- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2021/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 11/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi khoản 3, Điều 1 như sau: “3. Tên đường của các tuyến đường mới xây dựng, phát triển theo quy hoạch: 145 tuyến đường”, trong đó:
- Điều chỉnh tên điểm cuối của các tuyến đường: Điểm cuối của đường Vũ Trọng Phụng là đường Văn Cao; điểm cuối của đường Nguyễn Trực là đường Nguyễn Tuân; điểm cuối của đường Lê Anh Xuân là đường Nguyễn Tri Phương.
- Bổ sung 94 tên đường mới trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
(Đính kèm Phụ lục).
2. Sửa đổi, bổ sung tại số thứ tự 65, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau: “Đổi tên đường Lê Thánh Tôn thành tên đường Trần Nhân Tông. Theo đó, đường Trần Nhân Tông có điểm đầu tiếp giáp đường Ngô Gia Tự, điểm cuối tiếp giáp đường Nguyễn Tri Phương”.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
TÊN ĐƯỜNG CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN THEO QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm Cuối | Xã, Phường | Tên đường đặt mới năm 2021 (X) |
1 | Võ Nguyên Giáp | Đường Yên Ninh | Cầu An Đông | Phường Mỹ Đông, Đông Hải |
|
2 | Võ Trứ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Phan Bội Châu | Phường Mỹ Bình |
|
3 | Nguyễn Trác | Đường Trường Chinh | Đường Tỉnh lộ 704 | Phường Văn Hải |
|
4 | Yên Thế | Đường Quốc lộ 1A | Đường Đổng Dậu | Xã Thành Hải |
|
5 | Hoàng Văn Thụ | Đường Võ Thị Sáu | Đường Ngô Gia Tự | Phường Kinh Dinh |
|
6 | Phan Bội Châu | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 16/4 | Phường Mỹ Bình |
|
| |||||
7 | Võ Trường Toản | Đường 21/8 | Đường Phạm Ngũ Lão | Phường Phước Mỹ |
|
8 | Phùng Khắc Khoan | Đường D1 | Đường D3 | Phường Phước Mỹ |
|
9 | Trần Nguyên Hãn | Đường 21/8 | Đường Phạm Ngũ Lão | Phường Phước Mỹ |
|
10 | Thủ Khoa Huân | Đường D3 | Đường D6 | Phường Phước Mỹ |
|
11 | Trương Vĩnh Ký | Đường D3 | Đường D6 | Phường Phước Mỹ |
|
12 | Tôn Thất Thuyết | Đường 21/8 | Đường D7 | Phường Phước Mỹ |
|
13 | Nguyễn Trung Trực | Đường Hàm Nghi | Đường D3 | Phường Phước Mỹ |
|
14 | Bùi Hữu Nghĩa | Đường D6 | Đường D3 | Phường Phước Mỹ |
|
15 | Nguyễn Chánh | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Phùng Khắc Khoan | Phường Phước Mỹ | X |
16 | Cù Chính Lan | Đường N2 | Đường N4 | Phường Phước Mỹ | X |
17 | Bạch Liêu | Đường N5 | Đường Phùng Khắc Khoan | Phường Phước Mỹ | X |
18 | Bùi Quốc Khái | Đường N3 | Đường Trần Nguyên Hãn | Phường Phước Mỹ | X |
19 | Phạm Như Xương | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Hàm Nghi | Phường Phước Mỹ | X |
20 | Phạm Phú Thứ | Đường N13 | Đường Hàm Nghi | Phường Phước Mỹ | X |
21 | Phạm Quang Tiến | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Nguyễn Trung Trực | Phường Phước Mỹ | X |
22 | Ngô Mây | Đường N10 | Đường Hàm Nghi | Phường Phước Mỹ | X |
23 | Đặng Tất | Đường N7 | Đường N11 | Phường Phước Mỹ | X |
24 | Phạm Văn Xảo | Đường N7 | Đường N9 | Phường Phước Mỹ | X |
25 | Phạm Thế Hiển | Đường N10 | Đường Hàm Nghi | Phường Phước Mỹ | X |
| |||||
26 | Tôn Thất Tùng | Đường N5 | Đường N2 | Phường Văn Hải |
|
27 | Võ Duy Dương | Đường N4 | Đường N5 | Phường Văn Hải |
|
28 | Hồ Đắc Di | Đường D1 | Đường D4 | Phường Văn Hải |
|
29 | Trần Xuân Soạn | Đường D1 | Đường D4 | Phường Văn Hải |
|
30 | Đoàn Văn Bơ | Đường D2 | Đường D4 | Phường Văn Hải |
|
31 | Lê Đình Thám | Đường D1 | Đường D4 | Phường Văn Hải |
|
32 | Nguyễn Duy Trinh | Đường DI | Đường D4 | Phường Văn Hải |
|
33 | Đặng Văn Ngữ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường N1 | Phường Văn Hải |
|
34 | Phạm Ngọc Thạch | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường N1 | Phường Văn Hải |
|
| |||||
35 | Vũ Tông Phan | Đường D1 | Đường N3 | Phường Bảo An |
|
36 | Hồ Huân Nghiệp | Đường N4 | Đường N1 | Phường Bảo An |
|
| |||||
37 | Đào Duy Anh | Đường Mai Xuân Thưởng | Đường Ngô Đức Kế | Phường Mỹ Đông |
|
38 | Phạm Sư Mạnh | Đường D6 | Đường D9 | Phường Mỹ Đông |
|
39 | Lương Định Của | Đường D6 | Đường D8 | Phường Mỹ Đông |
|
40 | Hồ Thị Kỷ | Đường D6 | Đường D8 | Phường Mỹ Đông |
|
41 | Đặng Trần Côn | Đường D6 | Đường D9 | Phường Mỹ Đông |
|
42 | Hoàng Xuân Hãn | Đường D6 | Đường D8 | Phường Mỹ Đông |
|
43 | Lê Độ | Đường D5 | Đường Mai Xuân Thưởng | Phường Mỹ Đông |
|
44 | Phạm Huy Thông | Đường D5 | Đường D1 | Phường Mỹ Đông |
|
45 | Tạ Quang Bửu | Đường D4 | Đường Mai Xuân Thưởng | Phường Mỹ Đông |
|
| |||||
46 | Nguyễn Sơn | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Phạm Sư Mạnh | Phường Mỹ Đông | X |
| |||||
47 | Huyền Trân Công Chúa | Đường Phan Đăng Lưu | Đường N2 | Phường Phước Mỹ |
|
48 | Bế Văn Đàn | Đường N | Đường N2 | Phường Phước Mỹ |
|
49 | Nguyễn Thiện Thuật | Đường Phan Đăng Lưu | Đường N2 | Phường Phước Mỹ |
|
50 | Cầm Bá Thước | Đường D | Đường D2 | Phường Phước Mỹ |
|
51 | Đặng Như Mai | Đường D | Đường D2 | Phường Phước Mỹ |
|
52 | Cao Lỗ | Đường D | Đường D2 | Phường Phước Mỹ |
|
| |||||
53 | Nam Cao | Đường Trần Nhân Tông | KDC | Phường Mỹ Bình |
|
54 | Chế Lan Viên | Đường Trần Nhân Tông | Đường Trần Quang Diệu | Phường Mỹ Bình |
|
55 | Huy Cận | Đường Trần Nhân Tông | Đường Lê Anh Xuân | Phường Mỹ Bình |
|
56 | Vũ Trọng Phụng | Đường Lưu Trọng Lư | Đường Văn Cao | Phường Thanh Sơn |
|
57 | Nguyên Hồng | Đường Lưu Trọng Lư | Đường Lê Anh Xuân | Phường Thanh Sơn |
|
58 | Nguyễn Trực | Đường Trần Quang Diệu | Đường Nguyễn Tuân | Phường Thanh Sơn |
|
59 | Văn Cao | Đường Nguyễn Trực | Đường Hoàng Diệu | Phường Thanh Sơn |
|
60 | Lê Anh Xuân | Đường Nguyễn Trực | Đường Nguyễn Tri Phương | P. Thanh Sơn, Mỹ Bình |
|
61 | Lưu Trọng Lư | Đường Nguyễn Trực | Đường Hoàng Diệu | Phường Thanh Sơn |
|
62 | Nguyễn Công Hoan | Đường Hoàng Diệu | Đường Huy Cận | P. Thanh Sơn, Mỹ Bình |
|
63 | Đỗ Nhuận | KDC | Đường Chế Lan Viên | Phường Mỹ Bình |
|
64 | Bùi Xuân Phái | Đường Nguyễn Trực | Đường Vũ Trọng Phụng | Phường Thanh Sơn | X |
65 | Chu Mạnh Trinh | Đường Nguyễn Trực | Đường Vũ Trọng Phụng | Phường Thanh Sơn | X |
66 | Dương Khuê | Đường Nguyễn Trực | Đường D30* | Phường Thanh Sơn | X |
67 | Đàm Quang Trung | Đường Nguyễn Trực | Đường D32 | Phường Thanh Sơn | X |
68 | Đặng Thai Mai | Đường Nguyễn Trực | Đường D32 | Phường Thanh Sơn | X |
69 | Đông Hồ | Đường D17* | Đường D26 | Phường Thanh Sơn | X |
70 | Văn Cao | Đường Hoàng Diệu | Đường Huy Cận | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
71 | Đỗ Nhuận | Đường Chế Lan Viên | Đường Nguyễn Tri Phương | Phường Mỹ Bình | X |
72 | Hải Triều | Đường Chế Lan Viên | Đường Nguyễn Tri Phương | Phường Mỹ Bình | X |
73 | Lê Trí Viễn | Đường N37 | Đường D9 | Phường Mỹ Bình | X |
74 | Nguyễn Đỗ Cung | Đường N24* | Đường Văn Cao | Phường Thanh Sơn | X |
Đường Văn Cao | Đường Lưu Trọng Lư | X | |||
75 | Lưu Hữu Phước | Đường N24* | Đường Văn Cao | Phường Thanh Sơn | X |
Đường Văn Cao | Đường Nguyên Hồng | X | |||
76 | Ngô Tất Tố | Đường N24* | Đường N19B | Phường Thanh Sơn | X |
77 | Nguyễn Đình Thi | Đường N19** | Đường N19B | Phường Thanh Sơn | X |
78 | Nguyễn Hiến Lê | Đường D17* | Đường D22A | Phường Thanh Sơn | X |
79 | Nguyễn Huy Tưởng | Đường D17* | Đường D19* | Phường Thanh Sơn | X |
80 | Nguyễn Tuân | Đường Ngô Gia Tự | Đường D22 | Phường Thanh Sơn | X |
81 | Nguyễn Văn Siêu | Đường D22B | Đường D24 | Phường Thanh Sơn | X |
82 | Tản Đà | Đường D23 | Đường D24 | Phường Thanh Sơn | X |
83 | Thế Lữ | Đường D23 | Đường D24 | Phường Thanh Sơn | X |
84 | Tô Ngọc Vân | Đường D22 | Đường D26 | Phường Thanh Sơn | X |
85 | Trần Văn Giàu | Đường D15 | Đường D16 | Phường Thanh Sơn | X |
86 | Trần Văn Khê | Đường D15 | Đường D16 | Phường Thanh Sơn | X |
87 | Chu Huy Mân | Đường N16* | Đường N25 | Phường Thanh Sơn | X |
88 | Đinh Núp | Đường N16 | Đường N23 | Phường Thanh Sơn | X |
89 | Đoàn Khuê | Đường N16 | Đường N25 | Phường Thanh Sơn | X |
90 | Cao Bá Quát | Đường Ngô Gia Tự | Đường Nguyễn Tri Phương | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
91 | Hoàng Dư Khương | Đường N16* | Hết ranh K1 | Phường Thanh Sơn | X |
92 | Hoàng Minh Giám | Đường D2* | Đường D6 | Phường Thanh Sơn | X |
93 | Hoàng Quốc Việt | Đường N1* | Đường N9* | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
94 | Ngô Gia Khảm | Đường N1* | Đường N14 | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
95 | Lê Trọng Tấn | Đường N11 | Đường N16 | Phường Thanh Sơn | X |
96 | Lê Văn Hiến | Đường N11 | Đường N14 | Phường Thanh Sơn | X |
97 | Hoàng Sâm | Đường D1* | Đường D3* | Phường Thanh Sơn | X |
98 | Hoàng Thế Thiện | Đường D1* | Đường D2* | Phường Thanh Sơn | X |
99 | Nguyễn Cơ Thạch | Đường D1* | Đường D3* | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
100 | Lê Quang Đạo | Đường D6* | Đường D8 | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
101 | Nguyễn Nhất Tâm | Đường D6 | Đường D9 | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
102 | Đinh Đức Thiện | Đường D1* | Đường D2* | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
Đường D2* | Đường Nguyễn Tri Phương | ||||
103 | Phan Trọng Tuệ | Đường D9 | Đường N10 | Phường Mỹ Bình | X |
104 | Trần Văn Trà | Đường D9 | Đường N4 | Phường Mỹ Bình | X |
105 | Văn Tiến Dũng | Đường D11 | Đường D12 | Phường Mỹ Bình | X |
106 | Võ Chí Công | Đường D9 | Đường D13 | Phường Mỹ Bình | X |
107 | Huỳnh Phước | Đường D11 | Đường D12 | Phường Mỹ Bình | X |
108 | Đào Tấn | Đường N10 | Đường Cao Bá Quát | Phường Mỹ Bình | X |
109 | Đặng Chí Thanh | Đường N10 | Đường N16 | Phường Mỹ Bình | X |
110 | Lê Chưởng | Đường D14 | Đường D14 | Phường Mỹ Bình | X |
111 | Lê Tự Nhiên | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường N16 | Phường Mỹ Bình | X |
112 | Mai Văn Cương | Đường D10 | Đường N10 | Phường Mỹ Bình | X |
113 | Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường N26 | Phường Thanh Sơn, Mỹ Bình | X |
114 | Trần Quang Diệu | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường 16 tháng 4 | Phường Mỹ Bình | X |
115 | Nguyễn Ngọc Lân | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường 16 tháng 4 | Phường Mỹ Bình | X |
116 | Nguyễn Nhược Thị | Đường D44 | Đường D45 | Phường Mỹ Bình | X |
117 | Trần Đệ | Đường D41 | Đường D41A | Phường Mỹ Bình | X |
Đường D41A | Đường D41 | ||||
| |||||
118 | Nguyễn Tri Phương | Đường Nguyễn Văn Cừ | Khu dân cư | Phường Đài Sơn, Văn Hải | X |
119 | Võ Dân | Đường D1 | Đường D4 | Phường Văn Hải | X |
120 | Nguyễn Thúc Khôi | Nhà liền kề | Nhà liền kề | Phường Văn Hải | X |
121 | Trần Nguyên Mẫn | Đường D1 | Đường D4 | Phường Văn Hải | X |
122 | Phan Trung | Đường D1 | Nhà liền kề | Phường Văn Hải | X |
123 | Trương Thuần Hy | Đường D2 | Đường D4 | Phường Đài Sơn | X |
124 | Trương Chí Cương | Đường D1 | Đường D4 | Phường Đài Sơn | X |
125 | Võ Liêm Sơn | Đường N2 | Đường N6 | Phường Đài Sơn, Văn Hải | X |
126 | Võ Thị Xuyến | Đường N4 | Đường N5 | Phường Đài Sơn, Văn Hải | X |
127 | Hòa Bình | Đường Nguyễn Văn Cừ | Khu dân cư | Phường Đài Sơn, Văn Hải | X |
128 | Pinăng Thạnh | Đường N1 | Đường N2 | Phường Văn Hải | X |
129 | Pô Pôr Thị Dú | Đường N1 | Đường N2 | Phường Văn Hải | X |
| |||||
130 | Nguyễn Địa Lô | Đường Nguyễn Khoái | Đường Nguyễn Biểu | Phường Mỹ Hải | X |
131 | Nguyễn Đình Hiến | Đường Nguyễn Văn Nhu | Đường B6 | Phường Mỹ Bình | X |
132 | Mạc Thị Bưởi | Đường Mạc Thị Bưởi | Đường Chu Văn An | Phường Mỹ Bình | X |
133 | Nguyễn Đức Lượng | Đường Nguyễn Văn Nhu | Đường Đông Sơn | Phường Mỹ Bình | X |
134 | Nguyễn Đốc Ngữ | Đường Bà Huyện Thanh Quan | Đường Chu Văn An | Phường Mỹ Bình | X |
135 | Nguyễn Hữu Dật | Đường Phạm Văn Hai | Đường Phan Văn Lân | Phường Mỹ Bình | X |
136 | Nguyễn Quan Quang | Đường B17 | Đường B14 | Phường Mỹ Bình | X |
137 | Nguyễn Quang Bật | Đường B13 | Đường Phạm Đình Hổ | Phường Mỹ Bình | X |
138 | Nguyễn Quang Bích | Đường B17 | Đường B14 | Phường Mỹ Bình | X |
139 | Nguyễn Quyền | Đường B13 | Đường Phạm Đình Hổ | Phường Mỹ Bình | X |
| |||||
140 | Nguyễn Tri Phương | Đường 16 tháng 4 | Đường QH | Phường Mỹ Bình, Tấn Tài | X |
141 | Hoàng Diệu | Đường 16 tháng 4 | Đường QH | Phường Tấn Tài | X |
142 | Hữu Nghị | Đường QH | Đường QH | Phường Tấn Tài | X |
| |||||
143 | Minh Mạng | Khu dân cư | Đường Phan Đăng Lưu | Phường Đô Vinh | X |
144 | Phan Đăng Lưu | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Duẩn | Phường Đài Sơn | X |
145 | Lý Chính Thắng | Đường Thống Nhất | Đường Lê Duẩn | Phường Phủ Hà | X |
- 1Quyết định 89/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 2Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị quyết 74/2021/NQ-HĐND về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2021
- 4Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về đặt tên, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 8)
- 5Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND phê duyệt Đề án đặt, đổi tên đường trên địa bàn Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 2Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND sửa đổi nội dung tại Số thứ tự 1, Phụ lục tên đường của các tuyến đường mới xây dựng, phát triển theo quy hoạch kèm theo Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 89/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 9Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Nghị quyết 74/2021/NQ-HĐND về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2021
- 12Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về đặt tên, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 8)
- 13Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 18/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Phạm Văn Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực