3 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung khoản 7 như sau: “7. Lô kiểm kê rừng là một phần hoặc toàn bộ lô trạng thái rừng có diện tích khoảng 10 ha thuộc một chủ quản lý.”.

b) Sửa đổi, bổ sung khoản 14 như sau: “14. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa là rừng có độ tàn che của các loài cây gỗ và các loài tre, nứa mỗi loại từ 25% đến 75% độ tàn che của rừng.”.

c) Sửa đổi, bổ sung khoản 19 như sau: “19. Rừng tre nứa là rừng có độ tàn che của các loài tre, nứa chiếm từ 75% độ tàn che của rừng trở lên.”.

d) Bổ sung khoản 20 vào sau khoản 19 như sau: “20. Chủ quản lý rừng bao gồm chủ rừng quy định tại Điều 8 Luật Lâm nghiệp và Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý diện tích rừng chưa giao, chưa cho thuê quy định tại điểm c khoản 3 Điều 102 Luật Lâm nghiệp.”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 6 như sau:

“3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa.”.

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 như sau:

“1. Nhiệm vụ điều tra rừng theo chuyên đề, bao gồm: điều tra diện tích rừng; điều tra trữ lượng rừng; điều tra cấu trúc rừng; điều tra tăng trưởng rừng; điều tra tái sinh rừng; điều tra lâm sản ngoài gỗ; điều tra lập địa; điều tra cây cá lẻ; điều tra đa dạng hệ sinh thái rừng; điều tra đa dạng thực vật rừng; điều tra đa dạng động vật rừng có xương sống; điều tra côn trùng rừng và sâu, bệnh hại rừng; điều tra trữ lượng các-bon rừng.”.

4. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 11 như sau:

“c) Điều tra trữ lượng gỗ và trữ lượng tre nứa của rừng hỗn giao gỗ và tre nứa.”.

5. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 12 như sau:

“b) Đo đếm, thu thập các chỉ tiêu, bao gồm: tên cây rừng, đường kính tại vị trí 1,3 m, chiều cao vút ngọn, chiều cao dưới cành, đường kính tán cây, độ tàn che; vẽ trắc đồ dọc và trắc đồ ngang của tầng cây gỗ tỷ lệ 1/100;”.

6. Sửa đổi, bổ sung điểm a và bổ sung điểm đ sau điểm d khoản 2 Điều 25 như sau:

“a) Cục Kiểm lâm trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành văn bản chỉ đạo kiểm kê rừng theo quy định của pháp luật;”.

“đ) Cơ quan quyết định dự án kiểm kê rừng có trách nhiệm phê duyệt và tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật.”.

7. Sửa đổi, bổ sung Điều 26 như sau:

“Điều 26. Quy trình kiểm kê rừng

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn tổ chức thực hiện kiểm kê rừng trên địa bàn tỉnh.

2. Cơ quan chuyên ngành về lâm nghiệp thực hiện các nội dung kỹ thuật, bao gồm:

a) Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những địa phương không thành lập Chi cục Kiểm lâm chồng ghép bản đồ hiện trạng rừng cấp xã, bản đồ giao đất, giao rừng lên nền ảnh vệ tinh để xây dựng bản đồ phục vụ kiểm kê rừng; xác định cụ thể vị trí, ranh giới của các chủ quản lý rừng trên bản đồ phục vụ kiểm kê rừng; bàn giao kết quả điều tra rừng cho Hạt Kiểm lâm cấp huyện trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày hoàn thành điều tra rừng.

b) Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối với những địa phương không thành lập Hạt Kiểm lâm cấp huyện bàn giao kết quả theo quy định tại điểm a khoản này cho các chủ quản lý rừng trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được kết quả điều tra rừng.

3. Chủ quản lý rừng kiểm tra hiện trạng rừng tại thời điểm kiểm kê và điền thông tin theo Biểu số 0102 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối với những địa phương không thành lập Hạt Kiểm lâm cấp huyện phối hợp với chủ quản lý rừng và các cơ quan có liên quan thực hiện các công việc:

a) Kiểm tra hiện trường để hiệu chỉnh vị trí, ranh giới và những thông tin khác của lô kiểm kê trong trường hợp cần thiết;

b) Hiệu chỉnh thông tin thuộc tính, ranh giới lô kiểm kê rừng trên bản đồ số trong trường hợp có sự thay đổi;

c) Biên tập và hoàn thiện bản đồ kiểm kê rừng cấp xã, cấp huyện; lập hồ sơ quản lý rừng theo quy định tại Điều 31 của Thông tư này.

5. Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản đồ kiểm kê rừng và hồ sơ quản lý rừng cấp xã gửi Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối với những địa phương không thành lập Hạt Kiểm lâm. Ủy ban nhân dân cấp huyện xác nhận bản đồ kiểm kê rừng và hồ sơ quản lý rừng cấp huyện gửi Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những địa phương không thành lập Chi cục Kiểm lâm.

6. Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những địa phương không thành lập Chi cục Kiểm lâm phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện các công việc:

a) Biên tập và hoàn thiện bản đồ kiểm kê rừng cấp tỉnh;

b) Xây dựng biểu tổng hợp kết quả kiểm kê rừng theo cấp hành chính, theo các Biểu số 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 1617 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Lập hồ sơ quản lý rừng cấp tỉnh theo quy định tại khoản 2 Điều 31 của Thông tư này;

d) Tổng hợp, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt, công bố kết quả kiểm kê rừng cấp tỉnh gửi Cục Kiểm lâm.

7. Cục Kiểm lâm phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện các công việc:

a) Biên tập và hoàn thiện bản đồ kiểm kê rừng toàn quốc;

b) Xây dựng biểu tổng hợp kết quả kiểm kê rừng toàn quốc, theo các Biểu số 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 1617 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Tổng hợp, trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt, công bố kết quả kiểm kê rừng toàn quốc.”.

8. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 30 như sau:

“1. Bản đồ kết quả kiểm kê rừng sử dụng Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 theo tỷ lệ như sau:

a) Cấp xã, huyện, tỉnh và chủ rừng nhóm II: Tỷ lệ 1:5.000 đối với quy mô diện tích tự nhiên nhỏ hơn 3.000 ha; tỷ lệ 1:10.000 đối với quy mô diện tích tự nhiên từ 3.000 ha đến 12.000 ha; tỷ lệ 1:25.000 đối với quy mô diện tích tự nhiên lớn hơn 12.000 ha đến 100.000 ha; tỷ lệ 1:50.000 đối với quy mô diện tích tự nhiên lớn hơn 100.000 ha đến 350.000 ha; tỷ lệ 1:100.000 đối với quy mô diện tích tự nhiên lớn hơn 350.000 ha.

b) Toàn quốc: Tỷ lệ 1:1.000.000.”

9. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 31 như sau:

a) Sửa đổi tên Điều 31 như sau: “Điều 31. Hồ sơ quản lý rừng”.

b) Bổ sung khoản 3 sau khoản 2 như sau:

“3. Quản lý và lưu trữ hồ sơ quản lý rừng (dạng giấy hoặc dạng số) quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này:

a) Hồ sơ quản lý rừng của chủ rừng nhóm I được quản lý và lưu trữ tại chủ rừng và Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối với những địa phương không thành lập Hạt Kiểm lâm;

Hồ sơ quản lý rừng của chủ rừng nhóm II được quản lý và lưu trữ tại chủ rừng và Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những địa phương không thành lập Chi cục Kiểm lâm;

b) Hồ sơ quản lý rừng cấp xã được quản lý và lưu trữ tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối với những địa phương không thành lập Hạt Kiểm lâm;

Hồ sơ quản lý rừng cấp huyện được quản lý và lưu trữ tại Hạt Kiểm lâm cấp huyện và Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những địa phương không thành lập Chi cục Kiểm lâm;

Hồ sơ quản lý rừng cấp tỉnh được quản lý và lưu trữ tại Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những địa phương không thành lập Chi cục Kiểm lâm;

Dữ liệu toàn quốc được quản lý và lưu trữ tại Cục Kiểm lâm.”.

10. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 32 như sau:

“2. Yêu cầu theo dõi diễn biến rừng:

a) Sử dụng kết quả kiểm kê rừng được tích hợp vào cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng trung tâm đặt tại Cục Kiểm lâm (gọi tắt là Dữ liệu trung tâm) làm dữ liệu gốc để thực hiện theo dõi diễn biến rừng hằng năm. Dữ liệu công bố năm trước là cơ sở dữ liệu thực hiện theo dõi diễn biến rừng năm sau;

b) Sử dụng phần mềm cập nhật diễn biến rừng do Cục Kiểm lâm ban hành;

c) Sử dụng các thiết bị, dụng cụ đo vẽ, cập nhật cần thiết, bao gồm: máy vi tính, máy định vị vệ tinh, máy tính bảng để khoanh vẽ các lô rừng có biến động.”.

11. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 33 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3 như sau: “c) Cục Kiểm lâm tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng; xây dựng cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng toàn quốc;”.

b) Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm d khoản 4 như sau:

“a) Hồ sơ phê duyệt kết quả, bao gồm: Tờ trình phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng; biểu kết quả tổng hợp theo các Biểu số 02, 03, 04, 0506 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này; báo cáo đánh giá tình hình diễn biến rừng, phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích rừng, diện tích chưa thành rừng trong kỳ và so với cùng kỳ năm trước; cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng, bao gồm: bản đồ hiện trạng rừng (dạng số hoặc dạng giấy) và thông tin thuộc tính bản đồ (dạng số);”.

“d) Cục Kiểm lâm lập hồ sơ phê duyệt kết quả theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều này trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định công bố hiện trạng rừng toàn quốc trước ngày 31 tháng 3 năm sau.”.

12. Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 2 Điều 34 như sau:

“a) Diện tích có cây tái sinh đang trong giai đoạn khoanh nuôi, phục hồi để thành rừng;

“b) Diện tích đã trồng cây rừng nhưng chưa đạt các tiêu chí thành rừng;”.

13. Sửa đổi, bổ sung Điều 38 như sau:

“Điều 38. Thành quả theo dõi diễn biến rừng

1. Bản đồ kết quả diễn biến rừng theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều 30 Thông tư này.

2. Biểu tổng hợp theo dõi diễn biến rừng và diện tích chưa thành rừng của các cấp hành chính và chủ rừng nhóm II thực hiện theo các Biểu số 02, 03, 04, 0506 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Quản lý và lưu trữ kết quả theo dõi diễn biến rừng:

a) Dữ liệu kết quả theo dõi diễn biến rừng (dạng giấy hoặc dạng số) quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này được quản lý và lưu trữ hằng năm;

b) Dữ liệu kết quả dạng giấy của cấp xã được quản lý và lưu trữ tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối với những địa phương không thành lập Hạt Kiểm lâm;

Dữ liệu kết quả dạng giấy của cấp huyện được quản lý và lưu trữ tại Hạt Kiểm lâm cấp huyện và Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những địa phương không thành lập Chi cục Kiểm lâm;

Dữ liệu kết quả dạng giấy của cấp tỉnh được quản lý và lưu trữ tại Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những địa phương không thành lập Chi cục Kiểm lâm;

Dữ liệu kết quả dạng giấy toàn quốc được quản lý và lưu trữ tại Cục Kiểm lâm;

c) Dữ liệu kết quả dạng số được tích hợp vào dữ liệu trung tâm và được quản lý lưu trữ tại các cấp huyện, tỉnh và Cục Kiểm lâm

Điều 2. Bãi bỏ, thay thế một số nội dung của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng

1. Thay thế các cụm từ, phụ lục:

a) Thay thế cụm từ “pháp luật về bản đồ” bằng cụm từ “pháp luật về đo đạc và bản đồ” tại điểm a khoản 3 Điều 10, điểm a khoản 3 Điều 16 và điểm a khoản 3 Điều 18;

b) Thay thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Kiểm lâm” tại điểm a, điểm c khoản 3 Điều 23, điểm d khoản 2 Điều 25 và khoản 1 Điều 40;

c) Thay thế cụm từ “chủ rừng” bằng cụm từ “chủ quản lý rừng” tại Điều 35 và Điều 39;

d) Thay thế các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng bằng các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục IV tương ứng ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Bãi bỏ các từ, cụm từ:

a) Bãi bỏ từ “gỗ” tại khoản 1 Điều 8.

b) Bãi bỏ cụm từ “đầu tư” tại điểm a khoản 3 Điều 23.

c) Bãi bỏ cụm từ “cán bộ” tại điểm a khoản 1, điểm a khoản 3 Điều 33.

d) Bãi bỏ cụm từ “lấn chiếm đất rừng” tại điểm d khoản 2 Điều 37.

3. Bãi bỏ khoản 15 Điều 3.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2024

2. Các địa phương bố trí đủ nguồn lực để thực hiện theo dõi diễn biến rừng hằng năm theo quy định tại Điều 102 Luật Lâm nghiệp.

3. Các chương trình, dự án áp dụng các nội dung, quy trình, phương pháp điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng đã được phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực, thực hiện theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.

4. Trong quá trình thực hiện Thông tư nếu có vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Tổng kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ NN và PTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng,
các đơn vị thuộc Bộ;

- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản QPPL;

- Cổng thông tin điện tử Bộ NN và PTNT;
- Lưu: VT, KL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Quốc Trị

PHỤ LỤC I

PHÂN CHIA TRẠNG THÁI RỪNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 củaBộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Trạng thái rừng và đất không có rừng

Mã trạng thái rừng

Ký hiệu trạng thái rừng

Trữ lượng (M)

(Đơn vị: m3)

I

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1

Rừng tự nhiên

1.1

Rừng nguyên sinh

1.1.1

Rừng nguyên sinh núi đất

1

NS

1.1.2

Rừng nguyên sinh núi đá

2

NSD

1.1.3

Rừng nguyên sinh ngập nước

3

NSN

1.2

Rừng thứ sinh

1.2.1

Rừng gỗ

1.2.1.1

Rừng núi đất

1.2.1.1.1

Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

Rừng giàu

4

TXG

M > 200

Rừng trung bình

5

TXB

100 < M ≤ 200

Rừng nghèo

6

TXN

50 < M ≤ 100

Rừng nghèo kiệt

7

TXK

10 ≤ M ≤ 50

Rừng chưa có trữ lượng

8

TXP

M < 10

1.2.1.1.2

Rừng lá rộng rụng lá

Rừng giàu

9

RLG

M > 200

Rừng trung bình

10

RLB

100 < M ≤ 200

Rừng nghèo

11

RLN

50 < M ≤ 100

Rừng nghèo kiệt

12

RLK

10 ≤ M ≤ 50

Rừng chưa có trữ lượng

13

RLP

M < 10

1.2.1.1.3

Rừng lá kim

Rừng giàu

14

LKG

M > 200

Rừng trung bình

15

LKB

100 < M ≤ 200

Rừng nghèo

16

LKN

50 < M ≤ 100

Rừng nghèo kiệt

17

LKK

10 ≤ M ≤ 50

Rừng chưa có trữ lượng

18

LKP

M < 10

1.2.1.1.4

Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim

Rừng giàu

19

RKG

M > 200

Rừng trung bình

20

RKB

100 < M ≤ 200

Rừng nghèo

21

RKN

50 < M ≤ 100

Rừng nghèo kiệt

22

RKK

10 ≤ M ≤ 50

Rừng chưa có trữ lượng

23

RKP

M < 10

1.2.1.2

Rừng núi đá

Rừng giàu

24

TXDG

M > 200

Rừng trung bình

25

TXDB

100 < M ≤ 200

Rừng nghèo

26

TXDN

50 < M ≤ 100

Rừng nghèo kiệt

27

TXDK

10 ≤ M ≤ 50

Rừng chưa có trữ lượng

28

TXDP

M < 10

1.2.1.3

Rừng ngập nước

Rừng ngập mặn

29

RNM

Rừng ngập phèn

30

RNP

Rừng ngập nước ngọt

31

RNN

1.2.1.4

Rừng trên cát

32

RTNC

1.2.2

Rừng tre nứa

Rừng tre, nứa núi đất

33

TN

Rừng tre nứa núi đá

34

TND

1.2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

Rừng hỗn giao núi đất

35

HG

Rừng hỗn giao núi đá

36

HGD

1.2.4

Rừng cau dừa

Rừng cau dừa núi đất

37

CD

Rừng cau dừa núi đá

38

CDD

Rừng cau dừa ngập nước

39

CDN

Rừng cau dừa trên cát

40

CDC

2

Rừng trồng

2.1

Rừng gỗ (loài cây, cấp tuổi, nguồn gốc)

Rừng gỗ trng núi đất

41

TG

Rừng gỗ trồng núi đá

42

TGD

Rừng gỗ trồng ngọt

43

TGNN

Rừng gỗ trồng ngập mặn

44

TGNM

Rừng gỗ trồng ngập phèn

45

TGNP

Rừng gỗ trồng đất cát

46

TGC

2.2

Rừng tre na

Rừng tre nứa trồng núi đất

47

TTN

Rừng tre nứa trng núi đá

48

TTND

2.3

Rừng cau dừa

Rừng cau dừa núi đất

49

TCD

Rừng cau dừa núi đá

50

TCDD

Rừng cau dừa ngập nước

51

TCDN

Rừng cau dừa trên cát

52

TCDC

II

DIỆN TÍCH CHƯA CÓ RỪNG

1

Diện tích đã trồng cây rừng nhưng chưa đạt các tiêu chí thành rừng

53

DTR

2

Diện tích có cây tái sinh

54

DTTS

3

Diện tích khác

55

DTK

a) Nhóm điều kiện lập địa

b) Nhóm trữ lượng g

TT

Ký hiệu

Tên lập địa

TT

Ký hiệu

Tên cấp trữ lượng

Trữ lượng (m3)

1

D

Núi đá

1

G

Giàu

>200

2

Núi đất

2

B

Trung bình

>100-200

3

NM

Ngập mặn

3

N

Nghèo

>50-100

4

NP

Ngập phèn

4

K

Nghèo kiệt

10-50

5

NN

Ngập ngọt

5

P

Rừng chưa có trữ lượng

<10

6

C

Bãi cát

c) Nhóm trữ lượng tre, na

TT

Trạng thái

Đường kính D (cm)

Mật độ N (cây/ha)

1

Nứa to

5

- Rừng giàu

> 8.000

- Rừng trung bình

5.000 - 8.000

- Rừng nghèo

< 5.000

2

Nứa nhỏ

< 5

- Rừng giàu

> 10.000

- Rừng trung bình

6.000 - 10.000

- Rừng nghèo

< 6.000

3

Vầu, tre, luồng to

6

- Rừng giàu

> 3.000

- Rừng trung bình

1.000 - 3.000

- Rừng nghèo

< 1.000

4

Vầu, tre, luồng nhỏ

< 6

- Rừng giàu

> 5.000

- Rừng trung bình

2.000 - 5.000

- Rừng nghèo

< 2.000

5

Lồ ô to

5

- Rừng giàu

> 4.000

- Rừng trung bình

2.000 - 4.000

- Rừng nghèo

< 2.000

6

Lồ ô nhỏ

< 5

- Rừng giàu

> 6.000

- Rừng trung bình

3.000 - 6.000

- Rừng nghèo

< 3.000

PHỤ LỤC II

HỆ THỐNG BIỂU ĐIỀU TRA RỪNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 củaBộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Biểu số 01

Điều tra cây gỗ

Biểu số 02

Điều tra tre nứa

Biểu số 03

Tổng hợp kết quả điều tra tre nứa

Biểu số 04

Mô tả mẫu khóa ảnh

Biểu số 05

Mô tả ngoại nghiệp

Biểu số 06

Kiểm tra trữ lượng rừng gỗ

Biểu số 07

Kiểm tra trữ lượng rừng tre nứa

Biểu số 08

Diện tích loại rừng theo mục đích sử dụng

Biểu số 09

Trữ lượng rừng theo mục đích sử dụng

Biểu số 10

Tính toán công thức tổ thành loài cây gỗ

Biểu số 11

Các loại tăng trưởng và công thức tính tăng trưởng

Biểu số 12

Điều tra giải tích thân cây

Biểu số 13

Điều tra tăng trưởng lâm phần trên ô định vị

Biểu số 14

Cấp đất rừng trồng

Biểu số 15

Sinh trưởng và sản lượng rừng trồng

Biểu số 16

Phân tích sinh trưởng các nhân tố D-H-M rừng tự nhiên

Biểu số 17

Điều tra cây tái sinh

Biểu số 18

Tổng hợp kết quả điều tra tái sinh rừng

Biểu số 19

Tổng hợp cây tái sinh triển vọng

Biểu số 20

Điều tra lâm sản ngoài gỗ

Biểu số 21

Tổng hp kết quả điều tra lâm sản ngoài gỗ

Biểu số 22

Danh mục lâm sản ngoài gỗ

Biểu số 23

Ch tiêu điều tra lập địa

Biểu số 24

Điều tra đất

Biểu số 25

Đo đếm cây ngả hoặc bộ phận cây ngả

Biểu số 26

Đo đếm cây đứng

Biểu số 27

Điều tra thực vật rừng

Biểu số 28

Phiếu thu thập tiêu bản thực vật rừng

Biểu số 29

Danh mục thực vật bậc cao có mạch

Biểu số 30

Điều tra động vật rừng có xương sống

Biểu số 31

Phiếu thu thập tiêu bản động vật rừng có xương sống

Biểu số 32

Danh mục động vật rừng có xương sống

Biểu số 33

Điều tra côn trùng rừng

Biểu số 34

Phiếu thu thập tiêu bản côn trùng rừng, sâu, bệnh

Biểu số 35

Danh mục côn trùng rừng, sâu, bệnh hại rừng

Biểu số 36

Trữ lượng các-bon rừng theo mục đích sử dụng

Biểu số 01: ĐIỀU TRA CÂY GỖ

Số hiệu ô tiêu chuẩn:

Xã:

Tiểu khu:

Kiểu rừng chính:

Độ cao tuyệt đối:

Trạng thái ô tiêu chuẩn:

Huyện:

Khoảnh:

Kiểu rừng phụ:

Độ dốc trung bình:

Trạng thái lô:

Tỉnh:

Độ tàn che:

Số hiệu cây

Tên loài cây gỗ

Đường kính (cm)

Chiều cao (m)

Phẩm chất cây gỗ5

Ghi chú

Chu vi1.31

D1.32

Hvn3

Hdc4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

___________________

Ghi chú:

1 Chu vi1.3: Chu vi thân cây tại vị trí cách mặt đất 1,3 mét;

2 D1.3: Đường kính thân cây tại vị trí cách mặt đất 1,3 mét;

3 Hvn: Chiều cao vút ngọn;

4 Hdc: Chiều cao dưới cành.

5 Phẩm chất cây gỗ: Ghi ký hiệu a, b, c tương ứng với tốt, trung bình và xấu;

Biểu số 02: ĐIỀU TRA TRE NỨA

Số hiệu ô tiêu chuẩn:

Xã:

Tiểu khu:

Kiểu rừng chính:

Độ cao tuyệt đối:

Trạng thái ô tiêu chuẩn:

Độ tàn che của cây gỗ:

Huyện:

Khoảnh:

Kiểu rừng phụ:

Độ dốc trung bình:

Trạng thái lô:

Độ tàn che của cây tre nứa:

Tỉnh:

TT

Tên loài/ tổ tuổi

Số cây

Loài/cây - tổ tuổi độ cao

D1.31
(cm)

Hvn2
(m)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Nứa

Nứa

Non

Non

Trung bình

1

Già

2

……………….

3

Trung bình

1

2

3

Già

1

2

3

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

___________________

Ghi chú:

1 D1.3: Đường kính thân cây tại vị trí cách mặt đất 1,3 mét;

2 Hvn: Chiều cao vút ngọn.

Biểu số 03: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA TRE NỨA

TT

Tên cây

Số cây theo tổ tuổi

Hvntb1
(m)

Dtb2
(cm)

Tổng

Non

Trung bình

Già

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6

(7)

(8)

Tổng cộng

1

2

3

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

___________________

Ghi chú:

1 Hvntb: Chiều cao vút ngọn trung bình;

2 Dtb: Đường kính trung bình.

Biểu số 04: MÔ TẢ MẪU KHÓA ẢNH

Mẫu khóa ảnh số:

Ngày điều tra:

Vị trí:

Người điều tra:

Hướng phơi:

Tọa độ:

Tnh:

Tọa độ X:

Huyện:

Tọa độ Y:

Xã:

Độ cao:

Tiểu khu

Hệ tọa độ:

Mô tả thực địa

Mô tả ảnh

Trạng thái

Hiện tại/ lúc thu ảnh

Số hiệu cảnh ảnh:

Tiết diện ngang ở 5 điểm bitterlich

G1

G1

G1

G1

G1

GTB

Chiều cao 5 cây vút ngọn trung bình ở 5 điểm bitterlich

H1

H1

H1

H1

H1

HTB

Thời gian thu nhn ảnh:

Trữ lượng bình quân

Độ tàn che trung bình:

Loài ưu thế

Ảnh thực địa

Ảnh

Hướng chụp:

Tọa độ điểm đứng chụp

X:

Y:

Khoảng cách chụp:

Tên tệp ảnh

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

Biểu số 05: MÔ TẢ NGOẠI NGHIỆP

Điểm GPS Ngoại nghiệp

Ảnh thực địa GPS

Mô tả thực địa (Tên trạng thái)

Tên ảnh GPS

Ti điểm quan sát:

Tọa độ

X: Y:

Thời gian chụp ảnh:

Hướng

Khoảng cách

Theo hướng quan sát:

Người thực hiện:

Người kiểm tra

Ghi chú: Thời gian ghi rõ giờ, phút, ngày, tháng, năm

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

Biểu số 06: KIỂM TRA TRỮ LƯỢNG RỪNG GỖ

Xã:

Huyện:

Tỉnh:

Trạng thái rừng kiểm tra:

Độ tàn che bình quân của các lô kiểm tra:

TT

Tiểu khu

Khoảnh

Lô

S hiệu điểm quay

Tọa độ điểm quay

Trạng thái lô kiểm tra

Tiết diện ngang/ha (m2)1

Hvn2 (m)

X

Y

G1

G2

G3

G4

G5

TB

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

___________________

Ghi chú:

1 G: Tiết diện ngang thân cây;

2 Hvn: Chiều cao vút ngọn.

Biểu số 07: KIỂM TRA TRỮ LƯỢNG RỪNG TRE NỨA

Xã:

Huyện:

Tỉnh:

Trạng thái rừng kiểm tra:

Độ tàn che bình quân của các lô kiểm tra:

Số TT

Ô điều tra

Tên loài cây

Scây/bụi

S cây/ô phụ

S cây/D1.3 (cm)1

Hvn (m)2

Ghi chú

Nứa

Vầu

Giang

Na

Vầu

Giang

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

___________________

Ghi chú:

1 D1.3: Đường kính thân cây tại vị trí cách mặt đất 1,3 mét;

2 Hvn: Chiều cao vút ngọn.

Biểu số 08: DIỆN TÍCH LOẠI RỪNG THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Xã: ……………………..Huyện: ………………….....Tnh:…………………………

Đơn vị tính: ha

TT

Trạng thái rừng và đất không có rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

I

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1

Rừng tự nhiên

1.1

Rừng nguyên sinh

1.1.1

Rừng nguyên sinh núi đất

1.1.2

Rừng nguyên sinh núi đá

1.1.3

Rừng nguyên sinh ngập nước

1.2

Rừng thứ sinh

1.2.1

Rừng gỗ

1 2.1.1

Rừng núi đất

1.2.1.1.1

Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.1.2

Rừng lá rộng rụng lá

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.1.3

Rừng lá kim

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.1.4

Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.2

Rừng núi đá

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.3

Rừng ngập nước

Rừng ngập mặn

Rừng ngập phèn

Rừng ngập nước ngọt

1.2.1.4

Rừng trên cát

1.2.2

Rừng tre nứa

Rừng tre, na núi đất

Rừng tre nứa núi đá

1.2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

Rừng hỗn giao núi đất

Rừng hỗn giao núi đá

1.2.4

Rừng cau dừa

Rừng cau dừa núi đất

Rừng cau dừa núi đá

Rừng cau dừa ngập nước

Rừng cau dừa trên cát

2

Rừng trồng

2.1

Rừng gỗ (loài cây, cấp tuổi, nguồn gốc)

Rừng gỗ trồng núi đất

Rừng gỗ trồng núi đá

Rừng gỗ trồng ngọt

Rừng gỗ trồng ngập mặn

Rừng gỗ trồng ngập phèn

Rừng gỗ trồng đất cát

2.2

Rừng tre nứa

Rừng tre nứa trồng núi đất

Rừng tre nứa trồng núi đá

2.3

Rừng cau dừa

Rừng cau dừa núi đất

Rừng cau dừa núi đá

Rừng cau dừa ngập nước

Rừng cau dừa trên cát

II

DIỆN TÍCH CHƯA CÓ RỪNG

1

Diện tích đã trồng cây rừng nhưng chưa đạt các tiêu chí thành rừng

2

Diện tích có cây tái sinh

3

Diện tích khác

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

Biểu số 09: TRỮ LƯỢNG RỪNG THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Xã: ……………………..Huyện: ………………….....Tnh:…………………………

Đơn vị tính: Gỗ (m3); Tre na (1000 cây)

TT

Trạng thái rừng và đất không có rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

I

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1

Rừng tự nhiên

1.1

Rừng nguyên sinh

1.1.1

Rừng nguyên sinh núi đất

1.1.2

Rừng nguyên sinh núi đá

1.1.3

Rừng nguyên sinh ngập nước

1.2

Rừng th sinh

1.2.1

Rừng gỗ

1.2.1.1

Rừng núi đất

1.2.1.1.1

Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kit

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.1.2

Rừng lá rộng rụng lá

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.1.3

Rừng lá kim

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.1.4

Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.2

Rừng núi đá

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.3

Rừng ngập nước

Rừng ngập mặn

Rừng ngập phèn

Rừng ngập nước ngọt

1.2.1.4

Rừng trên cát

1.2.2

Rừng tre nứa

Rừng tre, nứa núi đất

Rừng tre nứa núi đá

1.2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre na

Rừng hỗn giao núi đất

Rừng hỗn giao núi đá

1.2.4

Rừng cau dừa

Rừng cau dừa núi đất

Rừng cau dừa núi đá

Rừng cau dừa ngp nước

Rừng cau dừa trên cát

2

Rừng trồng

2.1

Rừng gỗ (loài cây, cấp tuổi, nguồn gốc)

Rừng gỗ trồng núi đất

Rừng gỗ trồng núi đá

Rừng gỗ trồng ngọt

Rừng gỗ trồng ngập mặn

Rừng gỗ trồng ngập phèn

Rừng gỗ trồng đất cát

2.2

Rừng tre nứa

Rừng tre nứa trồng núi đất

Rừng tre nứa trồng núi đá

2.3

Rừng cau dừa

Rừng cau dừa núi đất

Rừng cau dừa núi đá

Rừng cau dừa ngập nước

Rừng cau dừa trên cát

II

DIỆN TÍCH CHƯA CÓ RỪNG

1

Diện tích đã trồng cây rừng nhưng chưa đạt các tiêu chí thành rừng

2

Diện tích có cây tái sinh

3

Diện tích khác

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

Biểu số 10: TÍNH TOÁN CÔNG THỨC TỔ THÀNH LOÀI CÂY GỖ

TT

Tên loài 1

N (số cây)2

Ni%3

Gi4

Gi%5

IV%6

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

2

3

4

5

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

___________________

Ghi chú:

1 Cột số 2 ghi tên các loài có IV% lớn hơn hoặc bằng 5% sắp xếp có IV% từ cao xuống thấp, các loài còn lại tính tổng IV % và ghi là “loài khác”;

2 N: là số cây;

3 Ni%: Tỷ lệ phần trăm của số cây loài i so với tổng số cây của các loài;

4 Gi: Tổng tiết diện ngang của loài I;

5 Gi%: Tỷ lệ phần trăm tng tiết diện ngang của loài i so với tổng tiết diện ngang của các loài;

6 IV% là ch số quan trọng của loài cây gỗ; IV% = (Ni% + Gi%)/2.

Biểu số 11. CÁC LOẠI TĂNG TRƯỞNG RỪNG VÀ CÔNG THỨC TÍNH TĂNG TRƯỞNG RỪNG

1. Tăng trưởng thường xuyên hàng năm: là số lượng biến đổi được của nhân tố điều tra trong một năm. Công thức để tính tăng trưởng thường xuyên hàng năm:

Zt = T(a) - T(a-1)

Trong đó: Zt là tăng trưởng thường xuyên hàng năm, T(a) là nhân tố điều tra tại (a) năm. T(a-1) là nhân tố điều tra tại (a-1) năm.

2. Tăng trưởng thường xuyên định kỳ: là số lượng biến đổi được của nhân tố điều tra trong một định kỳ n năm. Công thức để tính lượng tăng trưởng thường xuyên định kỳ là:

Znt = T(a) - T(a-n)

Trong đó: Znt là tăng trưởng thường xuyên định kỳ, T(a) là nhân tố điều tra tại (a) năm; T(a-n) là nhân tố điều tra tại (a-n) năm.

3. Tăng trưởng bình quân định kỳ: là số lượng biến đổi được của nhân tố điều tra tính bình quân cho 01 năm trong một định kỳ (n) năm. Công thức tính lượng tăng trưởng bình quân định kỳ:

Trong đó: Δnt là tăng trưởng bình quân định kỳ, Znt là tăng trưởng thường xuyên định kỳ, T(a) là nhân tố điều tra tại (a) năm; T(a-n) là nhân tố điều tra tại (a-n) năm, n là định kỳ (n) năm.

4. Tăng trưởng bình quân chung: là số lượng biến đổi được của nhân tố điều tra tính bình quân 01 năm trong suốt thời kỳ sinh trưởng của cây rừng (a) năm. Công thức tính lượng tăng trưởng bình quân chung:

Trong đó: Δt là tăng trưởng bình quân chung, T(a) là nhân tố điều tra tại (a) năm.

5. Suất tăng trưởng: là tỷ số phần trăm giữa tăng trưởng thường xuyên hàng năm và tổng tăng trưởng thường xuyên hàng năm của một nhân tố điều tra. Công thức tính suất tăng trưởng như sau:

Trong đó: Pt là suất tăng trưởng, Znt là tăng trưởng thường xuyên định kỳ, T(a) là nhân tố điều tra tại (a) năm.

Với những loài cây sinh trưởng chậm, thường dùng tăng trưng bình quân định kỳ (Δnt) thay cho tăng trưởng thường xuyên hàng năm (Zt), khi đó suất tăng trưởng được tính theo công thức của Pressler:

Trong đó: Pt là suất tăng trưởng, T(a) là nhân tố điều tra tại (a) năm; T(a-n) là nhân tố điều tra tại (a-n) năm.

Biểu số 12. ĐIỀU TRA GIẢI TÍCH THÂN CÂY

Loài cây:

Tuổi:

Địa danh lấy mẫu:

Chiều dài phân đoạn giải tích: mét;

Chiều dài đoạn ngọn: mét

TT

Tuổi a (năm)

Đường kính thớt 1 (cm)

Đường kính thớt 2 (cm)

Đường kính tht 3 (cm)

Đường kính tht ... (cm)

Đường kính đoạn ngọn (cm)

Thể tích V/a (m3)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

a

a-1

a-2

Nhóm điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

Biểu số 13. ĐIỀU TRA TĂNG TRƯỞNG LÂM PHẦN TRÊN Ô ĐỊNH VỊ

Lâm phần:

Địa danh:

Tuổi lâm phần (đối với rừng trồng):

TT

Tên cây

D1.31
(cm)

Hvn2
(m)

G3
(m2)

V/M4
(m3)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

2

3

Nhóm điều tra:

Lần điều tra lặp lại thứ:…..

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

___________________

Ghi chú:

1 D1.3: Đường kính thân cây tại vị trí cách mặt đất 1,3 mét;

2 Hvn: Chiều cao vút ngọn;

3 G: Tiết diện ngang;

4 V/M: Thể tích hoặc trữ lượng.

Biểu số 14: CẤP ĐẤT RỪNG TRỒNG

Loài ………………………… Khu vực ………………………………………

TT

Tuổi (năm)

Cấp lập địa theo chiều cao (H)

Cấp đất I

Cấp đất II

Cấp đất III

Cấp đất IV

Chiều cao giới hạn (m)

Chiều cao bình quân (m)

Chiều cao giới hạn (m)

Chiều cao bình quân (m)

Chiều cao giới hạn (m)

Chiều cao bình quân (m)

Chiều cao giới hạn (m)

Chiều cao bình quân (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Người tổng hợp:

Thời gian tổng hợp:
Ngày….tháng.... năm….


Biểu số 15: SINH TRƯỞNG VÀ SẢN LƯỢNG RỪNG TRỒNG

Cấp đất ....

TT

A1 (năm)

Bộ phận nuôi dưỡng

Bộ phận tỉa thưa

Bộ phận tổng hợp

N/ha2
(cây)

Hg3 (m)

Dg4 (cm)

G5 (m2)

M6 (m3)

ZM7 (m3)

ΔM8 (m3)

PM9 (%)

F1.3

N/ha (cây)

Dg (cm)

G (m2)

M (m3)

M (m3)

ZM (m3)

ΔM (m3)

PM (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

Người tổng hợp:

Thời gian tổng hợp:
Ngày….tháng.... năm….

___________________

Ghi chú:

1 A (năm): Tuổi cây;

2 N/ha: Số cây trên 1 ha;

3 Hg: Chiều cao bình quân quân phương;

4 Dg: Đường kính bình quân quân phương;

5 G: Tiết diện ngang thân cây;

6 M: Trữ lượng rừng;

7 ZM: Tăng trưởng thường xuyên định kỳ trữ lượng;

8 ΔM: Tăng trưởng bình quân định kỳ trữ lượng;

9 PM: Suất tăng trưởng trữ lượng.

Biểu số 16: PHÂN TÍCH SINH TRƯỞNG CÁC NHÂN TỐ D - H - M RỪNG TỰ NHIÊN

TT

A1 (năm)

Dg2 (cm)

Zd3 (cm/năm)

Δ d4 (cm/năm)

Pd5 (%)

Hg6 (m)

Zh7 (m/năm)

Δ h8 (m/năm)

Ph9 (%)

M/ha10 (m3)

Zm11 (m3/năm)

Δ m12 (m3/năm)

Pm13 (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Người tổng hợp:

Thời gian tổng hợp:
Ngày….tháng.... năm….

___________________

Ghi chú:

1 A (năm): Tuổi cây;

2 Dg: Đường kính bình quân quân phương;

3 Zd: Tăng trưởng thường xuyên định kỳ đường kính;

4 Δd: Tăng trưởng bình quân định kỳ đường kính;

5 Pd: Suất tăng trưởng đường kính;

6 Hg: Chiều cao bình quân quân phương;

7 Zh: Tăng trưởng thường xuyên định kỳ chiều cao;

8 Δh: Tăng trưởng bình quân định kỳ chiều cao;

9 Ph: Suất tăng trưng chiều cao;

10 M/ha: Trữ lượng rừng bình quân trên 01 ha;

11 Zm: Tăng trưởng thường xuyên định kỳ trữ lượng;

12 Δm: Tăng trưng bình quân định kỳ trữ lượng;

13 Pm: Suất tăng trưởng trữ lượng.


Biểu số 17: ĐIỀU TRA CÂY TÁI SINH

I. Mô tả chung

Xã: Huyện: Tỉnh:

Tiểu khu: Khoảnh: Lô:

Số hiệu ô đo đếm:

Tọa độ tâm ô tại thực địa (VN2000): X: Y:

Độ cao tuyệt đối (làm tròn 10 m):

Kiểu rừng chính: Kiểu rừng phụ:

Độ tàn che: Độ dốc bình quân ô đo đếm:

II. Đo đếm tái sinh

TT

Tên loài

Chất lượng1

Tổng cộng

Cấp chiều cao (m)

ới 0,5

Từ 0,5 đến dưới 1,0

Từ 1,0 đến dưới 1,5

Từ 1,5 đến dưới 2,0

Từ 2,0 đến dưới 3,0

Từ 3,0 đến dưới 5,0

Từ 5,0 trở lên

Nguồn gốc

Nguồn gốc

Nguồn gốc

Nguồn gốc

Nguồn gốc

Nguồn gốc

Nguồn gốc

H2

Ch3

H

Ch

H

Ch

H

Ch

H

Ch

H

Ch

H

Ch

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

………

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày….tháng.... năm….

___________________

Ghi chú:

1 Chất lượng cây tái sinh ghi a, b, c tương ứng với tốt, trung bình và xấu;

2 H: Nguồn gốc tái sinh hạt;

3 Ch: Nguồn gốc tái sinh chồi.

Biểu số 18: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA TÁI SINH RỪNG

Xã:

Huyện:

Tỉnh:

Tiểu khu:

Khoảnh:

Lô:

TT

Tên cây

S cây theo cấp chiều cao (m)

Tổng số cây

Dưới 0,5

Từ 0,5 đến dưới 1,0

Từ 1,0 đến dưới 1,5

Từ 1,5 đến dưới 2,0

Từ 2,0 đến dưới 3,0

Từ 3,0 đến dưới 5,0

Từ 5,0 trở lên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Người tổng hợp

Thời gian tổng hợp:
Ngày….tháng.... năm….

Biểu số 19: TỔNG HỢP CÂY TÁI SINH TRIỂN VỌNG

Xã:

Huyện:

Tỉnh:

Tiểu khu:

Khoảnh:

Lô:

TT

Tên loài cây

Số cây triển vng (>1,0 m)1

Tỷ lệ (%)

Tình trạng phân b 2

Chất lượng (a,b)3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Người tổng hợp:

Thời gian tổng hợp:
Ngày….tháng.... năm….

___________________

Ghi chú:

1 Cột 3: số cây triển vọng có chiều cao lớn hơn 1,0 m;

2 Cột 5: Tình trạng phân bố cụm hoặc rải rác;

3 Cột 6: Chất lượng tốt ghi “a”; chất lượng trung bình ghi “b”.

Biểu số 20: ĐIỀU TRA LÂM SẢN NGOÀI GỖ

Số hiệu ô tiêu chuẩn/ tuyến điều tra:

Địa điểm điều tra:

TT

Tên loài

S cây đo đếm

Sản lượng/ha

Nhóm công dụng1

Tình hình sử dụng2

Cường độ khai thác3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày ..... tháng.... năm.....

___________________

Ghi chú:

1 Nhóm công dụng tại cột 5 được ghi từ 1 đến 5 theo hướng dẫn tại Điều 15, Thông tư này, cụ thể:

- Các sản phẩm có sợi: 1

- Các sản phẩm làm thực phẩm: 2

- Các sản phẩm làm thuốc và mỹ phẩm: 3

- Các sản phẩm chiết xuất: 4

- Các sản phẩm khác ngoài gỗ: 5

2 Tình hình sử dụng ghi: Nhiều, trung bình, ít (thông qua phng vấn người dân địa phương trong quá trình điều tra).

3 Cường độ khai thác ghi: Cao, trung bình, thấp.

Biểu số 21: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA LÂM SẢN NGOÀI GỖ

TT

Tên loài

Số cây đo đếm

Sản Iưng/ha

Trữ lượng

Tình hình sử dụng1

Cường độ khai thác2

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Nhóm công dụng3 1

2

Nhóm công dụng 2

Người tổng hợp:

Thời gian tổng hợp:
Ngày ....... tháng.... năm......

___________________

1 Tình hình sử dụng ghi: Nhiều, trung bình, ít (thông qua phỏng vấn người dân địa phương trong quá trình điều tra).

2 Cường độ khai thác ghi: Cao, trung bình, thấp.

3 Nhóm công dụng ghi theo hướng dẫn tại Điều 15, Thông tư này, cụ thể:

- Các sản phẩm có sợi: 1

- Các sản phẩm làm thực phẩm: 2

- Các sản phẩm làm thuốc và mỹ phẩm: 3

- Các sản phẩm chiết xuất: 4

- Các sản phẩm khác ngoài gỗ: 5

Biểu số 22: DANH MỤC LÂM SẢN NGOÀI GỖ

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Nhóm công dụng1

Bộ phận dùng

Loài thuộc Công ước CITES2

Loài thuộc Nghị định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Người tổng hợp:

Thời gian tng hợp
Ngày ...... tháng.... năm.....

___________________

Ghi chú:

1 Nhóm công dụng tại cột 4 được ghi từ 1 đến 5 theo hướng dẫn tại Điều 15, Thông tư này, cụ thể:

- Các sản phẩm có sợi: 1

- Các sn phẩm làm thực phẩm: 2

- Các sản phẩm làm thuốc và mỹ phẩm: 3

- Các sản phẩm chiết xuất: 4

- Các sản phẩm khác ngoài gỗ: 5

2 Ghi theo Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III);

3 Ghi theo nhóm tại Danh mục kèm theo Nghị định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm (Nhóm IA, IB, IIA, IIB).

Biểu số 23: CHỈ TIÊU ĐIỀU TRA LẬP ĐỊA

TT

Chỉ tiêu

Các chỉ tiêu điều tra lập địa

Lập địa cp 1

Lập địa cp 2

Lập địa cấp 3

Đất rừng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đá mẹ và loại đất

x

x

x

x

2

Độ dày tầng đất

x

x

x

3

Dạng địa thế

x

4

Mực nước ngầm

x

5

Khí hậu địa hình

x

6

Độ dốc

x

7

Lượng mưa

x

x

8

Kiểu địa hình

x

x

9

Trạng thái thực vật

x

x

10

Dung trọng của đất

x

x

x

11

Mô tả các đặc trưng tầng đất

x

x

x

12

Phân tích các tính chất lý hóa của đất

x

x

x

Biểu số 24: ĐIỀU TRA ĐẤT

Số hiệu phẫu diện đất:

Xã: Huyện: Tỉnh:

Kiểu rừng chính: Kiểu rừng phụ:

Vị trí phẫu diện:

Độ cao tuyệt đối:

Loại đá mẹ: Loại đất:

Độ dốc trung bình:

Trạng thái rừng: Độ tàn che:

Thời tiết:

Nhận xét khác (tình hình thảm che, xói mòn, mùn ...)

A. Mô t phẫu din

Tầng đt

Độ sâu (cm)

Mô tả đặc trưng các tầng đt

Ghi chú

Màu sắc

T. phần cơ gii

Cấu tượng

Độ cht

Độ ẩm

Tỷ lệ đá lẫn

Tỷ lệ rễ cây

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

B. Các chỉ tiêu cân, đo và phân tích

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Trọng lượng mẫu khô sau khi sấy ở 105°C

gam

2

Hàm lượng mùn

%

3

Hàm lượng đạm (NH4)

%

4

Hàm lượng lân (P2O5)

%

5

Hàm lượng kali (K2O5)

%

6

Độ chua của đất (PH)

- Độ chua của nước (H2O)

- Độ chua chưa trao đổi (KCL)

- Độ chua thủy phân (Htp)

7

Thành phần cơ giới của đất

- Sét: Cấp hạt < 0,002 mm

%

- Limon: cấp hạt từ 0,002 đến 0,02 mm

%

- Cát: Cấp hạt từ 0,02 đến 2,0 mm

%

8

Dung trọng của đất (Do)

g/cm3

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày ..... tháng.... năm.....

Biểu số 25: ĐO ĐẾM CÂY NGẢ HOẶC BỘ PHẬN CÂY NGẢ

........................................ Huyện........................................ Tỉnh...................................

Tên cây ngả:

TT

Đoạn gỗ, thân cây

Đường kính giữa đoạn (D-cm)

Tiết diện bình quân (G-m2)

Chiều dài đoạn gỗ (L-m)

Thể tích (V-m3)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

2

3

...

Tổng cộng

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày ...... tháng.... năm......

Biểu số 26: ĐO ĐẾM CÂY ĐỨNG

Địa danh:

Xã: Huyện: Tỉnh:

TT

Tên cây

D1.31 (cm)

Hvn2 (m)

Hdc3 (m)

Dtan4 (m)

Dgoc5 (cm)

Phẩm chất6

G7 (m2)

V8 (m3)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày ...... tháng.... năm.....

___________________

Ghi chú:

1 D1.3: Đường kính thân cây tại vị trí cách mặt đất 1,3 mét.

2 Hvn: Chiu cao vút ngọn;

3 Hdc: Chiều cao dưới cành;

4 Dtan: Đường kính tán;

5 Dgoc: Đường kính gốc;

6 Phẩm chất cây gỗ: Ghi ký hiệu a, b, c tương ứng với tốt, trung bình và xấu;

7 G: Tiết diện ngang;

8 V: Thể tích thân cây đứng.

Biểu số 27: ĐIỀU TRA THỰC VẬT RỪNG

S hiệu tuyến điều tra:

Tọa độ điểm đầu: Tọa độ điểm cuối:

Địa điểm: Tên khu rừng Tên chủ rừng

Xã: Huyện: Tỉnh:

TT

Tên loài

Dạng sống1

Công dụng

S hiệu mẫu tiêu bản

Ghi chú2

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày ......... tháng.... năm......

___________________

Ghi chú:

1 Cột 3: Dạng sống bao gồm: cây gỗ, cây bụi, cây leo, cau dừa, thân thảo, tre nứa.

2 Cột 6: Ghi tọa độ các loài nguy cấp, quý, hiếm; loài được chụp ảnh, số hiệu ảnh.

Biểu số 28: PHIẾU THU THẬP TIÊU BẢN THỰC VẬT RỪNG

Số hiệu mẫu:

Số lượng mẫu:

Tên phổ thông: Tên địa phương:

Tên khoa học: Họ:

Địa điểm thu mẫu

Tọa độ địa lý:

Độ cao

Địa danh: Thôn: Xã: Huyện: Tỉnh:

Nơi mọc (chân, sườn, đnh):

Sinh cảnh nơi lấy:

Các loài mọc cùng:

Mô tả cây/loài lấy mẫu

Thân: Chiều cao cây (m): Đường kính cây (cm):

Hình dạng tán lá:

Đặc điểm cành:

Đặc điểm vỏ cây:

Lá (loại lá, hình dạng, kích thước, màu sắc):

Cụm hoa (hình dáng, kích thước):

Hoa (màu sắc, kích thước):

Quả (hình dạng, màu sắc, kích thước):

Người thu thập:

Thời gian thu thập:
Ngày ...... tháng.... năm.....

Biểu số 29: DANH MỤC THỰC VẬT BẬC CAO CÓ MẠCH

TT

Tên khoa học1

Tên Việt Nam

Dạng sng2

Yếu t đa 3

Công dụng

Loài thuộc Công ước CITES4

Loài thuộc Nghị định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm5

Nguồn tài liệu/Số hiệu mẫu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Người lập Danh mục:

Thời gian lập Danh mục:
Ngày ...... tháng.... năm.....

___________________

Ghi chú:

1 Tên khoa học được sắp xếp như sau:

- Ngành thực vật sắp xếp theo hệ thống sinh học;

- Lớp thực vật sắp xếp theo hệ thống sinh học;

- Họ thực vật sắp xếp theo vần a, b, c theo lp hoặc theo ngành thực vật và được đánh số thứ tự từ 1 đến hết cho tất cả các họ;

- Tên loài trong họ được sắp xếp theo vần a, b, c và được đánh số thứ tự từ 1 đến hết cho tất cả các loài trong Danh mục.

2 Dạng sống bao gồm: cây gỗ, cây bụi, cây leo, cau dừa, thân thảo, tre nứa.

3 Yếu tố địa lý: Ghi vùng phân bố địa lý của loài

4 Ghi theo Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III);

5 Ghi theo nhóm tại Danh mục kèm theo Nghị định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm (Nhóm IA, IB, IIA, IIB).

Biểu số 30: ĐIỀU TRA ĐỘNG VẬT RỪNG CÓ XƯƠNG SỐNG

S hiệu tuyến/điểm điều tra:

Tọa độ điểm đầu: Tọa độ điểm cuối:

Địa điểm: Tên khu rừng Tên ch rừng

Xã: Huyện: Tỉnh:

TT

Tên loài

Ghi nhận (quan sát/dấu vết/ tiếng kêu)

Khoảng cách tới tuyến/điểm1

Số hiệu mẫu tiêu bản

Ghi chú2

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày ......... tháng.... năm......

___________________

Ghi chú:

1 Cột 4: Ước lượng khoảng cách ghi nhận loài tới tuyến hoặc điểm điều tra;

2 Cột 6: Ghi tọa độ các loài nguy cấp, quý, hiếm; loài được chụp ảnh, số hiệu ảnh.

Biểu số 31: PHIẾU THU THẬP TIÊU BẢN ĐỘNG VẬT RỪNG CÓ XƯƠNG SỐNG

Số hiệu mẫu:

Số lượng mẫu: Bộ phận lấy mẫu:

Tên phổ thông: Tên khác:

Tên khoa học: Họ:

Tọa độ địa lý:

Địa danh: Thôn: Xã: Huyện: Tỉnh:

Hiện trạng nơi thu mẫu:

Sinh cảnh sống:

Mô tả hình dạng mẫu (hình dạng, kích thước, màu sắc):

Người thu thập:

Thời gian thu thập:
Ngày ........ tháng.... năm......

Biểu số 32: DANH LỤC ĐỘNG VẬT RỪNG CÓ XƯƠNG SỐNG1

TT2

Tên khoa học3

Tên Việt Nam

Sinh cảnh4

Công dụng

Loài thuộc Công ước CITES5

Loài thuộc Nghị định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm6

Nguồn tài liệu/ Số hiệu mẫu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Người lập Danh mục:

Thời gian lập Danh mục:
Ngày ..... tháng.... năm.....

___________________

Ghi chú:

1 Thiết lập Danh mục động vật rừng riêng cho mỗi lớp thú, chim, bò sát, ếch nhái và cá;

2 Số thứ tự bộ được đánh bằng số La Mã; số thứ tự họ được đánh số Ả Rập từ 1 đến hết cho toàn bộ số họ; số thứ tự loài được đánh số Ả Rập từ 1 đến hết cho toàn bộ số loài.

3 Tên khoa học được sắp xếp theo bộ, họ, loài và theo hệ thống sinh cảnh;

4 Sinh cảnh là trạng thái rừng hoặc sử dụng đất nơi sống.

5 Ghi theo Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III);

6 Ghi theo nhóm tại Danh mục kèm theo Nghị định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm (Nhóm IA, IB, IIA, IIB).

Biểu số 33: ĐIỀU TRA CÔN TRÙNG RỪNG

S hiệu tuyến điều tra:

Tọa độ điểm đầu: Tọa độ điểm cuối:

Địa điểm: Tên khu rừng Tên chủ rừng

Xã: Huyện: Tỉnh:

TT

Tên loài

Sinh cảnh1

Độ nhiều2

S hiệu mẫu tiêu bản

Ghi chú3

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày ......... tháng.... năm......

___________________

Ghi chú:

1 Sinh cảnh là trạng thái rừng hoặc sử dụng đất nơi sống.

2 Độ nhiều theo 04 mức: rất thường gặp, thường gặp, ít gặp, rất ít gặp.

3 Cột 6: Ghi tọa độ các loài nguy cấp, quý, hiếm; loài được chụp ảnh, số hiệu ảnh.

Biểu số 34: PHIẾU THU THẬP TIÊU BẢN CÔN TRÙNG RỪNG, SÂU, BỆNH HẠI RỪNG

Số hiệu mẫu:

Số lượng mẫu:

Tên phổ thông: Tên khác:

Tên khoa học: Họ:

Tọa độ địa lý:

Địa danh: Thôn: Xã: Huyện: Tỉnh:

Sinh cảnh sống:

Loài cây/cây chủ bị hại:

Số lượng mẫu:

Mô tả hình thái, màu sắc mẫu:

Người thu thập:

Thời gian thu thập:
Ngày ....... tháng....năm.....

Biểu số 35: DANH MỤC CÔN TRÙNG RỪNG, SÂU, BỆNH HẠI RỪNG1

TT2

Tên khoa học3

Tên Việt Nam

Sinh cảnh4

Độ nhiều

Công dụng

Loài thuộc Công ước CITES5

Loài thuộc Nghị định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm6

Nguồn tài liệu/Số hiệu mẫu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Người lập Danh mục:

Thời gian lập Danh mục:
Ngày ....... tháng.... năm.....

___________________

Ghi chú:

1 Mẫu này được sử dụng chung cho xây dựng Danh mục côn trùng rừng; Danh mục sâu, bệnh hại rừng;

2 Số thứ tự bộ được đánh bằng s La Mã; s thứ tự họ được đánh số Ả Rập từ 1 đến hết cho toàn bộ số họ; số thứ tự loài được đánh số Ả Rập từ 1 đến hết cho toàn bộ số loài;

3 Tên khoa học được sắp xếp theo bộ, họ, loài và theo hệ thống sinh cảnh.

4 Sinh cảnh là trạng thái rừng hoặc sử dụng đất nơi sống.

5 Ghi theo Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III);

6 Ghi theo nhóm tại Danh mục kèm theo Nghị định về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm (Nhóm IA, IB, IIA, IIB).

Biểu số 36: TRỮ LƯỢNG CÁC-BON RỪNG THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Xã:............................... Huyện:.................................... Tỉnh:.................................

Đơn vị tính: tấn

TT

Trạng thái rừng và đất không có rừng

Tng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

I

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1

Rừng t nhiên

1.1

Rừng nguyên sinh

1.1.1

Rừng nguyên sinh núi đất

1.1.2

Rừng nguyên sinh núi đá

1.1.3

Rừng nguyên sinh ngập nước

1.2

Rừng thứ sinh

1.2.1

Rừng gỗ

1.2.1.1

Rừng núi đất

1.2.1.1.1

Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kit

Rừng chưa có tr lượng

1.2.1.1.2

Rừng lá rộng rụng lá

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.1.3

Rừng lá kim

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.1.4

Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.2

Rừng núi đá

Rừng giàu

Rừng trung bình

Rừng nghèo

Rừng nghèo kiệt

Rừng chưa có trữ lượng

1.2.1.3

Rừng ngập nước

Rừng ngập mặn

Rừng ngập phèn

Rừng ngập nước ngọt

1.2.1.4

Rừng trên cát

1.2.2

Rừng tre nứa

Rừng tre, nứa núi đất

Rừng tre nứa núi đá

1.2.3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

Rừng hỗn giao núi đất

Rừng hỗn giao núi đá

1.2.4

Rừng cau dừa

Rừng cau dừa núi đất

Rừng cau dừa núi đá

Rừng cau dừa ngập nước

Rừng cau dừa trên cát

2

Rừng trồng

2.1

Rừng gỗ (loài cây, cấp tuổi, nguồn gốc)

Rừng gỗ trồng núi đất

Rừng gỗ trồng núi đá

Rừng gỗ trồng ngọt

Rừng gỗ trồng ngập mặn

Rừng gỗ trồng ngập phèn

Rừng gỗ trồng đất cát

2.2

Rừng tre na

Rừng tre nứa trồng núi đất

Rừng tre nứa trồng núi đá

2.3

Rừng cau dừa

Rừng cau dừa núi đất

Rừng cau dừa núi đá

Rừng cau dừa ngập nước

Rừng cau dừa trên cát

II

DIỆN TÍCH CHƯA CÓ RỪNG

1

Diện tích đã trồng cây rừng nhưng chưa đạt các tiêu chí thành rừng

2

Diện tích có cây tái sinh

3

Diện tích khác

Người điều tra:

Thời gian điều tra:
Ngày ........ tháng.... năm.......

PHỤ LỤC III

HỆ THỐNG BIỂU KIỂM KÊ RỪNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số
16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Biểu số 01

Kim kê theo chủ rừng nhóm I

Biểu số 02

Kiểm kê theo chủ rừng nhóm II và rừng chưa giao, chưa cho thuê

Biểu số 03

Diện tích các loại rừng phân theo mục đích sử dụng

Biểu số 04

Trữ lượng các loại rừng phân theo mục đích sử dụng

Biểu số 05

Diện tích rừng phân theo loại chủ quản lý

Biểu số 06

Trữ lượng rừng phân theo loại chủ quản lý

Biểu số 07

Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng

Biểu số 08

Diện tích rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi

Biểu số 09

Trữ lượng rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi

Biểu số 10

Tổng hợp tình trạng quản lý diện tích rừng

Biểu số 11

Hồ sơ quản lý rừng cho chủ rừng nhóm I

Biểu số 12

Hồ sơ quản lý rừng cho chủ rừng nhóm II

Biểu số 13

S quản lý rừng cấp xã

Biểu số 14

Sổ quản lý rừng cấp huyện

Biểu số 15

Sổ quản lý rừng cấp tỉnh

Biểu số 16

Trữ lượng các-bon rừng phân theo mục đích sử dụng

Biểu số 17

Trữ lượng các-bon rừng phân theo loại chủ quản lý


Biểu số 01: KIỂM KÊ THEO CHỦ RỪNG NHÓM I

Tên chủ rừng ....................; Mã chủ rừng ...........................;

Thôn/bản/ấp .......................; Xã ......................; Huyện ...................; Tỉnh ...........................

TT

Thửa

Lô KK

Lô cũ*

Tờ bn đồ

Khoảnh

Tiểu khu

S (ha)

Mục đích sử dụng

Loại đt loại rừng

Loài cây rừng trồng

Năm trồng

Mg/lô (m3)

Ntn/ (1000 cây)

Mcác-bon/lô (tấn)

Điều kiện lập địa

Quyền sử dụng

Hồ sơ giao đất, giao rừng

Tranh chấp

Tên chủ rừng lân cận (1; 2; 3;...)

Chủ rừng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

a

a1

Đơn vị kiểm kê
(Ký tên, đóng dấu)

___________________

Ghi chú:

- Cột 2 và cột 5: Theo thông tin trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao đất, giao rừng hoặc giấy tờ khác (nếu có thông tin).

- Cột 3:

+ Dòng a là thông tin lô được xuất ra từ kết quả điều tra rừng

+ Dòng a1 là thông tin kết quả kiểm kê rừng (nếu a1 trùng a thì a1 để trống).

- Cột 4, 6, 7: Theo hồ sơ quản lý rng trước thời điểm kiểm kê.

- Cột 8: Diện tích của lô kiểm kê rừng.

- Cột 9: Ghi các số từ 1 - 14 (1- Vườn quốc gia, 2- Khu dự trữ thiên nhiên, 3- Khu bảo tồn loài sinh cảnh, 4- Khu bảo vệ cảnh quan, 5- Khu rừng nghiên cứu thực nghiệm khoa học, 6- Vườn thực vật quốc gia, 7- Rừng giống quốc gia; 8- Rừng phòng hộ đầu nguồn, 9- Rừng bảo vệ nguồn nước, 10- Rừng phòng hộ biên giới, 11- Rừng phòng hộ chắn gió chắn cát bay bay, 12- Rừng phòng hộ chắn sóng lấn biển, 13- Rừng tự nhiên sản xuất, 14- Rừng trồng sản xuất).

- Cột 10: Ghi ký hiệu trạng thái rừng theo Phụ lục I kèm theo Thông tư này.

- Cột 13: Trữ lượng gỗ của lô kiểm kê rừng.

- Cột 14: Trữ lượng tre nứa của lô kiểm kê rừng.

- Cột 15: Trữ lượng các-bon rừng.

- Cột 16: Ghi các số 1 - 6 (1- núi đất, 2- núi đá, 3- đất cát, 4- ngập mặn, 5- ngập phèn, 6- ngập ngọt.

- Cột 17: Ghi các số từ 1 - 4(1- giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, 2- Quyết định, 3- Giấy tờ khác, 4- không có giấy tờ).

- Cột 18: Ghi các ghi các s từ 1 - 4 (1 - đã giao đất và giao rừng, 2- giao đất chưa giao rừng, 3- giao rừng chưa giao đất, 4- chưa giao).

- Cột 19: Ghi các số 0, 1 (0 - không tranh chấp, 1- có tranh chấp).

- Cột 20: Ghi tên các chủ rừng lân cận.

- Cột 21: Chủ rừng ký xác nhận khi thông tin của lô rừng đã đm bảo.

Biểu số 02: KIỂM KÊ THEO CHỦ RỪNG NHÓM II VÀ RỪNG CHƯA GIAO, CHƯA CHO THUÊ

Chủ rừng: ..............................

Xã: ...............................Huyện: ........................................... Tỉnh:................................

Đơn vị: Gỗ: m3; tre, nứa: 1000 cây

TT

Tiểu khu

Khoảnh

Lô

Diện tích (ha)

Loi đất loại rừng

Loài cây rừng trồng

Năm trồng

Mgỗ/lô (m3)

Ntn/lô (1000 cây)

Mcác-bon/(tấn)

Người nhận khoán

Tình trạng tranh chấp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Ngày tháng năm
Đơn vị kiểm kê
(Ký tên, đóng dấu )

___________________

Ghi chú:

- Cột 6 Ghi ký hiệu trạng thái rừng theo Phụ lục I kèm theo Thông tư này.

- Cột 9: Trữ lượng gỗ của lô kiểm kê rừng.

- Cột 10: Trữ lượng tre nứa của lô kiểm kê rừng.

- Cột 11: Trữ lượng các-bon rừng.

- Cột 13: Ghi các số 0, 1 (0 - không tranh chấp, 1- có tranh chấp).

Biểu số 03: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Toàn quốc/tỉnh/huyện/xã/chủ rừng nhóm II

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

Đc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Mục đích khác

Tổng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhn

Khu bảo tồn loài - sinh cảnh

Khu bo vệ cảnh quan

Khu NC, TNKH, vườn TVQG, rừng giống QG

Tổng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chn gió, chắn cát bay

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng

0000

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH

1100

1

Rừng tự nhiên

1110

- Rừng nguyên sinh

1111

- Rừng thứ sinh

1112

2

Rừng trồng

1120

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

- Trồng lại sau khai thác rừng trồng

1122

- Tái sinh sau khai thác rừng trồng.

1123

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1

Rng núi đất

1210

2

Rừng núi đá

1220

3

Rừng ngập nước

1230

- Rừng ngập mặn

1231

- Rừng ngập phèn

1232

- Rừng ngập nước ngọt

1233

4

Rừng trên cát

1240

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

- Rng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

1311

- Rừng lá rộng rụng lá

1312

- Rừng lá kim

1313

- Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim

1314

2

Rừng tre nứa

1320

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

4

Rừng cau dừa

1340

IV

RNG G TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

1

Rừng giàu

1410

2

Rừng trung bình

1420

3

Rừng nghèo

1430

4

Rừng nghèo kiệt

1440

5

Rừng chưa có trữ lượng

1450

V

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

1

Diện tích đã trồng cây rng

2010

2

Diện tích có cây tái sinh

2020

3

Diện tích khác

2030


Người tổng hp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng du)

___________________

Ghi chú:

- Cột 4 = Cột 5 + Cột 11 + Cột 17 + Cột 18

- Ct 5 = Ct 6 + Ct 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

- Ct 11 = Cột 12 + Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16

- Mã 0000 = Mã 1100 + Mã 2010

- Mã 1100 = Mã 1200

- Mã 1110 = Mã 1300

- Mã 1310 = Mã 1400

Biểu số 04: TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Toàn quốc/tỉnh/huyện/xã/chủ rừng nhóm II

Đơn vị tính: Gỗ: m3; tre, nứa: 1000 cây

TT

Phân loại rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Mục đích khác

Tổng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài - sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu NC, TNKH, vưn TVQG, rừng giống QG

Tổng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát bay

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GC HÌNH THÀNH

1100

1

Rừng tự nhiên

1110

- Rừng nguyên sinh

1111

- Rừng thứ sinh

1112

2

Rừng trồng

1120

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

- Trồng lại sau khai thác rừng trồng

1122

- Tái sinh sau khai thác rừng trồng.

1123

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1

Rng núi đất

1210

2

Rừng núi đá

1220

3

Rừng ngập nước

1230

- Rừng ngập mặn

1231

- Rừng ngập phèn

1232

- Rừng ngập nước ngọt

1233

4

Rừng trên cát

1240

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

- Rng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

1311

- Rừng lá rộng rụng lá

1312

- Rừng lá kim

1313

- Rừng lá rộng - lá kim

1314

2

Rừng tre nứa

1320

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

4

Rừng cau dừa

1340

IV

RNG G TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

1

Rừng giàu

1410

2

Rừng trung bình

1420

3

Rừng nghèo

1430

4

Rừng nghèo kiệt

1440

5

Rừng chưa có trữ lượng

1450


Người tổng hp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng du)

___________________

Ghi chú:

- Cột 4 = Cột 5 + Cột 11 + Cột 17 + Cột 18

- Ct 5 = Ct 6 + Ct 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

- Ct 11 = Cột 12 + Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16

- Mã 1100 = Mã 1200

- Mã 1110 = Mã 1300

- Mã 1310 = Mã 1400

Biểu số 05: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ

Toàn quốc/tỉnh/huyện/xã

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rng

Tng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang (công an)

Lực lượng vũ trang (quân đi)

Tổ chức KH và CN; ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đng dân cư

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng

0000

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH

1100

1

Rừng tự nhiên

1110

- Rừng nguyên sinh

1111

- Rừng thứ sinh

1112

2

Rừng trồng

1120

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

- Trồng lại sau khai thác rừng trồng

1122

- Tái sinh sau khai thác rừng trồng.

1123

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1

Rng núi đất

1210

2

Rừng núi đá

1220

3

Rừng ngập nước

1230

- Rừng ngập mặn

1231

- Rừng ngập phèn

1232

- Rừng ngập nước ngọt

1233

4

Rừng trên cát

1240

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

- Rng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

1311

- Rừng lá rộng rụng lá

1312

- Rừng lá kim

1313

- Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim

1314

2

Rừng tre nứa

1320

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

4

Rừng cau dừa

1340

IV

RNG G TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

1

Rừng giàu

1410

2

Rừng trung bình

1420

3

Rừng nghèo

1430

4

Rừng nghèo kiệt

1440

5

Rừng chưa có trữ lượng

1450

V

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

1

Diện tích đã trồng cây rng

2010

2

Diện tích có cây tái sinh

2020

3

Diện tích khác

2030


Người tổng hp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng du)

___________________

Ghi chú:

- Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 + Cột 14

- Mã 0000 = Mã 1100 + Mã 2010

- Mã 1100 = Mã 1200

- Mã 1110 = Mã 1300

- Mã 1310 = Mã 1400


Biểu số 06: TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ

Toàn quốc/tỉnh/huyện/xã

Đơn vị tính: Gỗ: m3; tre, nứa: 1000 cây

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng trang (công an)

Lực lưng vũ trang (quân đội)

T chức KH và CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, nhân trong nước

Cộng đồng dân

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH

1100

1

Rừng tự nhiên

1110

- Rừng nguyên sinh

1111

- Rừng thứ sinh

1112

2

Rừng trồng

1120

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

- Trồng lại sau khai thác rừng trồng

1122

- Tái tái sinh sau khai thác rừng trồng.

1123

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1

Rừng trên núi đất

1210

2

Rừng trên núi đá

1220

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

- Rừng ngập mặn

1231

- Rừng ngập phèn

1232

- Rừng ngập nước ngọt

1233

4

Rừng trên cát

1240

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

- Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

1311

- Rừng lá rộng rụng lá

1312

- Rừng lá kim

1313

- Rừng lá rộng - lá kim

1314

2

Rừng tre nứa

1320

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

4

Rừng cau dừa

1340

XV

RỪNG G TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

1

Rừng giàu

1410

2

Rừng trung bình

1420

3

Rừng nghèo

1430

4

Rng nghèo kiệt

1440

5

Rừng chưa có trữ lượng

1450

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12 +Cột 13 +Cột 14

- Mã 0000 = Mã 1100 + Mã 2010

- Mã 1100 = Mã 1200

- Mã 1110 = Mã 1300

- Mã 1310 = Mã 1400

Biểu số 07: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG

Toàn quốc/tnh/huyện/xã/chủ rừng nhóm II

Đơn vị tính: diện tích: ha;
Tỷ lệ che phủ: %

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Mục đích khác

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích đã thành rừng

Diện tích chưa thành rừng

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Tổng

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

Thông tin Cột 2 (Đơn vị):

- Biểu toàn quốc: danh sách đơn vị tng hp là cấp Tỉnh;

- Biểu tỉnh: danh sách đơn vị tổng hợp là cấp huyện

- Biểu huyện: danh sách đơn vị là cấp xã

- Biểu xã và chủ rừng nhóm II: danh sách đơn vị là tiểu khu, không tính tỷ lệ che ph cho tiểu khu (ch tính đến xã)

Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 = Cột 8 + Cột 12

Cột 8 = Cột 9 + Cột 10 + Cột 11

Cột 13 = (Cột 5 + Cột 6)*100/Cột 3

Biểu số 08: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI

Xã: .................................... Huyện: .................................... Tỉnh: ....................................

Đơn vị tính: ha

TT

Loài cây

Tổng

Phân theo cấp tuổi

1

2

3

4

5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu số 09: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI

Xã: .................................... Huyện: .................................... Tỉnh: ....................................

Đơn vị tính: Gỗ: m3; tre, nứa: 1000 cây

TT

Loài cây

Tổng

Phần theo cấp tuổi

1

2

3

4

5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu số 10: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG

Toàn quốc/tỉnh/huyện/xã

Đơn vị tính: ha

TT

Tình trạng sử dụng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tchức kinh tế

Lực lượng trang

T chức KH và CN; ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đng dân

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

TỔNG

I

ĐÃ GIAO ĐT VÀ GIAO RỪNG

1

Không có tranh chấp

1.1

Rừng tự nhiên

1.2

Rừng trồng

1.3

Diện tích chưa có rừng

2

Đang có tranh chấp

2.1

Rừng tự nhiên

2.2

Rừng trồng

2.3

Diện tích chưa có rừng

II

ĐÃ GIAO ĐẤT, CHƯA GIAO RỪNG

1

Không có tranh chấp

1.1

Rừng tự nhiên

1.2

Rừng trồng

1.3

Diện tích chưa có rừng

2

Đang có tranh chấp

2.1

Rừng tự nhiên

2.2

Rừng trồng

2.3

Diện tích chưa có rừng

III

ĐÃ GIAO RỪNG, CHƯA GIAO ĐẤT

1

Không có tranh chấp

1.1

Rừng tự nhiên

1.2

Rừng trồng

1.3

Diện tích chưa có rừng

2

Đang có tranh chấp

2.1

Rừng tự nhiên

2.2

Rừng trồng

2.3

Diện tích chưa có rừng

IV

CHƯA GIAO ĐT, CHƯA GIAO RỪNG

1

Không có tranh chấp

1.1

Rừng tự nhiên

1.2

Rừng trồng

1.3

Diện tích chưa có rừng

2

Đang có tranh chấp

2.1

Rừng tự nhiên

2.2

Rừng trồng

2.3

Diện tích chưa có rừng

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu số 11. HỒ SƠ QUẢN LÝ RỪNG CHO CHỦ RỪNG NHÓM I

1. Thông tin về chủ rừng:

Tỉnh: Xã: Tên chủ quản lý:

Huyện: Thôn/bản: Tên chủ sử dụng:

2. Thông tin chi tiết về rng và đất lâm nghiệp

TT

Thông tin tha đất

Thông tin về rừng và đất lâm nghiệp

Mục đích sử dụng (chức năng)

Thời hạn sdụng (năm)

Số tờ bản đồ địa chính

Số hiệu

Tiểu khu

Khoảnh

hồ

Diện tích (ha)

Đất có rừng

Đất không có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Trạng thái

Trữ lượng

Loài cây

Năm trồng

Trữ lượng (TN: 1000 cây, Gỗ: m3)

Trạng thái

Loài cây ưu thế

G(m3)

Tre, nứa (1000 cây)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

Đại diện chủ rừng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đại diện UBND
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Trữ lượng tính m3/lô đối với rừng gỗ;

- S cây/lô đối với rừng tre nứa.

3. Sơ đồ vị trí

SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC LÔ RNG CỦA CHỦ RNG NHÓM 1

Ghi chú:

Mỗi ch rừng nhóm I có một sơ đồ vị trí các lô rừng:

- "1 - LĐLR” là tên lô rừng - Mã loại đất loại rừng theo Phụ lục I kèm theo Thông tư này;

- “6,0 ha - Hùng” là diện tích của lô rừng - tên của chủ rừng;

- Chủ rừng ông Hùng; vị trí tiếp giáp với các chủ rừng ông Tòng và ông Quân.

- Mẫu hồ sơ quản lý rừng áp dụng cho ch quản lý nhóm I

Biểu số 12: HỒ SƠ QUẢN LÝ RỪNG CHO CHỦ RỪNG NHÓM II

1. Thông tin về chủ rừng:

Tỉnh: Xã: Tên chủ quản lý:

Huyện: Thôn/bản: Tên chủ sử dụng:

2. Thông tin chi tiết về rừng và đất lâm nghiệp

TT

Thông tin thửa đất

Thông tin về rừng và đất lâm nghiệp

Mục đích sử dụng (chức năng)

Thời hạn sử dụng (năm)

S tờ bản đồ địa chính

S hiệu

Tiểu khu

Khoảnh

Lô

Diện tích (ha)

Đất có rừng

Đất không có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Trạng thái

Trữ lượng

Loài cây

Năm trồng

Trữ lượng (TN: 1000 cây, Gỗ: m3)

Trạng thái

Loài cây ưu thế

G(m3)

Tre, nứa (1000 cây)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

Đại diện chủ rừng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đại diện UBND
(Ký đóng dấu)

Ghi chú: - Trữ lượng tính m3/lô đối với rừng gỗ;

- Số cây/lô đối với Rừng tre nứa.

3. Mỗi chủ quản lý trong hồ sơ có kèm theo một tờ bản đồ kiểm kê rừng với tỷ lệ theo quy định.

Biểu số 13: SỔ QUẢN LÝ RỪNG CẤP XÃ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S QUẢN LÝ RỪNG CP XÃ

TNH: ........................................................................ Mã:

HUYỆN: ..................................................................... Mã:

XÃ: ........................................................................... Mã:

Quyển số

Ngày ... tháng ... năm ..…...

S QUẢN LÝ RỪNG CẤP XÃ

Xã: .................................... Huyện: .................................... Tỉnh: ....................................

Đơn vị tính: Gỗ (m3); tre nứa (nghìn cây)

TT

Tên chủ quản lý

Ngày tháng năm

Tiểu khu

Khoảnh

Thửa đất

Lô kiểm

Trữ lượng rừng

Mục đích sử dụng

Loại chquản

Ghi chú

Số hiệu

Diện tích (ha)

Nguyên nhân thay đổi

Số hiu lô

Diện tích (ha)

Trạng thái

Rừng trồng

Loài cây

Năm trồng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

Ngày tháng năm
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Cơ quan kiểm lâm
(Ký tên, đóng dấu)

Ngày tháng năm
Ủy ban nhân dân
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu số 14. SỔ QUẢN LÝ RỪNG CẤP HUYỆN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S QUẢN LÝ RỪNG CẤP HUYỆN

TNH: ........................................................................ Mã:

HUYỆN: ..................................................................... Mã:

Quyển số

Ngày ... tháng ... năm ..…...

S QUẢN LÝ RỪNG CẤP HUYỆN

Tỉnh .................................... Huyện ....................................

TT

Tiểu khu

Khoảnh

Tên chủ quản lý

Thửa đất

Mục đích sử dụng

Loi chủ quản lý

Ghi chú

Số hiệu

Diện tích

Kết quả giao đất, giao rừng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Ngày tháng năm
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Cơ quan kiểm lâm
(Ký tên, đóng dấu)

Ngày tháng năm
Ủy ban nhân dân
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu số 15. SỔ QUẢN LÝ RỪNG CẤP TỈNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S QUẢN LÝ RNG CẤP TỈNH

Tỉnh ....................................

Tỉnh: .................................................................. Mã:

Quyển số:

Ngày ..... tháng .... năm ...........

S QUẢN LÝ RỪNG CẤP TỈNH

Tỉnh……………………………….

TT

Huyện

Tiểu khu

Tên đơn vị, tổ chức

Thửa đất

Kết quả giao đất giao rừng

Mục đích sử dụng

Loại chủ quản lý

Ghi chú

S hiệu

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Ngày tháng năm
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Cơ quan kiểm lâm
(Ký tên, đóng dấu)

Ngày tháng năm
Ủy ban nhân dân
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu số 16: TRỮ LƯỢNG CÁC-BON RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Xã: .................................... Huyện: .................................... Tỉnh: ....................................

Đơn vị tính: tấn

TT

Phân loại rừng

Mã

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Mục đích khác

Tổng

Vườn quốc gia

Khu dự trthiên nhiên

Khu bảo tn loài - sinh cảnh

Khu bo vệ cảnh quan

Khu NC, TNKH, vườn TVQG, rừng giống QG

Tổng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên gii

Rừng chắn gió, chắn cát bay

Rừng chn sóng, lấn bin

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(15)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GC HÌNH THÀNH

1100

1

Rừng tự nhiên

1110

- Rừng nguyên sinh

1111

- Rừng thứ sinh

1112

2

Rừng trồng

1120

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

- Trồng lại sau khai thác rừng trồng

1122

- Tái sinh sau khai thác rừng trồng.

1123

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1

Rừng trên núi đất

1210

2

Rừng trên núi đá

1220

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

- Rừng ngập mặn

1231

- Rừng ngập phèn

1232

- Rừng ngập nước ngọt

1233

4

Rừng tn cát

1240

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

- Rng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

1311

- Rừng lá rộng rụng lá

1312

- Rừng lá kim

1313

- Rừng lá rộng - lá kim

1314

2

Rừng tre nứa

1320

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

4

Rừng cau dừa

1340

IV

RỪNG G TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

1

Rừng giàu

1410

2

Rừng trung bình

1420

3

Rừng nghèo

1430

4

Rừng nghèo kiệt

1440

5

Rừng chưa có trữ lượng

1450

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 4 = Cột 5 + Cột 11+ Cột 17 + Cột 18;

- Cột 5 = Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10

- Cột 11 = Cột 12 + Cột 13 + Cột 14 + Cột 15 + Cột 16

- Mã 1100 = Mã 1200

- Mã 1110 = Mã 1300

- Mã 1310 = Mã 1400

Biểu số 17: TRỮ LƯỢNG CÁC-BON RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ

Toàn quốc/tnh/huyện/xã

Đơn vị tính: Tấn

TT

Phân loại rng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tchức kinh tế

Lực lượng trang (công an)

Lực lượng vũ trang (quân đội)

T chức KH và CN, ĐT, GD

Hô gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đng dân

Doanh nghiệp có vn đu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH

1100

1

Rừng tự nhiên

1110

- Rừng nguyên sinh

1111

- Rừng thứ sinh

1112

2

Rừng trồng

1120

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-

- Trồng lại sau khai thác rừng trồng

1122

-

- Tái tái sinh sau khai thác rừng trồng.

1123

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐA

1200

1

Rừng trên núi đất

1210

2

Rừng trên núi đá

1220

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

- Rừng ngập mặn

1231

- Rừng ngập phèn

1232

- Rừng ngập nước ngọt

1233

4

Rừng trên cát

1240

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

- Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

1311

- Rừng lá rộng rụng lá

1312

- Rừng lá kim

1313

- Rừng lá rộng - lá kim

1314

2

Rừng tre nứa

1320

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre na

1330

4

Rừng cau dừa

1340

IV

RỪNG G TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

1

Rừng giàu

1410

2

Rừng trung bình

1420

3

Rừng nghèo

1430

4

Rừng nghèo kiệt

1440

5

Rừng chưa có trữ lượng

1450

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 + Cột 14

- Mã 0000 = Mã 1100 + Mã 2010

- Mã 1100 = Mã 1200

- Mã 1110 = Mã 1300

- Mã 1310 = Mã 1400


PHỤ LỤC IV

HỆ THỐNG BIỂU THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Biểu số 01

Báo cáo thông tin biến động về diện tích rừng của chủ rừng

Biểu số 02

Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng

Biểu số 03

Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý

Biểu số 04

Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng

Biểu số 05

Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân

Biểu số 06

Diện tích rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi


Biểu số 01: BÁO CÁO THÔNG TIN BIẾN ĐỘNG VỀ DIỆN TÍCH RỪNG CỦA CHỦ RỪNG

Chủ rừng: ....................................

.................................... Huyện .................................... Tnh ....................................

Đơn vị tính: ha

TT

Tiểu khu

Khoảnh

Trạng thái trước biến động

Nguyên nhân thay đổi

Ngày tháng thay đổi

Đặt tên lô mới có trạng thái thay đi

Trạng thái sau biến động

Diện tích biến động (ha)

Rừng trồng

Mục đích sử dụng

Ghi chú

Loài cây

Năm trồng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Ngày tháng năm
Chủ rừng/đại diện chủ rừng
[Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)]

Ghi chú:

- Cột 2, Cột 3, Cột 4: Ghi theo bản đồ kết quả kiểm kê rừng, hồ sơ quản lý rừng.

- Cột 5: Ghi theo kết quả kiểm kê rừng hoặc kết quả theo dõi din biến rừng năm trước.

- Cột 6: Ghi các nguyên nhân biến động tăng, giảm diện tích rừng tại Điều 37 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.

- Cột 8: Đặt tên cho các lô mới sau khi khoanh tách trạng thái thay đổi từ lô ở cột 4.

- Cột 9: Ghi ký hiệu trạng thái rừng sau biến động theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

- Cột 13: Ghi loại rừng theo mục đích sử dụng (đặc dụng, phòng hộ và sản xuất)

Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

NĂM...

Toàn quốc/tỉnh/huyện/xã/chủ rừng nhóm II

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Mục đích khác

Tổng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu NC, TNKH, vườn TVQG, rừng giống QG

Tổng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát bay

Rừng chn sóng, ln biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng

0000

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GC HÌNH THÀNH

1100

1

Rừng tự nhiên

1110

- Rừng nguyên sinh

1111

- Rừng thứ sinh

1112

2

Rừng trồng

1120

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

- Trồng lại sau khai thác rừng trồng

1122

- Tái sinh sau khai thác rừng trồng.

1123

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1

Rừng núi đất

1210

2

Rừng núi đá

1220

3

Rừng ngập nước

1230

- Rừng ngập mặn

1231

- Rừng ngập phèn

1232

- Rừng ngập nước

1233

4

Rừng trên cát

1240

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

- Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

1311

- Rừng lá rộng rụng lá

1312

- Rừng lá kim

1313

- Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim

1314

2

Rừng tre nứa

1320

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

4

Rừng cau dừa

1340

IV

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

1

Diện tích đã trng cây rừng

2010

2

Diện tích có cây tái sinh

2020

3

Diện tích khác

2030

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 6 = Cột 4 + Cột 5 = Cột 7 + Cột 13+ Cột 19 + Cột 20

- Cột 5: Diện tích giảm ghi số âm; diện tích tăng ghi số dương

- Cột 7 = Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

- Cột 13 = Cột 14 + Cột 15 + Cột 16 + Cột 17 + Cột 18

- Mã 0000 = Mã 1100 + Mã 2010

- Mã 1100 = Mã 1200

- Mã 1110 = Mã 1300

Biểu số 03: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ

NĂM...

Toàn quốc/tỉnh/huyện/xã/chủ rừng nhóm II

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tchức kinh tế

Lực lượng trang (công an)

Lực lượng trang (quân đi)

Tchức KH CN; ĐT, GD

H gia đình, nhân trong nước

Cộng đồng dân

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng

0000

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH

1100

1

Rừng tự nhiên

1110

- Rừng nguyên sinh

1111

- Rừng thứ sinh

1112

2

Rừng trồng

1120

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

- Trồng lại sau khai thác rừng trồng

1122

- Tái sinh sau khai thác rừng trồng.

1123

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1

Rừng núi đất

1210

2

Rừng núi đá

1220

3

Rừng ngập nước

1230

- Rừng ngập mặn

1231

- Rừng ngập phèn

1232

- Rừng ngập nước ngọt

1233

4

Rừng trên cát

1240

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

- Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

1311

- Rừng lá rộng rụng lá

1312

- Rừng lá kim

1313

- Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim

1314

2

Rừng tre nứa

1320

3

Rừng hỗn giao g và tre nứa

1330

4

Rừng cau dừa

1340

V

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

1

Diện tích đã trồng cây rừng

2010

2

Diện tích có cây tái sinh

2020

3

Diện tích khác

2030

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 4 = Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12 +Cột 13 +Cột 14

- Mã 0000 = Mã 1100 + Mã 2010

- Mã 1100 = Mã 1200

- Mã 1110 = Mã 1300

Biểu số 04: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG

NĂM...

Toàn quốc/tỉnh/huyện/xã/chủ rừng nhóm II

Đơn vị tính: diện tích: ha; Tỷ lệ che phủ: %

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Mục đích khác

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích đã thành rừng

Diện tích đã trồng chưa thành rừng

Tổng

Đặc dng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Tổng

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

Thông tin Cột 2 (Đơn vị):

- Biểu toàn quốc: danh sách đơn vị tổng hợp là cấp Tỉnh;

- Biểu tỉnh: danh sách đơn vị tổng hợp là cấp huyện

- Biểu huyện: danh sách đơn vị là cấp xã

- Biểu xã, chủ rừng nhóm II: danh sách đơn vị là tiểu khu, không tính tỷ lệ che phủ cho tiểu khu (chỉ tính đến xã, chủ rừng nhóm II)

Cột 7: Diện tích đã trồng cây rừng nhưng chưa đạt các tiêu chí thành rừng

Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 = Cột 8 + Cột 12

Cột 8 = Cột 9+Cột 10+Cột 11

Cột 13 = (Cột 5+Cột 6)*100/Cột 3

Biểu số 05: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN

NĂM...

Toàn quốc/tỉnh/huyện/xã/chủ rừng nhóm II

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lt, st lở, băng tuyết...

Cải tạo rừng tự nhiên

Nguyên nhân khác tăng diện tích rừng

Nguyên nhân khác giảm diện tích rừng

Nguyên nhân khác không làm thay đi diện tích rừng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng

0000

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH

1100

1

Rừng tự nhiên

1110

- Rừng nguyên sinh

1111

- Rừng thứ sinh

1112

2

Rừng trồng

1120

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

- Trồng lại sau khai thác rừng trồng

1122

- Tái sinh sau khai thác rừng trồng.

1123

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1

Rừng núi đất

1210

2

Rừng núi đá

1220

3

Rừng ngập nước

1230

- Rừng ngập mặn

1231

- Rừng ngập phèn

1232

- Rừng ngập nước ngọt

1233

4

Rừng trên cát

1240

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

- Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá

1311

- Rừng lá rộng rụng lá

1312

- Rừng lá kim

1313

- Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim

1314

2

Rừng tre nứa

1320

3

Rừng hỗn giao g và tre nứa

1330

4

Rừng cau dừa

1340

V

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

1

Diện tích đã trồng cây rừng

2010

2

Diện tích có cây tái sinh

2020

3

Diện tích khác

2030

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 4 = Cột 5 của Biểu số 02

- Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12 + Cột 13 +Cột 14 +Cột 15

- Cột 8: Diện tích rừng khai thác hợp pháp

- Diện tích giảm ghi số âm; diện tích tăng ghi số dương

- Mã 0000 = Mã 1100 + Mã 2010

- Mã 1100 = Mã 1200

- Mã 1110 = Mã 1300

Biểu số 06: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI

NĂM...

Toàn quốc/tỉnh/huyện/xã/chủ rừng nhóm II

Đơn vị tính: ha

TT

Loài cây

Tổng

Phân theo cấp tuổi

1

2

3

4

5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Người tổng hợp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 16/2023/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 16/2023/TT-BNNPTNT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 15/12/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Nguyễn Quốc Trị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 45 đến số 46
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản