Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 30/TTr-SNN ngày 27 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023 với các nội dung sau đây:

1. Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh Kon Tum là 967.418,35 ha.

2. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum tính đến 31 tháng 12 năm 2023 là 780.530,86 ha, trong đó:

a) Diện tích đất có rừng là 616.123,37 ha, gồm có:

- Rừng tự nhiên là 552.287,28 ha; trong đó: Rừng gỗ là 478.161,11 ha, rừng tre nứa là 21.482,87 ha và rừng hỗn giao gỗ và tre nứa là 52.643,30 ha.

- Rừng trồng là 63.836,09 ha; trong đó: Rừng trồng cao su và đặc sản là 40.038,00 ha và rừng trồng các loại cây lâm nghiệp khác là 23.798,09 ha.

b) Diện tích đất chưa có rừng là 164.407,49 ha; trong đó bao gồm cả 16.804,70 ha đất đã trồng chưa thành rừng.

3. Độ che phủ rừng: Độ che phủ rừng trên toàn tỉnh Kon Tum tính đến 31 tháng 12 năm 2023 đạt 63,69 %.

(Chi tiết tại biểu số 1, 2, 3, 4 kèm theo)

Điều 2. Kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023 là số liệu để tích hợp vào cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng cấp quốc gia, phục vụ công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2023.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Điều 38, Điều 40 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của các thông tin, số liệu, diện tích đất có rừng và đất lâm nghiệp, độ che phủ rừng trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị liên quan thực hiện quản lý, theo dõi và cập nhật diễn biến rừng các năm tiếp theo theo quy định.

Điều 4. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
- Cục Kiểm lâm (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- Các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp;
- Các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng;
- VP UBND tỉnh: CVP (đ/b);
- Lưu: VT, NNTN.NTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tháp


BIỂU 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha.

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dụ trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

624.823,62

8.104,45

632.928,07

90.152,13

53.023,82

37.128,31

 

 

 

161.331,87

161.331,87

 

 

 

 

381.444,07

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

609.963,58

6.159,79

616.123,37

90.023,50

52.968,24

37.055,26

 

 

 

159.591,21

159.591,21

 

 

 

 

366.508,66

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

609.963,58

6.159,79

616.123,37

90.023,50

52.968,24

37.055,26

 

 

 

159.591,21

159.591,21

 

 

 

 

366.508,66

1

Rừng tự nhiên

1110

547.496,61

4.790,67

552.287,28

89.758,83

52.791,52

36.967,31

 

 

 

154.983,55

154.983,55

 

 

 

 

307.544,90

 

- Rừng nguyên sinh

1111

18.166,85

 

18.166,85

18.166,85

18.166,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

529.329,76

4.790,67

534.120,43

71.591,98

34.624,67

36.967,31

 

 

 

154.983,55

154.983,55

 

 

 

 

307.544,90

2

Rừng trồng

1120

62.466,97

1.369,12

63.836,09

264,67

176,72

87,95

 

 

 

4.607,66

4.607,66

 

 

 

 

58.963,76

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

21.780,48

1.226,14

23.006,62

100,97

26,80

74,17

 

 

 

4.301,32

4.301,32

 

 

 

 

18.604,33

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

40.601,98

201,91

40.803,89

163,70

149,92

13,78

 

 

 

306,34

306,34

 

 

 

 

40.333,85

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

25,58

 

25,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,58

 

Trong đó:

1124

40.045,18

-7,18

40.038,00

10,10

10,10

 

 

 

 

333,06

333,06

 

 

 

 

39.694,84

 

- Rừng trồng cao su

1125

40.037,73

-7,18

40.030,55

10,10

10,10

 

 

 

 

329,95

329,95

 

 

 

 

39.690,50

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

7,45

 

7,45

 

 

 

 

 

 

3,11

3,11

 

 

 

 

4,34

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

609.963,58

6.159,79

616.123,37

90.023,50

52.968,24

37.055,26

 

 

 

159.591,21

159.591,21

 

 

 

 

366.508,66

1

Rừng trên núi đất

1210

609.893,98

6.159,79

616.053,77

90.023,50

52.968,24

37.055,26

 

 

 

159.591,21

159.591,21

 

 

 

 

366.439,06

2

Rừng trên núi đá

1220

69,60

 

69,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69,60

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

547.496,61

4.790,67

552.287,28

89.758,83

52.791,52

36.967,31

 

 

 

154.983,55

154.983,55

 

 

 

 

307.544,90

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

473.402,02

4.759,09

478.161,11

74.466,11

38.730,12

35.735,99

 

 

 

142.804,70

142.804,70

 

 

 

 

260.890,30

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

443.659,69

4.794,11

448.453,80

69.159,00

38.604,56

30.554,44

 

 

 

126.515,97

126.515,97

 

 

 

 

252.778,83

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

486,79

 

486,79

125,56

125,56

 

 

 

 

1,23

1,23

 

 

 

 

360,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

13.355,37

-15,81

13.339,56

2.323,01

 

2.323,01

 

 

 

7.778,81

7.778,81

 

 

 

 

3.237,74

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

15.900,17

-19,21

15.880,96

2.858,54

 

2.858,54

 

 

 

8.508,69

8.508,69

 

 

 

 

4.513,73

2

Rừng tre nứa

1320

21.542,86

-59,99

21.482,87

3.246,13

2.838,33

407,80

 

 

 

4.367,44

4.367,44

 

 

 

 

13.869,30

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

13,54

 

13,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,54

 

- Các loài khác

1325

21.529,32

-59,99

21.469,33

3.246,13

2.838,33

407,80

 

 

 

4.367,44

4.367,44

 

 

 

 

13.855,76

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

52.551,73

91,57

52.643,30

12.046,59

11.223,07

823,52

 

 

 

7.811,41

7.811,41

 

 

 

 

32.785,30

 

- Gỗ là chính

1331

38.761,96

92,87

38.854,83

7.122,16

6.317,46

804,70

 

 

 

6.452,18

6.452,18

 

 

 

 

25.280,49

 

- Tre nứa là chính

1332

13.789,77

-1,30

13.788,47

4.924,43

4.905,61

18,82

 

 

 

1.359,23

1.359,23

 

 

 

 

7.504,81

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

170.586,92

-6.179,43

164.407,49

3.207,16

1.609,58

1.597,58

 

 

 

22.869,51

22.869,51

 

 

 

 

138.330,82

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

14.860,04

1.944,66

16.804,70

128,63

55,58

73,05

 

 

 

1.740,66

1.740,66

 

 

 

 

14.935,41

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

28.320,84

-2.507,61

25.813,23

166,01

70,83

95,18

 

 

 

4.783,42

4.783,42

 

 

 

 

20.863,80

3

Diện tích khác

2030

127.406,04

-5.616,48

121.789,56

2.912,52

1.483,17

1.429,35

 

 

 

16.345,43

16.345,43

 

 

 

 

102.531,61

 

BIỂU 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gom diện tích có rừng và rừng trong chưa thành rừng)

0000

632.928,07

95.946,75

122.338,19

257.215,65

6.494,36

4.190,95

49.115,89

19.089,91

1.043,57

77.492,80

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

616.123,37

95.798,88

121.302,72

254.145,25

6.371,87

4.176,82

48.824,90

18.975,04

933,16

65.594,73

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

616.123,37

95.798,88

121.302,72

254.145,25

6.371,87

4.176,82

48.824,90

18.975,04

933,16

65.594,73

1

Rừng tự nhiên

1110

552.287,28

95.535,71

118.750,25

221.208,46

1.026,31

1.714,48

48.359,14

18.829,24

374,23

46.489,46

 

- Rừng nguyên sinh

1111

18.166,85

18.166,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

534.120,43

77.368,86

118.750,25

221.208,46

1.026,31

1.714,48

48.359,14

18.829,24

374,23

46.489,46

2

Rừng trồng

1120

63.836,09

263,17

2.552,47

32.936,79

5.345,56

2.462,34

465,76

145,80

558,93

19.105,27

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

23.006,62

99,78

2.548,13

12.058,66

52,22

0,00

172,85

130,59

471,69

7.472,70

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

40.803,89

163,39

4,34

20.878,13

5.293,34

2.462,34

292,91

15,21

62,71

11.631,52

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

25,58

 

 

 

 

 

 

 

24,53

1,05

 

Trong đó:

1124

40.038,00

9,79

13,11

17.565,84

5.042,12

2.400,91

250,20

3,43

12,57

14.740,03

 

- Rừng trồng cao su

1125

40.030,55

9,79

13,11

17.563,00

5.042,12

2.400,91

249,73

3,43

12,57

14.735,89

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

7,45

 

 

2,84

 

 

0,47

 

 

4,14

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

616.123,37

95.798,88

121.302,72

254.145,25

6.371,87

4.176,82

48.824,90

18.975,04

933,16

65.594,73

1

Rừng trên núi đất

1210

616.053,77

95.798,88

121.302,72

254.076,65

6.371,87

4.176,82

48.824,90

18.975,04

933,16

65.593,73

2

Rừng trên núi đá

1220

69,60

 

 

68,60

 

 

 

 

 

1,00

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

552.287,28

95.535,71

118.750,25

221.208,46

1.026,31

1.714,48

48.359,14

18.829,24

374,23

46.489,46

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

478.161,11

78.435,86

112.389,78

193.380,98

518,28

731,19

41.567,39

16.904,22

248,44

33.984,97

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

448.453,80

73.117,99

96.324,27

187.496,53

518,28

731,19

40.520,35

16.338,75

248,44

33.158,00

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

486,79

125,56

 

 

 

 

207,49

48,37

 

105,37

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

13.339,56

2.333,31

7.812,40

2.069,37

 

 

591,06

235,36

 

298,06

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

15.880,96

2.859,00

8.253,11

3.815,08

 

 

248,49

281,74

 

423,54

2

Rừng tre nứa

1320

21.482,87

3.305,44

2.994,99

6.294,33

140,71

64,35

2.521,45

947,74

59,09

5.154,77

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

13,54

 

 

13,54

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

21.469,33

3.305,44

2.994,99

6.280,79

140,71

64,35

2.521,45

947,74

59,09

5.154,77

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

52.643,30

13.794,41

3.365,48

21.533,15

367,32

918,94

4.270,30

977,28

66,70

7.349,72

 

- Gỗ là chính

1331

38.854,83

8.067,00

3.313,33

16.467,77

358,31

887,95

2.874,73

927,02

61,44

5.897,28

 

- Tre nứa là chính

1332

13.788,47

5.727,41

52,15

5.065,38

9,01

30,99

1.395,57

50,26

5,26

1.452,44

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

164.407,49

2.717,44

5.898,67

21.832,38

1.404,35

725,03

6.263,57

1.059,30

800,25

123.706,50

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

16.804,70

147,87

1.035,47

3.070,40

122,49

14,13

290,99

114,87

110,41

11.898,07

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

25.813,23

157,63

1.549,72

3.633,39

227,79

105,56

1.351,56

359,34

184,54

18.243,70

3

Diện tích khác

2030

121.789,56

2.411,94

3.313,48

15.128,59

1.054,07

605,34

4.621,02

585,09

505,30

93.564,73

 

BIỂU 03: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG

(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính:

Diện tích: ha

 

Tỷ lệ che phủ: %

 

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chưa thành rùng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

TỔNG

967.418,35

616.123,37

552.287,28

63.836,09

16.804,70

632.928,07

90.152,13

161.331,87

381.444,07

63,69

1

Huyện Ngọc Hồi

83.936,22

39.482,59

36.035,44

3.447,15

2.160,02

41.642,61

10.426,33

6.893,37

24.322,91

47,04

2

Huyện Đăk Tô

50.870,31

18.422,15

12.074,32

6.347,83

2.955,54

21.377,69

 

2.703,22

18.674,47

36,21

3

Thành phố Kon Tum

43.289,73

2.845,69

843,58

2.002,11

1.234,18

4.079,87

 

393,96

3.685,91

6,57

4

Huyện Kon Rẫy

91.390,34

60.420,21

56.713,74

3.706,47

1.261,73

61.681,94

 

17.178,06

44.503,88

66,11

5

Huyện Kon Plông

137.124,58

113.357,01

109.226,07

4.130,94

1.633,05

114.990,06

 

39.751,50

75.238,56

82,67

6

Huyện Ia H'Drai

98.021,81

85.380,92

59.835,28

25.545,64

943,92

86.324,84

 

 

86.324,84

87,11

7

Huyện Tu Mơ Rông

85.744,25

58.076,17

53.764,29

4.311,88

1.370,06

59.446,23

 

23.861,26

35.584,97

67,73

8

Huyện Đăk Glei

149.364,49

108.580,09

105.893,85

2.686,24

2.067,16

110.647,25

36.591,68

41.838,41

32.217,16

72,69

9

Huyện Đăk Hà

84.503,76

38.572,76

36.156,99

2.415,77

2.319,88

40.892,64

536,63

16.577,15

23.778,86

45,65

10

Huyện Sa Thầy

143.172,86

90.985,78

81.743,72

9.242,06

859,16

91.844,94

42.597,49

12.134,94

37.112,51

63,55

 

BIỂU 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN

(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

8.104,45

2.617,97

78,34

4.561,60

-186,19

-0,42

-4,25

-85,76

 

1.123,16

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

6.159,79

-7,67

786,75

4.566,99

-186,19

-0,42

-4,25

-77,01

 

1.081,59

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

6.159,79

-7,67

786,75

4.566,99

-186,19

-0,42

-4,25

-77,01

 

1.081,59

1

Rừng tự nhiên

1110

4.790,67

-0,34

 

4.566,99

 

 

-4,25

-74,67

 

302,94

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

4.790,67

-0,34

 

4.566,99

 

 

-4,25

-74,67

 

302,94

2

Rừng trồng

1120

1.369,12

-7,33

786,75

 

-186,19

-0,42

 

-2,34

 

778,65

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

1.226,14

-7,33

577,41

 

-151,14

-0,42

 

-2,34

 

809,96

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

201,91

 

147,99

 

-35,05

 

 

 

 

88,97

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

-7,18

 

16,82

 

-3,02

 

 

 

 

-20,98

 

- Rừng trồng cao su

1125

-7,18

 

16,82

 

-3,02

 

 

 

 

-20,98

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

6.159,79

-7,67

786,75

4.566,99

-186,19

-0,42

-4,25

-77,01

 

1.081,59

1

Rừng trên núi đất

1210

6.159,79

-7,67

786,75

4.566,99

-186,19

-0,42

-4,25

-77,01

 

1.081,59

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

4.790,67

-0,34

 

4.566,99

 

 

-4,25

-74,67

 

302,94

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

4.759,09

-0,34

 

4.451,38

 

 

-4,25

-60,34

 

372,64

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

4.794,11

-0,34

 

4.451,38

 

 

-4,25

-53,17

 

400,49

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

-15,81

 

 

 

 

 

 

-0,08

 

-15,73

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

-19,21

 

 

 

 

 

 

-7,09

 

-12,12

2

Rừng tre nứa

1320

-59,99

 

 

 

 

 

 

-5,28

 

-54,71

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

-59,99

 

 

 

 

 

 

-5,28

 

-54,71

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

91,57

 

 

115,61

 

 

 

-9,05

 

-14,99

 

- Gỗ là chính

1331

92,87

 

 

115,61

 

 

 

-9,05

 

-13,69

 

- Tre nứa là chính

1332

-1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

-1,30

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-6.179,43

7,67

-786,75

-4.566,99

186,19

0,42

4,25

-46,68

 

-977,54

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

1.944,66

2.625,64

-708,41

-5,39

 

 

 

-8,75

 

41,57

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

-2.507,61

-344,45

-18,11

-1.100,70

 

 

 

-18,15

 

-1.026,20

3

Diện tích khác

2030

-5.616,48

-2.273,52

-60,23

-3.460,90

186,19

0,42

4,25

-19,78

 

7,09