Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2016/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 20 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM, TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 144/TTr-SVHTTDL ngày 14 tháng 9 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận như sau:

1. Tên đường của các tuyến đường đã được thành phố Phan Rang - Tháp Chàm đặt tên từ năm 2005 (theo Dự án “Đặt bổ sung và điều chỉnh hệ thống tên đường thị xã Phan Rang - Tháp Chàm” năm 2005): 70 tuyến đường (đính kèm Phụ lục 1).

2. Tên đường của các tuyến đường đã được thành phố Phan Rang - Tháp Chàm đặt tên sau năm 2005 đến nay (chưa có tên trong Dự án “Đặt bổ sung và điều chỉnh hệ thống tên đường thị xã Phan Rang - Tháp Chàm” năm 2005): 07 tuyến đường (đính kèm Phụ lục 2).

3. Tên đường của các tuyến đường mới xây dựng, phát triển theo quy hoạch: 51 tuyến đường (đính kèm Phụ lục 3).

Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp với các Sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Bình

 

PHỤ LỤC 1

TÊN ĐƯỜNG CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM ĐẶT TÊN TỪ NĂM 2005 (THEO DỰ ÁN “ĐẶT BỔ SUNG VÀ CHỈNH HỆ THỐNG TÊN ĐƯỜNG THỊ XÃ PHAN RANG - THÁP CHÀM” NĂM 2005)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Xã, phường

1

Tôn Đản

Trần Nhân Tông

Quang Trung

Phường Thanh Sơn

2

Nguyễn Văn Nhu

Bắc đường 16/4

Bùi Thị Xuân

Phường Mỹ Bình

3

Nguyễn Chích

Bắc đường 16/4

Bùi Thị Xuân

Phường Mỹ Bình

4

Nguyễn Đức Cảnh

Nam Đường 16/4

Nguyễn Công Trứ

Phường Mỹ Hải

5

Võ Giới Sơn

Nam Đường 16/4

Nguyễn Công Trứ

Phường Mỹ Hải

6

Phạm Đình Hổ

Bắc Đường 16/4

Bùi Thị Xuân

Phường Mỹ Bình

7

Phan Đình Giót

Nam Đường 16/4

Nguyễn Công Trứ

Phường Mỹ Hải

8

Nguyễn Thị Định

Nguyễn Trãi nối dài

Lê Lợi

Phường Kinh Dinh, Tấn Tài

9

Đông Sơn

Bắc đường 16/4

Bùi Thị Xuân

Phường Mỹ Bình

10

Phan Chu Trinh

Bắc đường 16/4

B17

Phường Mỹ Bình

11

Mạc Đĩnh Chi

Nguyễn Đức Cảnh

Triệu Quang Phục

Phường Mỹ Hải

12

Phan Kế Bính

Bùi Thị Xuân

B14

Phường Mỹ Bình

13

Phan Văn Lân

Bùi Thị Xuân

Bà Huyện Thanh Quan

Phường Mỹ Bình

14

Phạm Văn Hai

Bùi Thị Xuân

Bà Huyện Thanh Quan

Phường Mỹ Bình

15

Lê Lai

Võ Giới Sơn

Trần Hưng Đạo

Phường Mỹ Hải

16

Phan Văn Trị

Phan Văn Lân

B13

Phường Mỹ Bình

17

Chu Văn An

Đông Sơn

Phạm Văn Hai

Phường Mỹ Bình

18

Nguyễn Biểu

Nguyễn Đức Cảnh

Nguyễn Chí Thanh

Phường Mỹ Hải

19

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nam đường 16/4

Nguyễn Biểu

Phường Mỹ Hải

20

Nguyễn Chí Thanh

N1

Trần Đại Nghĩa

Phường Mỹ Hải

21

Trần Huy Liệu

Nam đường 16/4

Nguyễn Công Trứ

Phường Mỹ Hải

22

Triệu Quang Phục

Trần Hưng Đạo

Trần Huy Liệu

Phường Mỹ Hải

23

Trần Kỷ

Triệu Quang Phục

Lê Lai

Phường Mỹ Hải

24

Mạc Thị Bưởi

Nguyễn Văn Nhu

KDC

Phường Mỹ Bình

25

Bà Huyện Thanh Quan

Nguyễn Chích

Phan Văn Lân

Phường Mỹ Bình

26

Trần Ca

Nguyễn Văn Cừ

Dương Đình Nghệ

Phường Đài Sơn

27

Dương Đình Nghệ

Nguyễn Văn Cừ

Trần Ca

Phường Đài Sơn

28

Nguyễn Viết Xuân

Đinh Công Tráng

KDC

Phường Đài Sơn

29

Nguyễn Văn Tố

Huỳnh Tấn Phát

KDC

Phường Đài Sơn

30

Phan Thanh Giản

Trần Quốc Thảo

Trần Hữu Duyệt

Phường Đài Sơn

31

Phạm Hùng

Hà Huy Giáp

Dương Quảng Hàm

Phường Đài Sơn

32

Thái Thị Bôi

Hà Huy Giáp

Phan Thanh Giản

Phường Đài Sơn

33

Nguyễn Văn Huyên

Phạm Hùng

Huỳnh Tấn Phát

Phường Đài Sơn

34

Võ Văn Tần

Trần Quốc Thảo

Phạm Hùng

Phường Đài Sơn

35

Bạch Đằng

Đường HTLO

KDC Đông Hải

Phường Đông Hải

36

Phó Đức Chính

Minh Mạng

Trần Cao Vân

Phường Đô Vinh

37

Mai Xuân Thưởng

Ngã ba Nguyễn Thị Định

Nguyễn Thái Bình

Phường Tấn Tài

38

Huỳnh Tấn Phát

Thống Nhất

Dương Quảng Hàm

Phường Đài Sơn

39

Dương Quảng Hàm

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Tấn Phát

Phường Đài Sơn

40

Trần Hữu Duyệt

Ngô Gia Tự

Huỳnh Tấn Phát

Phường Đài Sơn

41

Đinh Công Tráng

Trần Quốc Thảo

Hà Huy Giáp

Phường Đài Sơn

42

Hà Huy Giáp

Ngô Gia Tự

Huỳnh Tấn Phát

Phường Đài Sơn

43

Trần Quốc Thảo

Nguyễn Văn Cừ

Trần Hữu Duyệt

Phường Đài Sơn

44

Nguyễn Thượng Hiền

Hải Thượng Lãn Ông

Trần Thi

Phường Tấn Tài

45

Nguyễn Thái Bình

Mai Xuân Thưởng

Ngô Đức Kế

P. Tấn Tài, Mỹ Đông

46

Ngô Đức Kế

Nguyễn Thái Bình

Hải Thượng Lãn Ông

Phường Mỹ Đông

47

Trần Đại Nghĩa

Hải Thượng Lãn Ông

Trần Quý Cáp

P. Mỹ Hải, Mỹ Đông

48

Trịnh Hoài Đức

Yên Ninh

Hải Thượng Lãn Ông

P. Mỹ Hải, Đông Hải

49

Nguyễn Trường Tộ

Đường 21 tháng 8

Trần Phú

Phường Phủ Hà

50

Lương Ngọc Quyến

Trần Phú

Đường Quy hoạch

Phường Phủ Hà

51

Trần Quý Cáp

Trần Đại Nghĩa

Võ Nguyên Giáp

P. Mỹ Hải, Mỹ Đông

52

Ông Ích Khiêm

Hải Thượng Lãn Ông

Sông Dinh

Phường Mỹ Đông

53

Phùng Chí Kiên

Hải Thượng Lãn Ông

Sông Dinh

Phường Mỹ Đông

54

Thái Văn Lung

Nam Đường 16/4

Nguyễn Công Trứ

Phường Mỹ Hải

55

Nguyễn Hữu Hương

Lô 13E Quốc lộ 1

Khu dân cư

Xã Thành Hải

56

Huỳnh Tịnh Của

Lô 13A Quốc lộ 1

Khu dân cư

Xã Thành Hải

57

Trần Hiếm

Lô 15H

Lô 7D

Xã Thành Hải

58

Trần Quốc Toản

Lô 1A

Lô 7D

Xã Thành Hải

59

Phạm Ngũ Lão

Cầu Đạo Long 2

Đường 21 tháng 8

Phường Phước Mỹ

60

Trần Quang Diệu

Đoàn Thị Điểm

Nguyễn Tri Phương

P. Thanh Sơn, Mỹ Bình

61

Hoàng Diệu

Lê Thánh Tôn

Đường 16 tháng 4

P. Thanh Sơn, Mỹ Bình

62

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Văn Nhu

Yên Ninh

Phường Mỹ Hải

63

Nguyễn Gia Thiều

Nguyễn Thị Định

Ngô Gia Tự

Phường Tấn Tài

64

Nguyễn Khoái

Nam Đường 16/4

Bùi Thị Xuân

Phường Mỹ Hải

65

Lê Thánh Tôn

Ngô Gia Tự

Nguyễn Tri Phương

P. Thanh Sơn, Mỹ Bình

66

Trương Văn Ly

Bắc Đường 16/4

Bùi Thị Xuân

Phường Mỹ Bình

67

Đặng Quang Cầm

Bắc Đường 16/4

Bùi Thị Xuân

Phường Mỹ Bình

68

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Tiệm

Yên Ninh

Phường Mỹ Bình

69

Cao Bá Quát

Nguyễn Văn Trỗi

Ngô Gia Tự

Phường Thanh Sơn

70

Nguyễn Tri Phương

Bắc đường 16/4

Nguyễn Văn Cừ

Phường Mỹ Bình

 

PHỤ LỤC 2

TÊN ĐƯỜNG CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM ĐẶT TÊN SAU NĂM 2005 ĐẾN NAY (CHƯA CÓ TÊN TRONG DỰ ÁN “ĐẶT BỔ SUNG VÀ CHỈNH HỆ THỐNG TÊN ĐƯỜNG THỊ XÃ PHAN RANG - THÁP CHÀM” NĂM 2005)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Xã, phường

1

Hồng Bàng

Thống Nhất

Nguyễn Trãi

Phường Kinh Dinh

2

Trần Nhân Tông

Thống Nhất

Ngô Gia Tự

Phường Thanh Sơn

3

Hoàng Hoa Thám

Thống Nhất

Lương Ngọc Quyến

Phường Phủ Hà

4

Duy Tân

Lương Văn Can

Huỳnh Thúc Kháng

Phường Phước Mỹ

5

Nguyễn Cư Trinh

Đường 21/8

Mương ông Cố

Phường Đô Vinh

6

Tô Hiệu

Lê Lợi

Ngô Gia Tự

P. Kinh Dinh, Tấn Tài

7

Phan Đăng Lưu

Lê Duẫn

Quốc lộ 27

Phường Phước Mỹ, Bảo An, Đô Vinh

 

PHỤ LỤC 3

TÊN ĐƯỜNG CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN THEO QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên đường mới

Điểm đầu

Điểm cuối

Xã, phường

1

Võ Nguyên Giáp

Yên Ninh

Cầu An Đông

P. Mỹ Đông, Đông Hải

2

Võ Trứ

Nguyễn Văn Cừ

Phan Bội Châu

Phường Mỹ Bình

3

Nguyễn Trác

Trường Chinh

Tỉnh lộ 704

Phường Văn Hải

4

Yên Thế

Quốc lộ 1A

Đổng Dậu

Xã Thành Hải

5

Hoàng Văn Thụ

Võ Thị Sáu

Ngô Gia Tự

Phường Kinh Dinh

6

Phan Bội Châu

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 16 tháng 4

Phường Mỹ Bình

KDC Phước Mỹ 1

7

Võ Trường Toản

Đường 21/8

Phạm Ngũ Lão

Phường Phước Mỹ

8

Phùng Khắc Khoan

Đường D1

Đường D3

Phường Phước Mỹ

9

Trần Nguyên Hãn

Đường 21/8

Phạm Ngũ Lão

Phường Phước Mỹ

10

Thủ Khoa Huân

Đường D3

Đường D6

Phường Phước Mỹ

11

Trương Vĩnh Ký

Đường D3

Đường D6

Phường Phước Mỹ

12

Tôn Thất Thuyết

Đường 21/8

Đường D7

Phường Phước Mỹ

13

Nguyễn Trung Trực

Hàm Nghi

Đường D3

Phường Phước Mỹ

14

Bùi Hữu Nghĩa

Đường D6

Đường D3

Phường Phước Mỹ

Khu tái định cư số 2

15

Tôn Thất Tùng

Đường N5

Đường N2

Phường Văn Hải

16

Võ Duy Dương

Đường N4

Đường N5

Phường Văn Hải

17

Hồ Đắc Di

Đường D1

Đường D4

Phường Văn Hải

18

Trần Xuân Soạn

Đường D1

Đường D4

Phường Văn Hải

19

Đoàn Văn Bơ

Đường D2

Đường D4

Phường Văn Hải

20

Lê Đình Thám

Đường D1

Đường D4

Phường Văn Hải

21

Nguyễn Duy Trinh

Đường D1

Đường D4

Phường Văn Hải

22

Đặng Văn Ngữ

Nguyễn Văn Cừ

Đường N1

Phường Văn Hải

23

Phạm Ngọc Thạch

Nguyễn Văn Cừ

Đường N1

Phường Văn Hải

KDC gần trường THPT Tháp Chàm

24

Vũ Tông Phan

Đường D1

Đường N3

Phường Bảo An

25

Hồ Huân Nghiệp

Đường N4

Đường N1

Phường Bảo An

Khu TĐC nhà máy xử lý nước thải

26

Đào Duy Anh

Mai Xuân Thưởng

Ngô Đức Kế

Phường Mỹ Đông

27

Phạm Sư Mạnh

Đường D6

Đường D9

Phường Mỹ Đông

28

Lương Định Của

Đường D6

Đường D8

Phường Mỹ Đông

29

Hồ Thị Kỷ

Đường D6

Đường D8

Phường Mỹ Đông

30

Đặng Trần Côn

Đường D6

Đường D9

Phường Mỹ Đông

31

Hoàng Xuân Hãn

Đường D6

Đường D8

Phường Mỹ Đông

32

Lê Độ

Đường D5

Mai Xuân Thưởng

Phường Mỹ Đông

33

Phạm Huy Thông

Đường D5

Đường D1

Phường Mỹ Đông

34

Tạ Quang Bửu

Đường D4

Mai Xuân Thưởng

Phường Mỹ Đông

Khu tái định cư quốc lộ 27

35

Huyền Trân Công Chúa

Phan Đăng Lưu

Đường N2

Phường Phước Mỹ

36

Bế Văn Đàn

Đường N

Đường N2

Phường Phước Mỹ

37

Nguyễn Thiện Thuật

Phan Đăng Lưu

Đường N2

Phường Phước Mỹ

38

Cầm Bá Thước

Đường D

Đường D2

Phường Phước Mỹ

39

Đặng Như Mai

Đường D

Đường D2

Phường Phước Mỹ

40

Cao Lỗ

Đường D

Đường D2

Phường Phước Mỹ

QH Khu đô thị mới K1

41

Nam Cao

Lê Thánh Tôn

KDC

Phường Mỹ Bình

42

Chế Lan Viên

Lê Thánh Tôn

Trần Quang Diệu

Phường Mỹ Bình

43

 Huy Cận

Lê Thánh Tôn

Lê Anh Xuân

Phường Mỹ Bình

44

Vũ Trọng Phụng

Lưu Trọng Lư

Xuân Diệu

Phường Thanh Sơn

45

Nguyên Hồng

Lưu Trọng Lư

Lê Anh Xuân

Phường Thanh Sơn

46

Nguyễn Trực

Trần Quang Diệu

Trương Trọng Xương

Phường Thanh Sơn

47

Văn Cao

Nguyễn Trực

Hoàng Diệu

Phường Thanh Sơn

48

Lê Anh Xuân

Nguyễn Trực

Hoàng Sa

P. Thanh Sơn, Mỹ Bình

49

Lưu Trọng Lư

Nguyễn Trực

Hoàng Diệu

Phường Thanh Sơn

50

Nguyễn Công Hoan

Hoàng Diệu

Huy Cận

P. Thanh Sơn, Mỹ Bình

51

Đỗ Nhuận

KDC

Chế Lan Viên

Phường Mỹ Bình

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 58/2016/QĐ-UBND đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận năm 2016

  • Số hiệu: 58/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/09/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Lê Văn Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/09/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản