- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND phê duyệt Đề án đặt, đổi tên đường trên địa bàn Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/2021/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 49/2016/NQ- HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 190/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 2917/BC-STP ngày 22 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi Khoản 3, Điều 1 như sau: “3. Tên đường của các tuyến đường mới xây dựng, phát triển theo quy hoạch: 145 tuyến đường”, trong đó:
- Điều chỉnh tên điểm cuối của các tuyến đường: Điểm cuối của đường Vũ Trọng Phụng là đường Văn Cao; điểm cuối của đường Nguyễn Trực là đường Nguyễn Tuân; điểm cuối của đường Lê Anh Xuân là đường Nguyễn Tri Phương.
- Bổ sung 94 tên đường mới trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
(Đính kèm Phụ lục).
2. Sửa đổi, bổ sung tại số thứ tự 65, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau: “Đổi tên đường t thành tên đường Trần Nhân Tông. Theo đó, đường Trần Nhân Tông có điểm đầu tiếp giáp đường Ngô Gia Tự, điểm cuối tiếp giáp đường Nguyễn Tri Phương”.
Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp các Sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TÊN ĐƯỜNG CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN THEO QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Xã, phường | Tên đường đặt mới năm 2021 (X) |
1 | Võ Nguyên Giáp | Đường Yên Ninh | Cầu An Đông | Phường Mỹ Đông, Đông Hải |
|
2 | Võ Trứ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Phan Bội Châu | Phường Mỹ Bình |
|
3 | Nguyễn Trác | Đường Trường Chinh | Đường Tỉnh lộ 704 | Phường Văn Hải |
|
4 | Yên Thế | Đường Quốc lộ 1A | Đường Đổng Dậu | Xã Thành Hải |
|
5 | Hoàng Văn Thụ | Đường Võ Thị Sáu | Đường Ngô Gia Tự | Phường Kinh Dinh |
|
6 | Phan Bội Châu | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 16/4 | Phường Mỹ Bình |
|
Khu dân cư Phước Mỹ 1 |
| ||||
7 | Võ Trường Toản | Đường 21/8 | Đường Phạm Ngũ Lão | Phường Phước Mỹ |
|
8 | Phùng Khắc Khoan | Đường D1 | Đường D3 | Phường Phước Mỹ |
|
9 | Trần Nguyên Hãn | Đường 21/8 | Đường Phạm Ngũ Lão | Phường Phước Mỹ |
|
10 | Thủ Khoa Huân | Đường D3 | Đường D6 | Phường Phước Mỹ |
|
11 | Trương Vĩnh Ký | Đường D3 | Đường D6 | Phường Phước Mỹ |
|
12 | Tôn Thất Thuyết | Đường 21/8 | Đường D7 | Phường Phước Mỹ |
|
13 | Nguyễn Trung Trực | Đường Hàm Nghi | Đường D3 | Phường Phước Mỹ |
|
14 | Bùi Hữu Nghĩa | Đường D6 | Đường D3 | Phường Phước Mỹ |
|
15 | Nguyễn Chánh | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Phùng Khắc Khoan | Phường Phước Mỹ | X |
16 | Cù Chính Lan | Đường N2 | Đường N4 | Phường Phước Mỹ | X |
17 | Bạch Liêu | Đường N5 | Đường Phùng Khắc Khoan | Phường Phước Mỹ | X |
18 | Bùi Quốc Khái | Đường N3 | Đường Trần Nguyên Hãn | Phường Phước Mỹ | X |
19 | Phạm Như Xương | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Hàm Nghi | Phường Phước Mỹ | X |
20 | Phạm Phú Thứ | Đường N13 | Đường Hàm Nghi | Phường Phước Mỹ | X |
21 | Phạm Quang Tiến | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Nguyễn Trung Trực | Phường Phước Mỹ | X |
22 | Ngô Mây | Đường N10 | Đường Hàm Nghi | Phường Phước Mỹ | X |
23 | Đặng Tất | Đường N7 | Đường N11 | Phường Phước Mỹ | X |
24 | Phạm Văn Xảo | Đường N7 | Đường N9 | Phường Phước Mỹ | X |
25 | Phạm Thế Hiển | Đường N10 | Đường Hàm Nghi | Phường Phước Mỹ | X |
Khu tái định cư số 2 |
| ||||
26 | Tôn Thất Tùng | Đường N5 | Đường N2 | Phường Văn Hải |
|
27 | Võ Duy Dương | Đường N4 | Đường N5 | Phường Văn Hải |
|
28 | Hồ Đắc Di | Đường D1 | Đường D4 | Phường Văn Hải |
|
29 | Trần Xuân Soạn | Đường D1 | Đường D4 | Phường Văn Hải |
|
30 | Đoàn Văn Bơ | Đường D2 | Đường D4 | Phường Văn Hải |
|
31 | Lê Đình Thám | Đường D1 | Đường D4 | Phường Văn Hải |
|
32 | Nguyễn Duy Trinh | Đường D1 | Đường D4 | Phường Văn Hải |
|
33 | Đặng Văn Ngữ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường N1 | Phường Văn Hải |
|
34 | Phạm Ngọc Thạch | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường N1 | Phường Văn Hải |
|
KDC gần trường THPT Tháp Chàm |
| ||||
35 | Vũ Tông Phan | Đường D1 | Đường N3 | Phường Bảo An |
|
36 | Hồ Huân Nghiệp | Đường N4 | Đường N1 | Phường Bảo An |
|
Khu TĐC nhà máy xử lý nước thải |
| ||||
37 | Đào Duy Anh | Đường Mai Xuân Thưởng | Đường Ngô Đức Kế | Phường Mỹ Đông |
|
38 | Phạm Sư Mạnh | Đường D6 | Đường D9 | Phường Mỹ Đông |
|
39 | Lương Định Của | Đường D6 | Đường D8 | Phường Mỹ Đông |
|
40 | Hồ Thị Kỷ | Đường D6 | Đường D8 | Phường Mỹ Đông |
|
41 | Đặng Trần Côn | Đường D6 | Đường D9 | Phường Mỹ Đông |
|
42 | Hoàng Xuân Hãn | Đường D6 | Đường D8 | Phường Mỹ Đông |
|
43 | Lê Độ | Đường D5 | Đường Mai Xuân Thưởng | Phường Mỹ Đông |
|
44 | Phạm Huy Thông | Đường D5 | Đường D1 | Phường Mỹ Đông |
|
45 | Tạ Quang Bửu | Đường D4 | Đường Mai Xuân Thưởng | Phường Mỹ Đông |
|
Khu dân cư Xóm Cồn |
| ||||
46 | Nguyễn Sơn | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Phạm Sư Mạnh | Phường Mỹ Đông | X |
Khu tái định cư quốc lộ 27 |
| ||||
47 | Huyền Trân Công Chúa | Đường Phan Đăng Lưu | Đường N2 | Phường Phước Mỹ |
|
48 | Bế Văn Đàn | Đường N | Đường N2 | Phường Phước Mỹ |
|
49 | Nguyễn Thiện Thuật | Đường Phan Đăng Lưu | Đường N2 | Phường Phước Mỹ |
|
50 | Cầm Bá Thước | Đường D | Đường D2 | Phường Phước Mỹ |
|
51 | Đặng Như Mai | Đường D | Đường D2 | Phường Phước Mỹ |
|
52 | Cao Lỗ | Đường D | Đường D2 | Phường Phước Mỹ |
|
Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K1) |
| ||||
53 | Nam Cao | Đường Trần Nhân Tông | KDC | Phường Mỹ Bình |
|
54 | Chế Lan Viên | Đường Trần Nhân Tông | Đường Trần Quang Diệu | Phường Mỹ Bình |
|
55 | Huy Cận | Đường Trần Nhân Tông | Đường Lê Anh Xuân | Phường Mỹ Bình |
|
56 | Vũ Trọng Phụng | Đường Lưu Trọng Lư | Phường Thanh Sơn |
| |
57 | Nguyên Hồng | Đường Lưu Trọng Lư | Đường Lê Anh Xuân | Phường Thanh Sơn |
|
58 | Nguyễn Trực | Đường Trần Quang Diệu | Phường Thanh Sơn |
| |
59 | Văn Cao | Đường Nguyễn Trực | Đường Hoàng Diệu | Phường Thanh Sơn |
|
60 | Lê Anh Xuân | Đường Nguyễn Trực | P. Thanh Sơn, Mỹ Bình |
| |
61 | Lưu Trọng Lư | Đường Nguyễn Trực | Đường Hoàng Diệu | Phường Thanh Sơn |
|
62 | Nguyễn Công Hoan | Đường Hoàng Diệu | Đường Huy Cận | P. Thanh Sơn, Mỹ Bình |
|
63 | Đỗ Nhuận | KDC | Đường Chế Lan Viên | Phường Mỹ Bình |
|
64 | Bùi Xuân Phái | Đường Nguyễn Trực | Đường Vũ Trọng Phụng | Phường Thanh Sơn | X |
65 | Chu Mạnh Trinh | Đường Nguyễn Trực | Đường Vũ Trọng Phụng | Phường Thanh Sơn | X |
66 | Dương Khuê | Đường Nguyễn Trực | Đường D30* | Phường Thanh Sơn | X |
67 | Đàm Quang Trung | Đường Nguyễn Trực | Đường D32 | Phường Thanh Sơn | X |
68 | Đặng Thai Mai | Đường Nguyễn Trực | Đường D32 | Phường Thanh Sơn | X |
69 | Đông Hồ | Đường D17* | Đường D26 | Phường Thanh Sơn | X |
70 | Văn Cao | Đường Hoàng Diệu | Đường Huy Cận | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
71 | Đỗ Nhuận | Đường Chế Lan Viên | Đường Nguyễn Tri Phương | Phường Mỹ Bình | X |
72 | Hải Triều | Đường Chế Lan Viên | Đường Nguyễn Tri Phương | Phường Mỹ Bình | X |
73 | Lê Trí Viễn | Đường N37 | Đường D9 | Phường Mỹ Bình | X |
74 | Nguyễn Đỗ Cung | Đường N24* | Đường Văn Cao | Phường Thanh Sơn | X |
|
| Đường Văn Cao | Đường Lưu Trọng Lư |
| X |
75 | Lưu Hữu Phước | Đường N24* | Đường Văn Cao | Phường Thanh Sơn | X |
|
| Đường Văn Cao | Đường Nguyên Hồng |
| X |
76 | Ngô Tất Tố | Đường N24* | Đường N19B | Phường Thanh Sơn | X |
77 | Nguyễn Đình Thi | Đường N19** | Đường N19B | Phường Thanh Sơn | X |
78 | Nguyễn Hiến Lê | Đường D17* | Đường D22A | Phường Thanh Sơn | X |
79 | Nguyễn Huy Tưởng | Đường D17* | Đường D19* | Phường Thanh Sơn | X |
80 | Nguyễn Tuân | Đường Ngô Gia Tự | Đường D22 | Phường Thanh Sơn | X |
81 | Nguyễn Văn Siêu | Đường D22B | Đường D24 | Phường Thanh Sơn | X |
82 | Tản Đà | Đường D23 | Đường D24 | Phường Thanh Sơn | X |
83 | Thế Lữ | Đường D23 | Đường D24 | Phường Thanh Sơn | X |
84 | Tô Ngọc Vân | Đường D22 | Đường D26 | Phường Thanh Sơn | X |
85 | Trần Văn Giàu | Đường D15 | Đường D16 | Phường Thanh Sơn | X |
86 | Trần Văn Khê | Đường D15 | Đường D16 | Phường Thanh Sơn | X |
87 | Chu Huy Mân | Đường N16* | Đường N25 | Phường Thanh Sơn | X |
88 | Đinh Núp | Đường N16 | Đường N23 | Phường Thanh Sơn | X |
89 | Đoàn Khuê | Đường N16 | Đường N25 | Phường Thanh Sơn | X |
90 | Cao Bá Quát | Đường Ngô Gia Tự | Đường Nguyễn Tri Phương | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
91 | Hoàng Dư Khương | Đường N16* | Hết ranh K1 | Phường Thanh Sơn | X |
92 | Hoàng Minh Giám | Đường D2* | Đường D6 | Phường Thanh Sơn | X |
93 | Hoàng Quốc Việt | Đường N1* | Đường N9* | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
94 | Ngô Gia Khảm | Đường N1* | Đường N14 | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
95 | Lê Trọng Tấn | Đường N11 | Đường N16 | Phường Thanh Sơn | X |
96 | Lê Văn Hiến | Đường N11 | Đường N14 | Phường Thanh Sơn | X |
97 | Hoàng Sâm | Đường D1* | Đường D3* | Phường Thanh Sơn | X |
98 | Hoàng Thế Thiện | Đường D1* | Đường D2* | Phường Thanh Sơn | X |
99 | Nguyễn Cơ Thạch | Đường D1* | Đường D3* | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
100 | Lê Quang Đạo | Đường D6* | Đường D8 | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
101 | Nguyễn Nhất Tâm | Đường D6 | Đường D9 | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
102 | Đinh Đức Thiện | Đường D1* | Đường D2* | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
Đường D2* | Đường Nguyễn Tri Phương |
| |||
103 | Phan Trọng Tuệ | Đường D9 | Đường N10 | Phường Mỹ Bình | X |
104 | Trần Văn Trà | Đường D9 | Đường N4 | Phường Mỹ Bình | X |
105 | Văn Tiến Dũng | Đường D11 | Đường D12 | Phường Mỹ Bình | X |
106 | Võ Chí Công | Đường D9 | Đường D13 | Phường Mỹ Bình | X |
107 | Huỳnh Phước | Đường D11 | Đường D12 | Phường Mỹ Bình | X |
108 | Đào Tấn | Đường N10 | Đường Cao Bá Quát | Phường Mỹ Bình | X |
109 | Đặng Chí Thanh | Đường N10 | Đường N16 | Phường Mỹ Bình | X |
110 | Lê Chưởng | Đường D14 | Đường D14 | Phường Mỹ Bình | X |
111 | Lê Tự Nhiên | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường N16 | Phường Mỹ Bình | X |
112 | Mai Văn Cương | Đường D10 | Đường N10 | Phường Mỹ Bình | X |
113 | Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường N26 | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
114 | Trần Quang Diệu | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường 16 tháng 4 | Phường Mỹ Bình | X |
115 | Nguyễn Ngọc Lân | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường 16 tháng 4 | Phường Mỹ Bình | X |
116 | Nguyễn Nhược Thị | Đường D44 | Đường D45 | Phường Mỹ Bình | X |
117 | Trần Đệ | Đường D41 | Đường D41A | Phường Mỹ Bình | X |
|
| Đường D41A | Đường D41 |
|
|
Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ |
| ||||
118 | Nguyễn Tri Phương | Đường Nguyễn Văn Cừ | Khu dân cư | Phường Đài Sơn, Văn Hải | X |
119 | Võ Dân | Đường D1 | Đường D4 | Phường Văn Hải | X |
120 | Nguyễn Thúc Khôi | Nhà liền kề | Nhà liền kề | Phường Văn Hải | X |
121 | Trần Nguyên Mẫn | Đường D1 | Đường D4 | Phường Văn Hải | X |
122 | Phan Trung | Đường D1 | Nhà liền kề | Phường Văn Hải | X |
123 | Trương Thuần Hy | Đường D2 | Đường D4 | Phường Đài Sơn | X |
124 | Trương Chí Cương | Đường D1 | Đường D4 | Phường Đài Sơn | X |
125 | Võ Liêm Sơn | Đường N2 | Đường N6 | Phường Đài Sơn, Văn Hải | X |
126 | Võ Thị Xuyến | Đường N4 | Đường N5 | Phường Đài Sơn, Văn Hải | X |
127 | Hòa Bình | Đường Nguyễn Văn Cừ | Khu dân cư | Phường Đài Sơn, Văn Hải | X |
128 | Pinăng Thạnh | Đường N1 | Đường N2 | Phường Văn Hải | X |
129 | Pô Pôr Thị Dú | Đường N1 | Đường N2 | Phường Văn Hải | X |
Khu dân cư D7 - D10 |
| ||||
130 | Nguyễn Địa Lô | Đường Nguyễn Khoái | Đường Nguyễn Biểu | Phường Mỹ Hải | X |
131 | Nguyễn Đình Hiến | Đường Nguyễn Văn Nhu | Đường B6 | Phường Mỹ Bình | X |
132 | Mạc Thị Bưởi | Đường Mạc Thị Bưởi | Đường Chu Văn An | Phường Mỹ Bình | X |
133 | Nguyễn Đức Lượng | Đường Nguyễn Văn Nhu | Đường Đông Sơn | Phường Mỹ Bình | X |
134 | Nguyễn Đốc Ngữ | Đường Bà Huyện Thanh Quan | Đường Chu Văn An | Phường Mỹ Bình | X |
135 | Nguyễn Hữu Dật | Đường Phạm Văn Hai | Đường Phan Văn Lân | Phường Mỹ Bình | X |
136 | Nguyễn Quan Quang | Đường B17 | Đường B14 | Phường Mỹ Bình | X |
137 | Nguyễn Quang Bật | Đường B13 | Đường Phạm Đình Hổ | Phường Mỹ Bình | X |
138 | Nguyễn Quang Bích | Đường B17 | Đường B14 | Phường Mỹ Bình | X |
139 | Nguyễn Quyền | Đường B13 | Đường Phạm Đình Hổ | Phường Mỹ Bình | X |
Khu quần thể Tượng đài - Quảng trường - Bảo tàng |
| ||||
140 | Nguyễn Tri Phương | Đường 16 tháng 4 | Đường QH | Phường Mỹ Bình, Tấn Tài | X |
141 | Hoàng Diệu | Đường 16 tháng 4 | Đường QH | Phường Tấn Tài | X |
142 | Hữu Nghị | Đường QH | Đường QH | Phường Tấn Tài | X |
Các tuyến đường mới |
| ||||
143 | Minh Mạng | Khu dân cư | Đường Phan Đăng Lưu | Phường Đô Vinh | X |
144 | Phan Đăng Lưu | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Duẩn | Phường Đài Sơn | X |
145 | Lý Chính Thắng | Đường Thống Nhất | Đường Lê Duẩn | Phường Phủ Hà | X |
- 1Quyết định 89/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 2Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị quyết 74/2021/NQ-HĐND về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2021
- 4Nghị quyết 208/NQ-HĐND năm 2021 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Triệu Sơn và thị trấn Nưa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 5Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 25/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 58/2016/QĐ-UBND đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận năm 2016
- 2Quyết định 03/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại Số thứ tự 1 Phụ lục tên đường của các tuyến đường mới xây dựng, phát triển theo quy hoạch kèm theo Quyết định 99/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 25/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND phê duyệt Đề án đặt, đổi tên đường trên địa bàn Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 89/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 10Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Nghị quyết 74/2021/NQ-HĐND về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2021
- 13Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 14Nghị quyết 208/NQ-HĐND năm 2021 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Triệu Sơn và thị trấn Nưa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 15Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 99/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 99/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực