Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2020/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 21 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀI NHƠN NĂM 2020
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh khoá XII, kỳ họp thứ 13 về việc Đề án đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao và Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn năm 2020, cụ thể:
1. Số công trình công cộng đặt tên: 03 công trình.
2. Số tuyến đường đặt, đổi tên: 308 tuyến, trong đó:
- Tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường thị xã: 19 tuyến.
- Tuyến đường thuộc 11 phường: 289 tuyến.
(có Danh sách tên đường và công trình công cộng kèm theo).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các ngành liên quan tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
TÊN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀI NHƠN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020 của UBND tinh)
A. Danh sách tên công trình công cộng
STT | Công trình | Vị trí | Diện tích (m2) | Tên công trình công cộng |
1 | Công viên thị xã Hoài Nhơn | Khu phố 4, phường Bồng Sơn | 8.300 | Công viên 28 tháng 3 |
2 | Quảng trường thị xã Hoài Nhơn | Khu phố 4, phường Bồng Sơn | 16.000 | Quảng trường Hoài Nhơn |
3 | Quảng trường biển thị xã Hoài Nhơn | Khu phố Thiện Chánh, Tam Quan Bắc | 10.240 | Quảng trường Võ Nguyên Giáp |
STT | Tuyến đường quy hoạch | Lý trình | Lộ giới (m) | Lòng đường (m) | Vỉa hè 2 bên (m) | Chiều dài (m) | Tên đường | ||||
I. Tuyến đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, đường thị xã: 19 tuyến đường | |||||||||||
1 | Đường Quốc lộ 1A và đường ĐH 07 | Từ cầu Gia An (Tam Quan Bắc) đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (nhà ông Trần Văn Đua, ngã ba Cầu Dợi mới- Hoài Đức) | 18,5 - 58 | 12,5 - 28 | (3-15) x 2 | 20.700 | Quang Trung (1753 - 1792) Tây Sơn, Bình Định | ||||
2 | Đường ĐT. 639 | Trạm Biên phòng Tam Quan Bắc đến Cầu Lại Giang (Hoài Hương) | 45 | 20 | 12,5 x 2 | 11.200 | Võ Nguyên Giáp (1911 - 2013) Lệ Thủy, Quảng Bình | ||||
3 | Đường ĐT. 638 | Từ Hoài Hảo (Cầu Mương, Cự Lễ) đến Bồng Sơn (Bãi chôn lấp chất thải rắn, Thiết Đính Nam) | 30 | 20 | 5 x 2 | 17.100 | Hùng Vương Quốc tổ dân tộc Việt Nam | ||||
4 | Đường ĐH. 08 | Từ đường Quang Trung (nhà ông Trần Bình, Hoài Đức) đến hết phường Hoài Đức (nhà ông Võ Văn Sỹ, giáp xã Hoài Mỹ) | 26,5 | 18,5 | 4 x 2 | 3.000 | Phạm Văn Đồng (1906 - 2000) Mộ Đức, Quảng Ngãi | ||||
5 | Đường ĐH. 10 | Từ đường Quang Trung (Bồng Sơn) đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (Hoài Hương) | 26,5 | 18,5 | 4 x 2 | 11.000 | Trường Chinh (1907 - 1988) Xuân Trường, Nam Định | ||||
6 | Đường ĐH. 06 | Từ đường Quang Trung (Hoài Thanh Tây) đến đường Võ Nguyên Giáp (Hoài Hương) | 26,5 | 18,5 | 4 x 2 | 6.300 | Bà Triệu (225 - 248) Thiệu Yên, Thanh Hóa | ||||
7 | Đường ĐH. 10B | Từ đường Quang Trung (Hoài Hảo) đến đường Võ Nguyên Giáp (Tam Quan Nam) | 26,5 | 18,5 | 4 x 2 | 4.320 | Võ Văn Kiệt (1922 - 2008) Vũng Liêm,Vĩnh Long | ||||
8 | Đường ĐH. 06B | Từ đường Quang Trung (Tam Quan) đến đường Võ Nguyên Giáp (Tam Quan Nam) | 24 | 14 | 5 x 2 | 3.500 | Nguyễn Trân (1904 - 1933) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
9 | Đường ĐT. 639 và đường ĐH.11 | Từ đường Võ Nguyên Giáp (Tam Quan Bắc) đến hết phường Tam Quan | 22 - 28,5 | 14 - 18,5 | (4-5) x 2 | 3.400 | Nguyễn Chí Thanh (1914 - 1967) Quảng Điền, Thừa Thiên Huế | ||||
10 | Đường ĐT. 630 | Từ đường Nguyễn Văn Linh (Hoài Đức) đến hết phường Hoài Đức (nhà bà Trương Thị Lan, giáp Hoài Ân) | 15,5 - 26,5 | 7,5 - 18,5 | 4 x 2 | 4.500 | Điện Biên Phủ Tên địa danh, sự kiện lịch sử | ||||
11 | Đường ĐT. 629 | Từ đường Quang Trung (Bồng Sơn) đến giáp Hoài Ân (cây xăng Hoa Sen) | 28 | 19 | 4,5 x 2 | 3.600 | Trần Hưng Đạo (1231 - 1300) Mỹ Lộc, Nam Định | ||||
12 | Đường Quốc lộ 1A mới | Từ đường Quang Trung (ngã ba Mũi Tàu, Hoài Tân) đến hết địa bàn Hoài Đức (giáp Phù Mỹ) | 100 | 51 | 24,5 x 2 | 10.680 | Nguyễn Văn Linh (1915 - 1998) Mỹ Văn, Hưng Yên | ||||
13 | Đường ĐH. 09 | Từ đường Quang Trung (Hoài Hảo) đến hết địa bàn phường Hoài Hảo (cầu Cây Bàng, giáp Hoài Phú) | 26,5 | 18,5 | 4 x 2 | 2.950 | Lê Hồng Phong (1902 - 1942) Hưng Nguyên, Nghệ An | ||||
14 | Đường ĐH. 09B | Từ đường Nguyễn Chí Thanh (Tam Quan) đến đường Lê Duẩn (Hoài Hảo) | 26,5 | 18,5 | 4 x 2 | 3.300 | Nguyễn Văn Cừ (1912 - 1941) Từ Sơn, Bắc Ninh | ||||
15 | Đường Quốc lộ 1A mới | Từ cây xăng dầu Việt Hưng (Công Thạnh, Tam Quan Bắc) đến đường Quang Trung (ngã ba Mũi tàu Tam Quan) | 58 | 28 | 15 x 2 | 4.300 | 3 Tháng 2 Sự kiện lịch sử | ||||
16 | Tuyến tránh đường Trần Phú, QH | Từ cây Xăng dầu Việt Hưng (Tân Thành 1, Tam Quan Bắc) đến đường Quang Trung (Hoài Hảo) | 24 | 14 | 5 | 6.370 | Lê Duẩn (1907 - 1986) Triệu Phong, Quảng Trị | ||||
17 | Đường BTXM loại B, QH | Từ đường Trường Chinh (Hoài Xuân) đến An Dinh (Hoài Thanh) đến đường Quang Trung (Hoài Tân) | 7 - 10 | 3 - 5,5 | 2 x 2 | 2.560 | Ỷ Lan (Thế kỷ XII) Bắc Ninh | ||||
18 | Đường BTXM loại B, QH | Từ Vĩnh Tuy (Tam Quan Bắc) đến QL 1A, Hoài Châu Bắc | 5,5 - 16 | 9 | 3,5 x 2 | 2.700 | Nguyễn Thị Minh Khai (1910 - 1941) Vinh, Nghệ An | ||||
19 | Đường BTXM loại B, QH | Từ đường Quang Trung (Hoài Thanh Tây) đến đường Võ Nguyên Giáp (Hoài Thanh) | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 5.430 | Nguyễn Thị Định (1920 - 1992) Giồng Trôm, Bến Tre | ||||
II. Tuyến đường thuộc phường Bồng Sơn: Đổi tên: 02 tuyến đường, đặt mới: 60 tuyến đường | |||||||||||
a. Đổi tên: 02 tuyến đường | |||||||||||
1 | Đường Nguyễn Trân | Từ đường Hai Bà Trưng đến Khu hành chính- Dịch vụ- Dân cư Bạch Đằng | 16 - 24 | 12 | (2-6) x 2 | 910 | Nguyễn Sinh Sắc (1862 - 1929) Nam Đàn, Nghệ An | ||||
2 | Đường Bạch Đằng (đổi tên một đoạn) | Từ đường 28 tháng 3 đến giáp đường Lê Lợi | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 369 | Đức Thọ Là một huyện của tỉnh Hà Tĩnh, kết nghĩa với thị xã Hoài Nhơn | ||||
b. Đặt mới: 60 tuyến đường | |||||||||||
1 | Đường bê tông | Từ đường Trường Chinh (nhà ông Lâm) đến nhà ông Tuấn Huỳnh Gia, KP. 1 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 630 | Nguyễn Khuyến (1835 - 1909) Bình Lục, Hà Nam | ||||
2 | Đường bê tông | Từ bờ kè đến trường Mẫu giáo KP. 1 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 200 | Nguyễn Đình Thi (1909 - 2003) Vũ Thạch, Hà Nội | ||||
3 | Đường bê tông | Từ đường Trường Chinh (nhà ông Hòa) đến nhà bà Trinh, KP. 1 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 330 | Tuệ Tĩnh (1330 - 1400) Cẩm Giang, Hải Dương | ||||
4 | Đường bê tông | Đường bờ kè từ cầu đường sắt đến giáp KP. 1, Hoài Xuân | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 1.500 | Chương Dương Tên địa danh | ||||
5 | Đường bê tông | Từ đường Quang Trung (nhà ông Thái) đến nhà ông Đô (giáp đường sắt), KP. 1 | 7 | 4 | 1,5 x 2 | 100 | Đô Đốc Bảo (Thế kỷ XVIII) | ||||
6 | Đường bê tông | Từ đường Quang Trung (cà phê Hoàng Gia) đến ga đường sắt, KP. 1 | 8 | 6 | 1 x 2 | 80 | Đô Đốc Long (Thế kỷ XVIII) Tuy Phước, Bình Định | ||||
7 | Đường bê tông | Từ đường Quang Trung đến nhà ông Trọng, KP. 2 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 330 | Đô Đốc Tuyết (Thế kỷ XVIII) | ||||
8 | Đường bê tông | Từ đường Trần Hưng Đạo (phía nam chợ Bồng Sơn) đến giáp nhà ông Hổ, KP. 2 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 130 | Thi Sách (3 - 39) | ||||
9 | Đường bê tông | Từ đường Trần Hưng Đạo (phía Bắc chợ) đến nhà ông Bình, KP. 2 | 11 | 6 | 2,5 x 2 | 260 | Lê Thị Riêng (1925 - 1968) Bạc Liêu | ||||
10 | Đường bê tông và bê tông nhựa đô thị | Từ đường Quang Trung (trạm điện) đến cầu số 4, KP. 2 | 18 | 9 | 4,5 x 2 | 1.100 | Hoàng Văn Thụ (1906 - 1944) Văn Lãng, Lạng Sơn | ||||
11 | Đường bê tông | Từ đập Lại Giang đến hết đường, KP. 2 | 12 | 6 | 3 x 2 | 230 | Nguyễn Thượng Hiền (1865 - 1925) Hà Đông, Hà Nội | ||||
12 | Đường bê tông | Từ đường Tăng Bạt Hổ (nhà ông Minh) đến hết đường, KP. 2 | 12 | 6 | 3 x 2 | 70 | Đào Đình Luyện (1929 - 1999) Quỳnh Phụ, Thái Bình | ||||
13 | Đường bê tông | Từ đường Tăng Bạt Hổ (nhà ông Danh) đến hết đường, KP. 2 | 12 | 6 | 3 x 2 | 100 | Trần Thị Kỷ (1947 - 1966) An Nhơn, Bình Định | ||||
14 | Đường bê tông | Từ đường Tăng Bạt Hổ (nhà ông Hậu) đến hết đường, KP. 2 | 12 | 6 | 3 x 2 | 100 | Chử Đồng Tử Khoái Châu, Hưng Yên | ||||
15 | Đường nhựa | Đường bờ đê từ cầu cũ Bồng Sơn đến đường Biên Cương (đập Lại Giang), KP. 4 | 14 | 8 | 3 x 2 | 3.300 | Nguyễn Tất Thành (1890 - 1969) Nam Đàn, Nghệ An | ||||
16 | Đường nhựa | Đường đoạn giữa Thị ủy và Kho bạc, từ đường Đê Bao đến đường Bạch Đằng, KP. 4 | 12 | 6 | 3 x 2 | 100 | Đại Việt Quốc hiệu của nước Việt Nam từ năm 1054 đến năm 1804 | ||||
17 | Đường bê tông | Từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến đường Lê Lợi (nhà bà Ngọc), Kp. 5 | 7 | 3 | 2 x 2 | 630 | Trần Bình Trọng (1259 - 1285) Thọ Xuân, Thanh Hoá | ||||
18 | Đường bê tông | Từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Tâm) đến nhà ông Còn, KP. 5 | 8 | 3 | 2,5 x 2 | 415 | Đô đốc Mưu (Thế kỷ XVIII) Phù Cát, Bình Định | ||||
19 | Đường bê tông | Từ đường Trần Phú (nhà ông Kha) đến giáp đường Lê Lợi, KP. 5 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 710 | Đinh Bộ Lĩnh (968 - 979) Hoa Lư, Ninh Bình | ||||
20 | Đường bê tông | Từ đường Trần Phú (nhà hàngThiên Hương) đến khu dân cư Hai Bà Trưng, KP. 5 | 12 | 8 | 2 x 2 | 500 | Hồ Xuân Hương (1772 - 1822) Quỳnh Lưu, Nghệ An | ||||
21 | Đường bê tông | Từ đường Trần Phú (nhà ông Hưng) đến đường Hai Bà Trưng (nhà ông Tuấn), KP. 5 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 350 | Lê Văn Hưng (Thế kỷ XVIII) Tuy Phước, Bình Định | ||||
22 | Đường bê tông | Từ đường Hồ Xuân Hương, đến đường Lê Văn Hưng, KP. 5 | 10,5 | 6,5 | 2 x 2 | 50 | Huỳnh Tịnh Của (1834 - 1907) Đất Đỏ, Bà Rịa- Vũng Tàu | ||||
23 | Đường bê tông | Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Hoàng Văn Thụ, Kp. 5 | 8 | 4,0 | 2 x 2 | 100 | Tô Hiệu (1912 - 1944) Văn Giang, Hải Dương | ||||
24 | Đường bê tông | Từ đường Hồ Xuân Hương, KP. 5 đến cổng sau sân vận động Bồng Sơn | 9 | 5 | 2 x 2 | 60 | Phan Đình Tuyển (1814 - 1864) La Sơn, Hà Tĩnh | ||||
25 | Đường bê tông | Đường số 4 cụm công nghiệp (phía đông Vinatex), Kp. Liêm Bình | 18 | 12 | 3 x 2 | 650 | Huỳnh Đăng Thơ (1889 - 1982) An Nhơn, Bình Định | ||||
26 | Đường bê tông | Đường số 6 cụm công nghiệp (phía tây Vinatex), KP. Liêm Bình | 18 | 12 | 3 x 2 | 400 | Ung Văn Khiêm (1910 - 1991) Chợ Mới, An Giang | ||||
27 | Đường bê tông | Từ nhà bà Cảnh đến trụ sở khối Phụ Đức, KP. Liêm Bình | 10 | 6 | 2 x 2 | 680 | Tố Hữu (1920 - 2002) Quảng Điền, Thừa Thiên Huế | ||||
28 | Đường bê tông | Từ đường Bạch Đằng (nhà ông Lâm) đến nhà ông Cường, KP. Liêm Bình | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 380 | Võ Đình Tú (Thế kỷ XVIII) Phú Phong, Tây Sơn | ||||
29 | Đường đất, Quy hoạch 16m | Từ đường Bạch Đằng (qua nhà ông Lương) đến QL 1A, KP. Phụ Đức | 6 | - | - | 500 | Đại La Tên địa danh | ||||
30 | Đường bê tông nhựa đô thị | Từ đường Đê Bao (qua Đền thờ Liệt sĩ thị xã) đến nhà ông Trường Như Lâm, KP. Phụ Đức | 12 | 6 | 3 x 2 | 300 | Đô đốc Lộc (Thế kỷ XVIII) Tuy Phước, Bình Định | ||||
31 | Đường bê tông nhựa đô thị | Từ đường Đê Bao (qua quán Thiên Hương) đến hết đường, KP. Phụ Đức | 12 | 6 | 3 x 2 | 300 | Tôn Đức Thắng (1888 - 1980) Long Xuyên, An Giang | ||||
32 | Đường bê tông nhựa đô thị | Từ quán cà phê Mộc (qua nhà Mai Trúc) đến hết đường, KP. Phụ Đức | 12 | 6 | 3 x 2 | 180 | Đỗ Nhuận (1922 - 1991) Bình Giang, Hải Dương | ||||
33 | Đường bê tông nhựa đô thị | Từ đường Đê Bao (qua nhà ông Cảnh) đến nhà ông Tích, KP. Phụ Đức | 12 | 6 | 3 x 2 | 300 | Lê Lai (1355 - 1419) Ngọc Lặc, Thanh Hóa | ||||
34 | Đường bê tông nhựa đô thị | Từ Đền thờ Liệt sĩ thị xã đến nhà bà Thủy, KP. Phụ Đức | 18 | 9 | 4,5 x 2 | 300 | Đào Duy Anh (1904 - 1988) Thanh Oai, Hà Nội | ||||
35 | Đường bê tông nhựa đô thị | Từ Cốc sư cô đến hết đường, KP. Phụ Đức | 18 | 9 | 4,5 x 2 | 300 | Đô đốc Lân (Thế kỷ XVIII) | ||||
36 | Đường bê tông nhựa đô thị | Từ đường Đê Bao (nhà ông Lồng) đến nhà ông Phi, KP. Trung Lương | 8,0 | 3,0 | 2,5 x 2 | 320 | Lê Chân (20 - 43) Hải Phòng | ||||
37 | Đường bê tông | Từ đường Biên Cương (nhà bà Hoa) đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh | 10 | 3 | 3,5 x 2 | 260 | Đoàn Thị Điểm (1705 - 1748) Yên Mỹ, Hưng Yên | ||||
38 | Đường bê tông | Từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ, KP. Trung Lương | 7 | 3 | 2 x 2 | 1.400 | Nguyễn Duy Trinh (1910 - 1985) Nghi Lộc, Nghệ An | ||||
39 | Đường bê tông | Từ đường ĐT 629 (nhà ông Sánh) đến nhà bà Thủy, (đường vô kinh tế mới) KP. Thiết Đính Nam | 10 | 3 | 3,5 x 2 | 1.860 | Lê Xuân Trữ (1899 - 1941) Hương Sơn, Hà Tĩnh | ||||
40 | Đường bê tông | Từ đường Trần Hưng Đạo (ĐT 629) đến nhà ông Nhựt, KP. Thiết Đính Bắc | 10 | 3 | 3,5 x 2 | 2.000 | Lê Thanh Nghị (1911 - 1989) Tứ Lộc, Hải Dương | ||||
41 | Đường bê tông | Từ ngã 5 Chân đá trải đến nhà ông Tẩn, KP. Thiết Đính Nam | 8 | 3 | 2,5 x 2 | 1.030 | Trần Văn Cẩn (1910 - 1994) Kiến An, Hải Phòng | ||||
42 | Đường bê tông | Từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Giải Phóng (miễu Thần Nông), KP. Thiết Đính Nam | 7 | 3 | 2 x 2 | 830 | Phan Huy Ích (1751 - 1822) Thạch Hà, Hà Tĩnh | ||||
43 | Đường bê tông | Từ đường ĐT 629 đến nhà máy chế biến gỗ Hoài Nhơn, KP. Thiết Đính Nam | 7 | 6 | 0,5 x 2 | 350 | Ngọc Hân Công Chúa (1771 - 1799) Hà Nội | ||||
44 | Đường bê tông | Đường từ Quốc lộ 1A mới đến cụm công nghiệp, KP. Thiết Đính Nam | 14 | 8 | 3 x 2 | 480 | Nguyễn Sinh Khiêm (1888 - 1950) Nam Đàn, Nghệ An | ||||
45 | Đường bê tông | Từ đường cụm công nghiệp (Công tyNguyệt Anh) đến nhà ông Trát, KP. Thiết Đính Nam | 8 | 3 | 2,5 x 2 | 370 | Tạ Quang Bửu (1910 - 1986) Nam Đàn, Nghệ An | ||||
46 | Đường bê tông | Từ trường mẫu giáo đến nhà ông Hạ (khu kinh tế mới) KP. Thiết Đính Bắc | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 3.300 | Võ Văn Dũng (Thế kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định | ||||
47 | Đường bê tông | Đường từ Quốc lộ 1A mới (Tôn Hoa Sen) đến nhà ông Bằng, KP. Thiết Đính Bắc | 10 | 3 | 3,5 x 2 | 980 | Mai Dương Nhà hoạt động cách mạng Bí thư Tỉnh ủy Bình Định từ tháng 2/1956 - 1/1960 | ||||
48 | Đường bê tông | Từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn, KP. Thiết Đính Bắc | 8 | 3 | 2,5 x 2 | 790 | Trần Văn An Nhà hoạt động cách mạng Bí thư Tỉnh ủy Bình Định từ tháng 02/1951 - 10/1951 | ||||
49 | Đường bê tông | Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn, KP. Thiết Đính Bắc | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 280 | Ngô Gia Tự (1908 - 1935) Từ Sơn, Bắc Ninh | ||||
50 | Đường bê tông | Đường số 1 khu Bàu Rong (Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Nguyễn Thị Thập) | 18 | 8 | 5 x 2 | 740 | Chu Huy Mân (1913 - 2006) Vinh, Nghệ An | ||||
51 | Đường bê tông | Đường số 2 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc | 18 | 8 | 5 x 2 | 440 | Đoàn Khuê (1923 - 1998) Triệu Phong, Quảng Trị | ||||
52 | Đường bê tông | Đường số 3 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc | 18 | 8 | 5 x 2 | 250 | Cách mạng Tháng Tám Sự kiện lịch sử | ||||
53 | Đường bê tông | Đường số 5 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc | 12 | 6 | 1,5 x 2 | 170 | Nguyễn Thị Thập (1908 - 1996) Châu Thành, Tiền Giang | ||||
54 | Đường bê tông | Đường số 6 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc | 12 | 6 | 1,5 x 2 | 200 | Bà Huyện Thanh Quan (1805 - 1848) Từ Liêm, Hà Nội |
| |||
55 | Đường bê tông | Đường số 7 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc | 12 | 6 | 3,0 x 2 | 440 | Nguyên Hồng (1918 - 1982) Vụ Bản, Nam Định |
| |||
56 | Đường bê tông | Từ đường Trần Hưng Đạo đến miếu Cây Xoài, KP. Thiết Đính Bắc | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 2.000 | Đồng Khởi (Danh từ chung chỉ phong trào cách mạng) |
| |||
57 | Đường bê tông | Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dư, KP. 2 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 240 | Hoàng Minh Thảo (1921 - 2008) Kim Động, Hưng Yên |
| |||
58 | Đường bê tông | Từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến đường Biên Cương, KP. Liêm Bình | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 272 | Tô Ký (1919-2001) Củ Chi, TP. HCM |
| |||
59 | Đường bê tông | Từ đường Biên Cương (Trường Tiểu học Bồng Sơn) đến hết đường, KP. Liêm Bình | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 75 | Giải Phóng Danh từ |
| |||
60 | Đường bê tông | Từ đường Biên Cương (nhà ông Độ) đến nhà ông Phùng, KP. Trung Lương | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 410 | Ba Đình Tên địa danh |
| |||
III. Tuyến đường thuộc phường Tam Quan: Đổi tên: 04 tuyến đường; đặt tên: 26 tuyến đường | |||||||||||
a. Đổi tên: 04 tuyến đường | |||||||||||
1 | Đường Đào Duy Từ (cũ) | Từ đường Quốc lộ 1A cũ đến đường Nguyễn Chí Thanh | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 468 | Chu Văn An (1292 - 1370) Thanh Trì, Hà Nội |
| |||
2 | Đường Trần Quang Diệu (cũ) | Từ đường Quốc lộ 1A cũ đến cụm công nghiệp Tam Quan | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 860 | Mai Hắc Đế (670 - 723) Thạch Hà, Hà Tĩnh |
| |||
3 | Đường Hai Bà Trưng (cũ) | Từ đường Quang Trung , Kp. 4 đến nhà ông Hồ Thanh Tùng, KP. 5 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 410 | Âu Lạc Quốc hiệu |
| |||
4 | Đường Bùi Thị Xuân (cũ) | Từ nhà ông Kim Quận, KP. 2 đến nhà ông Đặng Đức Danh, KP. 3 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.390 | Lý Thường Kiệt (1019 - 1105) Gia Lâm, Hà Nội |
| |||
b. Tuyến đường đặt tên: 26 tuyến đường | |||||||||||
1 | Đường bê tông | Từ đường Nguyễn Trân đến cầu Chợ Ân, KP. 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.320 | Lê Đức Thọ (1911 - 1990) Nam Trực, Nam Định |
| |||
2 | Đường bê tông | Từ đường Quốc lộ 1A cũ đến đường 3 tháng 2 (đường bến xe cũ Tam Quan) | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 140 | Ngô Văn Sở (Thế kỷ XVIII) |
| |||
3 | Đường bê tông | Từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Quang Diệu (Đường vào CCN Tam Quan, KP. 5) | 16 | 10 | 3 x 2 | 1.300 | Nguyễn Hữu Thọ (1910 - 1996) Thành phố Hồ Chí Minh |
| |||
4 | Đường bê tông | Từ đường 3 tháng 2 đến cụm công nghiệp Tam Quan, khu phố 5 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 610 | Nguyễn Cơ Thạch (1921 - 1998) Vụ Bản, Nam Định |
| |||
5 | Đường bê tông | Từ đường 3 tháng 2 (nhà ông Sơn) đến mương N8, KP6 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 360 | Phan Kế Toại (1892 - 1973) Phúc Thọ, Hà Nội |
| |||
6 | Đường bê tông | Từ đường Quốc lộ 1A đến đường 3 tháng 2, KP. 8 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 423 | Trần Quốc Hoàn (1916 - 1986) Nam Đàn, Nghệ An |
| |||
7 | Đường bê tông | Từ cầu Kho dầu đến giáp phường Tam Quan Nam, KP. 9 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.060 | Xuân Thủy (1912 - 1985) Từ Liêm, Hà Nội |
| |||
8 | Đường bê tông | Từ đường Nguyễn Trân đến giáp đường Lê Đức Thọ, KP. 1 | 6 | 3 | 1,25 x 2 | 1.240 | Phan Đăng Lưu (1902 - 1941) Yên Thành, Nghệ An |
| |||
9 | Đường bê tông | Từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến nhà ông Bé, KP. 5 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 430 | Trần Khánh Dư (1240 - 1340) Chí Linh, Hải Dương |
| |||
10 | Đường bê tông | Từ đường Xuân Thủy đến giáp đường Tôn Chất, KP. 9 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 477 | Trần Thủ Độ (1194 - 1264) Hưng Hà, Thái Bình |
| |||
11 | Đường bê tông | Từ đường Phạm Văn Cương đến đường Trần Khánh Dư (từ nhà bà Khảm đến nhà bà Thi) | 5,5 | 4 | 1,25 x 2 | 160 | Trịnh Hoài Đức (1765 - 1825) Trấn Biên, Biên Hoà |
| |||
12 | Đường bê tông | Từ Nhà văn hóa KP. 5 đến nhà ông Hoàng | 5,5 | 3,5 | 1,25 x 2 | 190 | Hoàng Xuân Hãn (1908 - 1996) Đức Thọ, Hà Tĩnh |
| |||
13 | Đường bê tông | Từ Nhà văn hóa đến xóm Nhiễu, KP. 8 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 640 | Phan Chu Trinh (1872 - 1926) Tam Kỳ, Quảng Nam |
| |||
14 | Đường bê tông | Từ Cây xăng Tấn Phát đến đường 26 tháng 3, KP. 8 | 5,5 | 3,5 | 1 x 2 | 300 | Ngô Thì Nhậm (1746 - 1803) Thanh Trì, Hà Nội |
| |||
15 | Đường bê tông | Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Chí Thanh, KP. 7 | 8 | 6 | 2 x 2 | 299 | Phạm Sư Mạnh (1300 - 1384) Kim Môn, Hải Dương |
| |||
16 | Đường bê tông | Từ Giếng Truông đến giáp đường Nguyễn Trân, KP. 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.230 | Triệu Việt Vương (524 - 571) Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
| |||
17 | Đường bê tông | Từ đường Ngô Mây đến sau trường Tiểu học số 1 Tam Quan | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 370 | Vạn Xuân Quốc hiệu |
| |||
18 | Đường bê tông | Từ đường 3 tháng 2 đến nhà ông Tiến, KP. 7 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 280 | Hải Triều (1908 - 1954) Thừa Thiên Huế |
| |||
19 | Đường bê tông | Từ Gác Ghi đến nhà bà Nguyễn Thị An, KP. 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 600 | Sương Nguyệt Anh (1864 - 1921) Ba Tri, Bến Tre |
| |||
20 | Đường bê tông | Từ đường Mai Hắc Đế đến đường vào cụm công nghiệp, KP. 5 | 5,5 | 3,5 | 1 x 2 | 480 | Đỗ Xuân Hợp (1906 - 1985) Hoàn Kiếm, Hà Nội |
| |||
21 | Đường bê tông | Từ nhà ông Chiến đến nhà ông Khoa, KP. 6 | 5,5 | 3,5 | 1 x 2 | 441 | Trần Nhật Duật (1255 - 1331) Nam Định |
| |||
22 | Đường bê tông | Từ trường Mẫu giáo KP. 2 đến giáp đường Nguyễn Trân | 5,5 | 3,5 | 1 x 2 | 720 | Lê Văn Lương (1911 - 1995) Văn Lâm, Hưng Yên |
| |||
23 | Đường bê tông | Từ đường Nguyễn Trân đến nhà bà Cảm, KP. 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 450 | Dương Đức Hiền (1916 - 1963) Gia Lâm, Hà Nội |
| |||
24 | Đường bê tông | Từ lò gốm KP. 1 (qua miễu Phó Vuông) đến giáp đường Lý Thường Kiệt | 5,5 | 3,5 | 1 x 2 | 970 | Huỳnh Nhất Long (1922 - 1981) Mộ Đức, Quảng Ngãi |
| |||
25 | Đường bê tông | Từ đường Nguyễn Trân đến giáp nhà bà Niếp, KP. 1 | 5,5 | 3,5 | 1 x 2 | 510 | Hồ Đắc Di (1901 - 1984) Phú Vang, Thừa Thiên Huế |
| |||
26 | Đường số 9, QH | Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến giáp đường 26 tháng 3 (nối dài) | 18 | 12 | 3 x 2 | 1.450 | Trần Nhân Tông (1258 - 1308) Nam Định |
| |||
1 | Đường bê tông | Từ đường Quốc lộ 1A (Di tích Câysố 7 Tài Lương) đến đường ĐT 638 | 15 | 9 | 3 x 2 | 1.430 | Xô Viết Nghệ Tĩnh Cao trào cách mạng |
| |||
2 | Đường bê tông | Từ ngã ba cổng chào đến sông Xưởng | 26 | 18 | 4 x 2 | 490 | Phan Đình Phùng (1844 - 1895) Đức Thọ, Hà Tĩnh |
| |||
3 | Đường bê tông | Từ cầu Chùa, KP. Tài Lương 1 đến cầu Ông Rân, KP. Tài Lương 4 | 13 | 9 | 2 x 2 | 980 | Huyền Trân Công Chúa (1287 - 1340 ) Nam Định |
| |||
4 | Đường bê tông | Từ Tam Quan Nam đến ngã ba (nhàôngTrầnOanhNăm), KP. Bình Phú | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 1.150 | Phùng Hưng (761 - 802) Hà Nội |
| |||
5 | Đường bê tông | Từ Gò Điếm đến ngã tư trường Mẫu giáo, KP. Ngọc An Trung | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 1.094 | Nguyễn Văn Trỗi (1940 - 1964) Điện Bàn, Quảng Nam |
| |||
6 | Đường bê tông | Từ ngã ba cầu Vĩ đến cống Dông Làng, KP. Ngọc An Tây | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 2.070 | Đoàn Tính (1904 - 1988) Hoài Nhơn, Bình Định |
| |||
7 | Đường bê tông | Từ đường Quốc Lộ 1A đến đường ĐT 638, KP. Tài Lương 1 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 1.380 | Trần Quang Khanh (1908 - 1999) Hoài Nhơn, Bình Định |
| |||
8 | Đường bê tông | Từ nhà ông Khoa đến giáp đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, KP. Tài Lương 3 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 270 | Cây số 7 Tài Lương Địa danh lịch sử |
| |||
9 | Đường bê tông | Từ ngã ba cầu Chùa, KP. Ngọc Sơn Bắc đến cầu Bờ Đắp, KP. Ngọc Sơn Nam | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 2.180 | Đào Duy Từ (1572 - 1634) Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
| |||
10 | Đường bê tông | Từ nhà Bà Liên đến đường ĐT638, KP. Ngọc Sơn Nam | 6 | 3 - 3,5 | 1,5 x 2 | 1.700 | Đào Tấn (1845 - 1907) Phước Lộc, Tuy Phước |
| |||
11 | Đường bê tông | Từ cầu ông Thái, KP. Ngọc Sơn Nam đến ngã ba nhà ông Lê Văn Niết, KP. Ngọc Sơn Bắc | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 1.500 | Lê Quý Đôn (1726 - 1783) Độc Lập, Thái Bình |
| |||
12 | Đường bê tông | Từ ngã ba nhà ông Huỳnh Hữu Lý đến gò Chùa, KP. Bình Phú | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 1.390 | Diên Hồng Sự kiện lịch sử |
| |||
13 | Đường bê tông | Từ cầu bà Đấu, KP. Bình Phú (ven sông Cạn) đến nhà bà Nở, KP. Tài Lương 4 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 3.200 | Phù Đổng Thiên Vương Nhân vật huyền sử thời Hùng Vương dựng nước |
| |||
14 | Đường bê tông | Từ nhà ông Nguyễn Công Bộ đến đến nhà ông Phan Trung Kỳ, KP. Ngọc An Tây | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 1.060 | Hồ Quý Ly (1336 - 1407) Quỳnh Lưu, Nghệ An |
| |||
15 | Đường bê tông | Từ ngã ba quán Nông đến trường Mẫu giáo (giáp đường Bà Triệu) | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 2.200 | Lê Đại Hành (941 - 1005) Thanh Liêm, Nam Định |
| |||
16 | Đường bê tông | Từ nhà ông Trần Xoài, KP. Ngọc An Đông đến nhà ông Hồ Bình, KP. Tài Lương 2 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 1.400 | Nguyễn Đình Chiểu (1822 - 1888) Bình Dương, Gia Định |
| |||
17 | Đường bê tông | Từ khu hành chính phường đến di tích Cây số 7 Tài Lương | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 620 | Trần Đức Hòa (Thế kỷ XVI) Hoài Nhơn, Bình Định |
| |||
18 | Đường bê tông | Từ trường Mẫu giáo KP. Tài Lương 3 (giáp đường Bà Triệu) đến chùa họ Lê | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 1.200 | Nguyễn Thị Yến (1957 - 1969) Hoài Nhơn, Bình Định |
| |||
19 | Đường bê tông | Từ cầu Dừa đến đường Quốc Lộ 1A (đối diện nhà Năm Tấn) | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 660 | Nguyễn Trãi (1380 - 1442) Thường Tín, Hà Nội |
| |||
1 | Đường bê tông nhựa | Ngã tư Thạnh Xuân, ĐT 639 cầu Lại Giang đến nhà ông Lâm Trúc, Hoài Thanh | 9 | 6 | 1,5 x 2 | 2.700 | Trường Sa Tên một quần đảo thuộc lãnh thổ Việt Nam | ||||
2 | Đường bê tông | Từ nhà ông Trịnh Xuân Thắng, KP. Thiện Đức đến Bản tin, KP. Nhuận An | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.490 | Hoàng Hoa Thám (1836 - 1913) Yên Thế, Bắc Giang | ||||
3 | Đường bê tông | Từ nhà ông Đỗ Công Kích, KP. Thạnh Xuân Đông đến nhà ông Nguyễn Thành Phương, KP. Nhuận An Đông | 9,5 | 5,5 | 2,25 x 2 | 720 | Phan Trọng Tuệ (1917 - 1991) Sơn Tây, Hà Nội | ||||
4 | Đường bê tông | Từ nhà ông Phan Văn Chọn đến nhà ông Lý Văn Đào, KP. Nhuận An | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 560 | Nguyễn Hữu Huân (1830 - 1875) Mỹ Tho, Tiền Giang | ||||
5 | Đường bê tông | Từ đường ĐT 639 đến nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp, KP. Nhuận An | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 560 | Hồng Bàng Danh từ chỉ tộc họ | ||||
6 | Đường bê tông | Từ cầu Sâm đến nhà ông Nguyễn Ngọc, KP. Nhuận An | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.780 | Nguyễn Văn (1913 - 1996) Tây Sơn, Bình Định | ||||
7 | Đường bê tông | Từ nhà ông Lê Văn Sự đến quán ông Hùng, KP. Thiện Đức Đông | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 630 | Trần Bạch Đằng (1926 - 2007) Giồng Riềng, Kiên Giang | ||||
8 | Đường bê tông | Từ Nhà quản trang đến nhà ông Tôn Thanh Quang, KP. Thiện Đức Đông | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 230 | Huỳnh Văn Nghệ (1914 - 1977) Bình Dương | ||||
9 | Đường bê tông | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Xe đến nhà ông Huỳnh Văn Nhất, KP, Thiện Đức Đông | 7 | 3 | 2 x 2 | 670 | Vũ Kỳ (1921 - 2005) Thường Tín, Hà Nội | ||||
10 | Đường bê tông | Từ nhà ông Nguyễn Văn Tầm đến UBND phường, KP. Thiện Đức Đông | 9,5 | 5,5 | 2 x 2 | 310 | Văn Tiến Dũng (1917 - 2002) Từ Liêm, Hà Nội | ||||
11 | Đường bê tông | Từ nhà ông Lê Văn Rin, KP. Nhuận An đến trườngTHCSHoàiHương, KP. Thiện Đức Đông | 7,5 | 3,5 | 2 x 2 | 150 | Kim Đồng (1929 - 1943) Hà Quảng, Cao Bằng | ||||
12 | Đường bê tông | Đường bờ kè Thạnh Xuân, KP. Thạnh Xuân | 5,5 | 3,5 | 1 x 2 | 1.100 | Mai An Tiêm Nhân vật huyền sử thời Hùng Vương | ||||
13 | Đường bê tông | Từ cổng Văn hóa KP. Thạnh Xuân đến nhà ông Lê Văn Suôn | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 370 | Đặng Thai Mai (1902 - 1984) Thanh Chương, Nghệ An | ||||
14 | Đường bê tông | Từ cầu Là đến tiệm vàngKimChâu Dân KP. Thạnh Xuân | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 507 | Nguyễn Hoàng (1524 - 1613) Tống Sơn, Thanh Hóa | ||||
15 | Đường bê tông | Từ dốc Khải đến ngã 4 nhà ông Trần Quốc Triệu, KP.Thiện Đức | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.120 | Nguyễn Lương Bằng (1904 - 1979) Thanh Miện, Hải Dương | ||||
16 | Đường bê tông | Từ nhà ông Đặng Ngọc Thâm đến nhà ông Tôn Hữu Đạt, KP. Thiện Đức Bắc | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 560 | Đặng Văn Chấn (Thế kỷ XVIII) | ||||
17 | Đường bê tông | Từ đường liên phường đến đường ĐT.639 (Khu dân cư Bàu Hồ, KP. Thiện Đức Bắc) | 14 | 8 | 3 x 2 | 450 | Trần Huy Liệu (1901 - 1969) Vụ Bản, Nam Định | ||||
18 | Đường bê tông | Từ nhà ông Lý Văn Tài, KP. Thiện Đức Bắc đến nhà ông Trần Văn Thơi, KP. Ca Công | 14 | 8 | 3 x 2 | 630 | Hàn Mặc Tử (1912 - 1940) Đồng Hới, Quảng Bình | ||||
19 | Đường bê tông | Từ nhà ông Nguyễn Hồng Ni, KP. Thiện Đức Bắc đến nhà bà Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, KP. Ca Công | 12 | 6 | 3 x 2 | 290 | Hà Huy Giáp (1908 - 1995) Hương Sơn, Hà Tĩnh | ||||
20 | Đường bê tông | Tuyến đường ngang hướng Đông - Tây giữa 2 khu dân cư Bàu Hồ, KP. Thiện Đức Bắc | 12 | 6 | 3 x 2 | 130 | Cù Chính Lan (1930 - 1952) Quỳnh Lưu, Nghệ An | ||||
21 | Đường bê tông | Từ ngã 4 KP. Ca Công Nam đến nhà ông Cường, KP. Ca Công Nam | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 370 | Lê Anh Xuân (1940 - 1968) Mỏ Cày, Bến Tre | ||||
22 | Đường bê tông | Từ khu thể thao đến hết đường 5, KP. Ca Công Nam | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.830 | Xuân Diệu (1916 - 1985) Tuy Phước, Bình Định | ||||
23 | Đường bê tông | Từ nhà ông Nguyễn Hải Triều đến nhà bà Trần Thị Nhuộm, KP. Nhuận An Đông | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 340 | Tô Ngọc Vân (1908 - 1954) Văn Giang, Hưng Yên | ||||
24 | Đường bê tông | Từ nhà ông Nguyễn Khánh đến giếng Chu, KP. Thiện Đức | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 520 | Trần Hoàn (1928 - 2003) Hải Lăng, Quảng Trị | ||||
25 | Đường bê tông | Từ cổng Văn hóa xã đến HTX nông nghiệp, KP. Thiện Đức | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 2.800 | Nguyễn Phan Vinh (1933 - 1968) Điện Bàn, Quảng Nam | ||||
26 | Đường bê tông | Từ nhà ông Lê Minh Chánh đến nhà ông Chế Văn Loan KP. Thạnh Xuân | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 410 | Cao Văn Lầu (1892 - 1976) Thuận Mĩ, Tân An | ||||
27 | Đường bê tông | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Khoa đến bờ kè, KP. Thạnh Xuân Đông | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 200 | Kiều Phụng (Thế kỷ XVIII) Tam Đàn, Quảng Nam | ||||
28 | Đường bê tông | Từ nhà ông Thận đến nhà ông Nguyễn Thứ, KP. Thiện Đức Bắc | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 790 | Nguyễn Đình Thụ (1913 - 1940) Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh | ||||
29 | Đường bê tông | Từ Nhà văn hóa đến nhà bà Phan Thị Diệu | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 280 | Hàn Thuyên (Thế kỷ XIII) Nam Sách,Hải Dương | ||||
30 | Đường bê tông | Từ nhà ông Nguyễn Quang Minh đến bờ kè, KP. Thạnh Xuân | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 380 | Châu Thị Tế (1766 - 1826) Vũng Liêm, Vĩnh Long | ||||
31 | Đường bê tông | Từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến cống ngăn mặn, KP. Phú An | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 2.600 | Thoại Ngọc Hầu (1761 - 1829) Điện Bàn, Quảng Nam | ||||
32 | Đường bê tông | Từ nhà ông Dưng đến nhà ông Phấn, KP. Thạnh Xuân | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 230 | Hồ Biểu Chánh (1884 - 1958) Gò Công, Tiền Giang | ||||
33 | Đường bê tông | Từ nhà bà Trinh đến nhà ông Tôn Thanh Quang, KP. Thiện Đức Đông | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 200 | Tú Xương (1870 - 1907) Mỹ Lộc, Nam Định | ||||
34 | Đường bê tông | Từ nhà bà Nga (Quán tạp hóa suni) đến nhà ông Thật, KP. Thiện Đức Đông | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 130 | Nguyễn Kiệm (1912 - 1951) Yên Thành, Nghệ An | ||||
1 | Đường bờ kè nam sông Lại Giang | Từ đường Quang Trung (cầu Bồng Sơn) đến đường Điện Biên Phủ (ĐT. 630) | 10,0 | 6,0 | 2 x 2 | 2.300 | Võ Chí Công (1912 - 2011) Núi Thành, Quảng Nam | ||||
2 | Đường bê tông | Từ đường Quang Trung (QL1A cũ) đến giáp đường Điện Biên Phủ | 7,5 | 5,5 | 1 x 2 | 558 | Thành Thái (1879 - 1954) Thừa Thiên Huế | ||||
3 | Đường bê tông | Từ đường Điện Biên Phủ đến Nhà văn hóa Lại Khánh Nam (đường liên khu phố Bình Chương Nam - Lại Khánh Nam) | 5,5 | 3,0 | 1,25 x 2 | 1.500 | Nguyễn Du (1765 - 1820) Nghi Xuân, Hà Tĩnh | ||||
4 | Đường bê tông | Từ đường Quang Trung đến giáp đường Võ Chí Công (cầu Bồng Sơn mới) | 5,5 | 3,0 | 1,25 x 2 | 670 | Nguyễn Tuân (1910 - 1987) Thanh Xuân, Hà Nội | ||||
5 | Đường bê tông | Từ đường Điện Biên Phủ đến Nhà văn hóa Bình Chương Nam | 5,5 | 3,0 | 1,25 x 2 | 167 | Nguyễn Phi Khanh (1335 - 1428) Thường Tín, Hà Nội | ||||
6 | Đường bê tông | Từ đường Quốc lộ 1A đến cầu chui Diễn Khánh | 15,0 | 11,0 | 2 x 2 | 523 | Nguyễn Viết Xuân (1933 - 1964) Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc | ||||
7 | Đường bờ kè Lại Khánh | Từ Trạm bơm Bình Chương đến cầu Phao | 5,5 | 3,0 | 1,25 x 2 | 1.000 | Lý Chiêu Hoàng (1218 - 1278) Thăng Long, Hà Nội | ||||
8 | Đường bê tông | Từ đường Quốc lộ 1A đến nhà AHLLVT Lê Văn Quý | 5,5 | 3,0 | 1,25 x 2 | 466 | Lê Văn Quý (1928 - 1968) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
9 | Đường bê tông | Từ đường ĐT 630, KP. Lại Khánh Tây đến đường Quốc lộ 1A, KP. Diễn Khánh | 5,5 | 3,0 | 1,25 x 2 | 6.200 | Tôn Thất Tùng (1912 - 1982) Thừa Thiên Huế | ||||
10 | Đường bê tông | Từ đồi bà Lê đến cầu Lỗ Bung (đường liên khu phố Định Bình - Định Bình Nam) | 5,5 | 3,0 | 1,25 x 2 | 2.600 | Võ Liệu Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
11 | Đường bê tông | Từ cầu ông Châu đến trạm Bảo vệ rừng KP. Định Bình Nam | 5,5 | 3,0 | 1,25 x 2 | 3.700 | Lam Sơn Địa danh lịch sử | ||||
12 | Đường bê tông | Từ đường Quang Trung đến đường bờ kè | 5,5 | 3,0 | 1,25 x 2 | 200 | Hoàng Phương (1924 - 2001) Vĩnh Bảo, Hải Phòng | ||||
13 | Đường bê tông | Từ trường Tiểu học số 2 Hoài Đức đến nhà ông Nguyễn Khải | 5,5 | 3,0 | 1,25 x 2 | 650 | Nguyễn Khoái (Thế kỷ XIII) Hải Dương | ||||
14 | Đường bê tông | Từ đường Quang Trung đến đường sắt | 5,5 | 3,0 | 1,25 x 2 | 400 | Vũ Ngọc Nhạ (1928 - 2002) Vũ Thư, Thái Bình | ||||
1 | Đường bê tông, QH | Từ Nhà Văn hoá Thuận Thượng 1 đến chùa Minh Thuận | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 607 | Trần Tôn Thất (1943 - 2015) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
2 | Đường bê tông, QH | Từ đường Trường Chinh (ngã ba Thanh Hạ) đến đập ngăn mặn sông Lại Giang | 7,5 | 5,5 | 1 x 2 | 1.270 | Lương Định Của (1920 - 1975) Long Phú, Sóc Trăng | ||||
3 | Đường bê tông, QH | Từ trường THCS Hoài Xuân đến Quốc lộ 1A, Hoài Tân | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 2.510 | Lê Đình Chinh ( 1960 - 1978) Hoằng Hoá, Thanh Hóa | ||||
4 | Đường bê tông, QH | Từ đường Trường Chinh, KP. Vĩnh Phụng 1 đến giáp đường Phụng Sơn (cầu bà Di) | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.700 | Ngô Đức Đệ (1905 - 2001) Can Lộc, Hà Tĩnh | ||||
5 | Đường bê tông, QH | Từ đường Trường Chinh (cầu bà Mầm) đến trường Mầm non | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 3.040 | Vạn Thắng Tên đơn vị hành chính xã Hoài Xuân (1945 - 1947) | ||||
6 | Đường bê tông, QH | Từ hồ cá đến An Dinh, Hoài Thanh | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 2.420 | Phụng Sơn Tên đơn vị hành chính xã Hoài Xuân (1945 - 1947) | ||||
7 | Đường bê tông, QH | Từ đường Trường Chinh (Cây xăng Hải Vân) đến giáp đường Vạn Thắng | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.380 | Nguyễn Hữu An (1926 - 1995) Hoa Lư, Ninh Bình | ||||
8 | Đường bê tông, QH | Từ cống Khả đến nhà ông Phận KP. Vĩnh Phụng 1 | 9 | 5,5 | 2 x 2 | 1.620 | Võ Trường Toản (1709 - 1792) Bình Dương, Gia Định | ||||
1 | Đường bê tông | Từ đường Quang Trung đến cụm công nghiệp (giáp sân bay, KP. An Dưỡng 2) | 10 | 6 | 2 x 2 | 290 | Lê Trọng Tấn (1914 - 1986) Hoài Đức, Hà Nội | ||||
2 | Đường bê tông | Từ đường Nguyễn Hòa đến cụm công nghiệp (đường số 8 vào CCN Hoài Tân) | 10 | 6 | 2 x 2 | 340 | Kha Vạng Cân (1908 - 1982) Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | ||||
3 | Đường bê tông | Từ hương bộ khánh đến giáp ngã tư nhà ông Trợ, tổ 1, KP. Đệ Đức 2 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 1.700 | Tôn Thất Thuyết (1835 - 1913) Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | ||||
4 | Đường bê tông | Từ đường Quốc lộ 1A (nhà bà Huấn KP. Đệ Đức 3) đến giáp đường ĐT.638 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 3.250 | Nguyễn Đức Cảnh (1908 - 1932 ) Thuỵ Anh, Thái Bình | ||||
5 | Đường bê tông | Từ đường Quốc lộ 1A (đoạn nhà ông Châu, Giao Hội 2) đến giáp đường Hồ Sỹ Tạo và kéo dài hết tuyến, KP. Giao Hội 1 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 2.500 | Nguyễn Hòa (1930 - 1963) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
6 | Đường bê tông | Từ đường Quốc lộ 1A (nhà ông Phan Lụa, An Dưỡng 2) đến giáp đường Nguyễn Hòa (nhà ông Huỳnh Hải, Giao Hội 1) | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 2.500 | Nguyễn Hiền (1234 - 1256) Hà Nội | ||||
7 | Đường bê tông | Từ Quốc lộ 1A (cầu vượt Trường Lái) đến đình Trung, tổ 4, KP. An Dưỡng 1 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 708 | Hải Thượng Lãn Ông (1720 - 1792) Yên Mỹ, Hưng Yên | ||||
8 | Đường bê tông | Từ Quốc lộ 1A khu tái định cư (số 3) đến nhà ông Ngọc | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 133 | Lê Thị Hồng Gấm (1951 - 1970) Châu Thành, Tiền Giang | ||||
9 | Đường bê tông | Từ nhà văn hóa KP. Giao Hội 1 đến giáp đường ĐT. 638 | 8 | 3 | 2,5 x 2 | 3.000 | Huỳnh Minh (1943 - 1969) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
10 | Đường bê tông | Từ đường Nguyễn Hòa (nhà ông Huỳnh Chi) đến đường ĐT. 638 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.330 | Hồ Sĩ Tạo (1869 - 1934) An Nhơn, Bình Định | ||||
11 | Đường bê tông | Từ đường Tôn Thất Thuyết đến giáp nhà ông Hải, tổ 4, KP. Đệ Đức 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 450 | Phan Đình Giót (1922 - 1954) Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | ||||
12 | Đường bê tông | Từ nhà văn hóa KP. Đệ Đức 1 đến nhà ông Trợ tổ 1, KP. Đệ Đức 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 2.600 | Hoàng Quốc Việt (1902 – 1992) TP. Bắc Ninh, Bắc Ninh | ||||
13 | Đường bê tông | Từ lò gạch ông Đương, KP. Đệ Đức 1 đến nhà bà Hà, tổ 9, KP. Giao Hội 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.400 | Hoàng Diệu (1828 - 1882) Diên Phước, Quảng Nam | ||||
14 | Đường bê tông | Từ nhà ông Trần Vị đến nhà ông Đoàn Tấn Thành, KP. Đệ Đức 3 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 220 | Tô Hiến Thành (1102 - 1179) Hà Nội | ||||
15 | Đường bê tông | Từ lô đất ông Dương Trường Tú đến lô đất ông Võ Phong Nguyên, KP. Đệ Đức 3 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 180 | Võ Văn Hiệu (1811 - 1854) Tây Sơn, Bình Định | ||||
16 | Đường bê tông | Từ nhà bà Trang, (Quốc lộ 1A cũ) đến giáp nhà ông Sang, (Quốc lộ 1A mới), KP. Đệ Đức 3 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 470 | Nguyễn An Ninh (1900 - 1943) Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | ||||
17 | Đường bê tông | Từ nhà ông Tin đến nhà ông Phương, tổ 2, KP. Đệ Đức 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.200 | Nguyễn Huy Tưởng (1912 - 1960) Đông Anh, Hà Nội | ||||
18 | Đường bê tông | Từ đường Quốc lộ 1A đến tòa Thánh Tây Ninh tổ 4, KP. An Dưỡng 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 190 | Nguyễn Khắc Viện (1914 - 1997) Hương Sơn, Hà Tĩnh | ||||
19 | Đường bê tông | Từ đường Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Nà, KP. An Dưỡng 2) đến trường Mầm non tổ 1, KP. An Dưỡng 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 590 | Đặng Văn Ngữ (1910 - 1967) Thừa Thiên Huế | ||||
20 | Đường bê tông | Từ Quốc lộ 1A (Trung tâm giống cây trồng) đến khu dân cư Lò Gạch tổ 3, KP. Đệ Đức 3 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 132 | Nguyễn Bính (1918 - 1966) Vụ Bản, Nam Định | ||||
21 | Đường bê tông | Từ nhà ông Hoang, tổ 1, KP. Đệ Đức 3 đến giáp nhà ông Phan Thể, tổ 4, KP. An Dưỡng 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.700 | Duy Tân (1900 - 1945) Vị vua yêu nước, lên ngôi vua năm 1907 | ||||
22 | Đường bê tông | Từ ngã ba cầu Xã Bỗng đến đường ĐT 638, KP. Đệ Đức 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 960 | Thăng Long Địa danh lịch sử | ||||
23 | Đường bê tông | Từ nhà ông Bùi Cường Quốc, tổ 8 đến giáp đường 327 nhà ông Tú tổ 7, KP. Giao Hội 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.900 | Nguyễn Hồng Châu (1920 - 2007) Mộ Đức, Quảng Ngãi | ||||
24 | Đường bê tông | Từ điểm sinh hoạt tổ 5, KP. An Dưỡng 1 đi tổ 3, KP. An Dưỡng 2 đến giáp đường đi An Dinh, Hoài Thanh | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.270 | Trần Khát Chân (1370 - 1399) Vĩnh Lộc, Thanh Hoá | ||||
25 | Đường bê tông | Từ nhà ông Kỉnh tổ 7, KP. Đệ Đức 3 đến nhà ông Mạnh tổ 6, KP. Đệ Đức 3 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 510 | Lê Đại Cang (1771 - 1847) Tuy Phước, Bình Định | ||||
26 | Đường bê tông | Từ nhà ông Mạnh tổ 2 đến nhà bà Nhi tổ 3, KP. Đệ Đức 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 431 | Nguyễn Huy Phan (1928 - 1997) Gia Lâm, Hà Nội | ||||
27 | Đường bê tông | Từ nhà ông Đảnh tổ 2 đến nhà ông Xứng tổ 4, KP. Đệ Đức 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 430 | Bùi Thị Nhạn (Thế kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định | ||||
28 | Đường bê tông | Từ nhà bà Thái tổ 2 đến nhà bà Dầy tổ 1, KP. Đệ Đức 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 830 | Đinh Công Tráng (1842 - 1887) Thanh Liêm, Hà Nam | ||||
29 | Đường bê tông | Từ nhà ông Kha tổ 6, KP. Giao Hội 2 đi tổ 4, 3 đến giáp đường 327 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.800 | Hồ Văn Huê (1917 - 1976) Tân An, Long An | ||||
30 | Đường bê tông | Từ đường KP. An Dưỡng 2 đi Hoài Thanh đến nhà ông Mạnh, tổ 2 An Dưỡng 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 860 | Dương Quảng Hàm (1898 - 1946) Khoái Châu, Hưng Yên | ||||
31 | Đường bê tông | Từ nhà ông Trần Hòa Anh, tổ 5 đến nhà ông Lý tổ 2, KP. An Dưỡng 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.320 | Đàm Quang Trung (1921 - 1995) Hà Quảng, Cao Bằng | ||||
32 | Đường bê tông | Từ nhà ông Còn, tổ 5, KP. Đệ Đức 3 đến nhà bà Dung, KP. An Dưỡng 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.970 | Nguyễn Công Hoan (1903 - 1977) Xuân Cầu, Hưng Yên | ||||
33 | Đường bê tông | Từ nhà ông Bá tổ 3, đến nhà ông Cống tổ 7, KP. Giao Hội 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 440 | Thái Phiên (1882 -1916) Hoà Vang, Đà Nẵng | ||||
34 | Đường bê tông | Từ nhà bà Vũ Thị Điềm đến nhà ông Trần Hòa Anh tổ 5, KP. An Dưỡng 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 850 | Lương Văn Can (1854 - 1927) Thường Tín, Hà Nội | ||||
35 | Đường bê tông | Ngã ba từ nhà ông Hiền, KP. Giao Hội 2, đến nhà ông Thánh tổ 3, KP. Giao Hội | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 830 | Vũ Đình Huấn (Thế kỷ XVIII) Phù Mỹ, Bình Định | ||||
36 | Đường bê tông | Từ nhà ông Lai đến nhà ông Tuấn, KP. Đệ Đức 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 540 | Dương Đình Nghệ (874 - 937) Thanh Hóa | ||||
37 | Đường bê tông | Từ nhà ông Ánh tổ 1, KP. Giao Hội 2 đến giáp sân bay | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 160 | Lê Thị Xuyến (1909 - 1996) Đại Lộc, Quảng Nam | ||||
1 | Đường bê tông, QH | Từ ngã ba nhà ông Phú, KP. An Dinh 2 đến nhà ông Tòng, KP. An Lộc 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.640 | Trần Cao Vân (1866 - 1916) Điện Bàn, Quảng Nam | ||||
2 | Đường bê tông | Từ quán Chín Tàu, KP. Mỹ An 2 đến nhà ông Lĩnh, KP. An Lộc 2 | 6,5 | 3,5 | 1,5 x 2 | 530 | Trần Đại Nghĩa (1913 - 1997) Tam Bình, Vĩnh Long | ||||
3 | Đường bê tông | Từ đường Trần Đại Nghĩa (cổng Khu phố văn hóa) đến Bàn sơ, KP.An Lộc 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.160 | Phạm Ngọc Thạch (1909 - 1968) Quy Nhơn, Bình Định | ||||
4 | Đường bê tông | Từ trường THCS Hoài Thanh đến nhà bà Xiêm KP. An Lộc 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.300 | Lương Thế Vinh (1441 - 1496) Vụ Bản, Nam Định | ||||
5 | Đường bê tông | Từ đường Bà Triệu (trường Mẫu giáo Minh An) đến giáp đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Huỳnh Đấu, KP. Mỹ An 2) | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.460 | Nguyễn Công Trứ (1778 - 1858) Nghi Xuân, Hà Tĩnh | ||||
6 | Đường bê tông | Tuyến đường Ỷ Lan (ngã ba An Dinh) đến giáp đường Nguyễn Thị Định (cầu Mương Cát) | 5,5 | 3,5 | 1 x 2 | 4.700 | Nguyễn Thái Học (1901 - 1930) Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc | ||||
8 | Đường bê tông, QH | Từ đường Nguyễn Thị Định (nhà ông Nguyễn Tùng Lâm, KP. Trường An 1) đến nhà ông Lê Tám, KP. Lâm Trúc 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.640 | Phạm Thị Đào (1954 - 1970) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
9 | Đường bê tông, QH | Từ nhà ông Trương Trọng Tuyến, KP. Trường An 2 đến giáp Tam Quan Nam | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 2.270 | Nguyễn Trọng (1930 - 1964) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
10 | Đường bê tông, QH | Từ nhà ông Mười Siêng, KP. Trường An 1 đến Tam Quan Nam | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.630 | Phan Trang (1922 - 1965) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
11 | Đường bê tông, QH | Tuyến đường từ quán Cấp đến Hoài Hương, KP. Trường An 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.260 | Phan Bội Châu (1867 - 1940) Nam Đàn, Nghệ An | ||||
12 | Đường bê tông, QH | Từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường Nguyễn Thị Định, KP. Trường An 2 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.040 | Nguyễn Tri Phương (1800 - 1873) Phong Điền, Thừa Thiên Huế | ||||
13 | Đường bê tông, QH | Từ đường Nguyễn Trọng (nhà ông Phạm Ký) đến giáp đường Nguyễn Thị Định (nhà bà Diệu, KP. Trường An 2) | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 330 | Đống Đa Địa danh lịch sử | ||||
14 | Đường bê tông, QH | Tuyến đường từ nhà bà Hương, KP. 1 đến Cổng làng văn hóa (đườngĐT639) | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 930 | Nguyễn Trường Tộ (1830 - 1871) Nghi Lộc, Nghệ An | ||||
15 | Đường bê tông | Từ nhà ông Đồng đến Nghĩa địa, KP. An Dinh 1 | 5,5 | 3 | 2,5 | 530 | Đinh Núp (1914 - 1999) K’bang, Gia Lai | ||||
16 | Đường bê tông | Từ chợ An Dinh đến Thái Lai, KP. An Dinh 1 | 5,5 | 3 | 2,5 | 780 | Ngô Tất Tố (1894 - 1954) Đông Anh, Hà Nội | ||||
17 | Đường bê tông | Từ nhà ông Đồng đến nhà ông Thọ KP. An Dinh 2 | 5,5 | 3 | 2,5 | 760 | Tản Đà (1889 - 1939) Hà Nội | ||||
18 | Đường bê tông | Từ nhà ông Ninh, KP. An Lộc 1 đến KP. An Lộc 2 | 5,5 | 3 | 2,5 | 707 | Châu Văn Liêm (1902 - 1930) Ô Môn, Cần Thơ | ||||
19 | Đường bê tông | Từ máy gạo Tuấn đến nhà ông Lần KP. An Lộc 2 | 5,5 | 3 | 2,5 | 2.000 | Nguyễn Huy Lượng (1750 - 1808) Gia Lâm, Hà Nội | ||||
20 | Đường bê tông | Từ quán Dừng đến nhà ông Châu, KP. An Lộc 2 | 5,5 | 3 | 2,5 | 1.350 | Nguyễn Bá Tuyển (Thế kỷ XIX) Đường Hào, Hưng Yên | ||||
21 | Đường bê tông | Từ nhà ông Mẫn đến nhà ông Thanh, KP. An Lộc 2 | 5,5 | 3 | 2,5 | 320 | Quang Dũng (1921 - 1988) Đan Phượng, Hà Nội | ||||
22 | Đường bê tông | Từ nhà ông Liêm đến nhà ông Trung, KP. Mỹ An 1 | 5,5 | 3 | 2,5 | 890 | Văn Cao (1923 - 1995) Lạch Tray, Hải Phòng | ||||
23 | Đường bê tông | Từ nhà ông Huấn Đến nhà ông Lý, KP. Mỹ An 1 | 5,5 | 3 | 2,5 | 670 | Lê Trung Đình (1863 - 1885) Bình Sơn, Quảng Ngãi | ||||
24 | Đường bê tông | Tuyến đườngtừ quán Sơn, KP. Trường An 2 đến nhà ông Nguyễn Minh Quang, KP. Lâm Trúc 1 | 5,5 | 3 | 2,5 | 800 | Võ Phước (1957 - 1970) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
25 | Đường bê tông | Tuyến đường từ nhà ông Sái đến nhà ông Giáo, KP. Mỹ An 2 | 5,5 | 3 | 2,5 | 450 | Nguyễn Thái Bình (1948 - 1972) Cần Giuộc, Long An | ||||
26 | Đường bê tông | Tuyến đường từ nhà ông Thảng đến Lò Ngói, KP. Trường An 1 | 5,5 | 3 | 2,5 | 500 | Lê Văn Hưu (1230 - 1322) Thiệu Hóa, Thanh Hóa | ||||
27 | Đường bê tông | Từ nhà bà Hiếu đến nhà bà Tá, KP. Trường An 1 | 5,5 | 3 | 2,5 | 780 | Cao Bá Quát (1809 - 1854) Gia Lâm, Hà Nội | ||||
28 | Đường bê tông | Tuyến đường từ nhà ông Hiển đến nhà bà Lê Thị Rạng, KP. Trường An 2 | 5,5 | 3 | 2,5 | 800 | Phạm Ngũ Lão (1255 - 1320) Ân Thi, Hưng Yên | ||||
29 | Đường bê tông | Tuyến đường từ nhà ông Chế Thành đến nhà ông Huỳnh Thương, KP. Lâm Trúc 2 | 5,5 | 3 | 2,5 | 1.100 | Nguyễn Hữu Cảnh (1650 - 1700) Tống Sơn, Thanh Hóa | ||||
1 | Đường bê tông | Từ đường Quốc lộ 1A đến Nghĩa trang liệt sỹ phường Hoài Hảo | 9 | 6.5 | 1,5 x 2 | 3.000 | Bùi Đức Sơn (1948 - 2006 ) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
2 | Đường bê tông | Từ đường Tây Tỉnh đến cầu Phú Sơn, KP. Hội Phú | 8 | 5.5 | 1,5 x 2 | 630 | Phạm Hồng Thái (1896 - 1924) Hưng Nguyên, Nghệ An | ||||
3 | Đường bê tông | Từ đường Cơ Khí đến Cụm CN Tam Quan | 9 | 6 | 1,5 x 2 | 980 | Nguyễn Hữu Tiến (1602 - 1666) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
4 | Đường bê tông | Từ Bản tin Sơn Cây (giáp đường Tây tỉnh) đến suối ông Thanh. | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 746 | Đặng Xuân Phong (Thế kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định | ||||
5 | Đường bê tông | Từ cầu Phú Sơn KP. Hội Phú đến SH02 (Quân đội) | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 2.700 | Nguyễn Nhạc (1743 - 1793) Tây Sơn, Bình Định | ||||
6 | Đường bê tông | Từ nhà ông Thái Văn Khoa (giáp đường Tây Tỉnh) đến cầu Lỗ Chảo (xóm Hòa Bình) | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 820 | Hòa Bình Là tên gọi địa danh quen thuộc của người dân trên địa bàn khu phố Cự Lễ, Hoài Nhơn | ||||
7 | Đường bê tông | Từ nhà ông Trần Miên đến nhà ông Phạm Quốc Minh, KP. Tấn Thạnh 1 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 930 | Nguyễn Lữ (Thế kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định | ||||
8 | Đường bê tông | Từ Nhà văn hóa KP. Phụng Du 1 đến nhà ông Nguyễn Chẩn, KP. Tấn Thạnh 1 | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 1.500 | Phạm Thành (1946 - 1969) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
9 | Đường bê tông | Từ quán Phúc đến nhà ông Trịnh Công Trình | 6 | 3 | 0,85 x 2 | 1.360 | Phan Kế Bính (1875 - 1921) Thuỵ Khê, Hà Nội | ||||
10 | Đường bê tông | Từ nhà ông Lê Nhạc đến cầu Bến Dinh (giáp Cự Lễ, xã Hoài Phú) | 6 | 3 | 0,85 x 2 | 770 | Lê Công Miễn (1739 - 1800) Tuy Phước, Bình Định | ||||
11 | Đường bê tông | Từ đường Quốc lộ 1A (nhà bà Võ Thị Khứu) đến nhà bà Lê Thị Hoa | 6 | 3 | 0,85 x 2 | 1.560 | Trịnh Minh Hổ (1948 - 2016) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
12 | Đường bê tông | Từ nhà bà Lê Thị Tiến (giáp đường Tây Tỉnh) đến cầu Ông Hoạnh | 6 | 3 | 0,5 x 2 | 1.300 | Trường Sơn Danh từ | ||||
13 | Đường bê tông | Từ trường Tiểu học số 2 Hoài Hảo đến nhà ông Võ Khắc Mùi, KP. Tấn Thạnh 1 | 6 | 3 | 0,5 x 2 | 1.230 | Đặng Trần Côn (1705 - 1745) Thanh Trì, Hà Nội | ||||
14 | Đường bê tông | Từ nhà bà Nguyễn Thị Mười đến nhà bà Nguyễn Thị Hiệu, KP. Tấn Thạnh 1 | 6 | 3 | 0,5 x 2 | 150 | Phan Huy Chú (1782 - 1840) Hà Nội | ||||
15 | Đường bê tông | Từ nhà ông Trần Sửu đến nhà bà Nguyễn Thị Ngư | 6 | 3 | 0,5 x 2 | 380 | Huỳnh Tấn Phát (1913 - 1989) Bình Đại, Bến Tre | ||||
16 | Đường bê tông | Từ nhà ông Phạm Hồng Vinh đến cơ khí | 6 | 3 | 0,5 x 2 | 720 | Trương Vĩnh Ký (1837 - 1898) Tân Minh, Vĩnh Long | ||||
17 | Đường bê tông | Từ nhà bà Nguyễn Thị Hạnh (QL1A) đến nhà ông Phạm Khắc Tâm, KP. Tấn Thạnh 2 | 6 | 3 | 0,5 x 2 | 440 | Dương Văn An (1514 - 1591) Lâm Thủy, Quảng Bình | ||||
18 | Đường bê tông | Từ nhà ông Võ Khắc Trung đến nhà ông Nguyễn Văn Lẫm | 6 | 3 | 0,5 x 2 | 1.530 | Lưu Trọng Lư (1911 - 1991) Bố Trạch, Quảng Bình | ||||
19 | Đường bê tông | Từ nhà ông Nguyễn Tư Luyện (QL1A) đến nhà ông Hùng, KP. Phụng Du 2 | 6 | 3 | 0,5 x 2 | 890 | Lê Văn Thủ (Thế kỷ XVIII) Tam Kì, Quảng Nam | ||||
20 | Đường bê tông | Từ nhà bà Phương đến trường Sơn Cây | 6 | 3 | 0,5 x 2 | 300 | Nguyễn Cư Trinh (1716 - 1767) Thiên Lộc, Nghệ An | ||||
1 | Đường bê tông | Từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Cao Thắng (nhà bà Trịnh Thị Thuận, KP. Trung Hóa) | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.860 | Phạm Đình Hổ (1768 - 1839) Đường Hào, Hải Dương | ||||
2 | Đường bê tông | Từ đường Phạm Đình Hổ đến đường Cao Thắng (nhà ông Đỗ Văn Cầu - cầu Chợ Ân, KP. Trung Hóa) | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.800 | Nguyễn Xuân Nhĩ (1912 - 1983) Điện Bàn, Quảng Nam | ||||
3 | Đường bê tông | Từ đường Cao Thắng đến đường Phạm Đình Hổ (nhà ông Khải, KP. Trung Hóa) | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 450 | Nguyễn Chánh (1917 - 2001) Quy Nhơn, Bình Định | ||||
4 | Đường bê tông | Từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Nguyễn Chánh (ngã tư ông Hiến - giáp Bình Phú, KP. Hoài Thanh Tây) | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 560 | Cao Thắng (1865 - 1893) Hương Sơn, Hà Tĩnh | ||||
5 | Đường bê tông | Từ đường Cao Thành (ngã tư ông Hiến) đến giáp đường ĐT. 639, KP. Tăng Long 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 2.200 | Mai Xuân Thưởng (1860 - 1887) Bình Thành, Tây Sơn | ||||
6 | Đường bê tông | Từ nhà bà Nhung đến miếu Thanh minh, KP. Tăng Long 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 710 | Cao Thành (1901 - 1932) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
7 | Đường bê tông | Từ đường Võ Văn Kiệt (nhà ông Thiên) đến trường Tiểu học số 2, KP. Cửu Lợi Đông | 10 | 5,5 | 2,25 x 2 | 1.490 | Hà Huy Tập (1902 - 1941) Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | ||||
8 | Đường bê tông | Từ đường Võ Văn Kiệt (nhà ông Lộc) đến đường Mai Xuân Thưởng, (nhà bà Ha) | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 920 | Trần Lê (1921 - 2003) Tam Kỳ, Quảng Nam | ||||
9 | Đường bê tông | Nhà Văn hóa KP. Cửu Lợi Nam đến giáp ĐT 639, KP. Cửu Lợi Đông | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.290 | Phạm Hùng (1912 - 1988) Châu Thành, Vĩnh Long | ||||
10 | Đường bê tông | Từ đường Nguyễn Trân KP. Cửu Lợi Tây, Tam Quan Nam đến cầu Tân Mỹ, KP. 9, Tam Quan | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.480 | Cửu Lợi Tên gọi một trong những chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Bình Định | ||||
11 | Đường bê tông | Từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Nguyễn Trân (cầu ông Nhành - ngã ba cầu Cộng Hòa, KP. Cửu Lợi Nam) | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.700 | Huỳnh Triếp (1904 - 1982) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
12 | Đường bê tông | Từ nhà ông Nhơn, KP. Cửu Lợi Nam đến dốc Cửu Lợi Bắc | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.660 | Đỗ Thạnh (1928 - 2017) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
13 | Đường bê tông | Từ đường ĐT 639 (nhà ông Đô) đến nhà ông Trương Cho, KP. Cửu Lợi Bắc | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 320 | Ngô Trọng Thiên (1951 - 1975) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
14 | Đường bê tông | Từ Nhà văn hóa KP. Tăng Long 1 đến nhà ông Vinh | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 580 | Nam Cao (1917 - 1951) Lý Nhân, Hà Nam | ||||
15 | Đường bê tông | Từ nhà ông Trấn đến nhà ông Rai KP. Cửu Lợi Đông | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 810 | Mai Chí Thọ (1922 - 2007) Nam Trực, Nam Định | ||||
16 | Đường bê tông | Nhà ông Nguyễn Thành Chinh đến nhà ông Lê Minh Chí, KP. Cửu Lợi Tây | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 415 | Tôn Chất (1903 - 1984) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
1 | Đường nhựa | Từ đường Quốc lộ 1A cũ đến Gò Dài và Khu dân cư dọc tuyến | 17,5 - 26 | 12 - 18 | (2,5 - 4) x 2 | 1.528 | Thống Nhất Danh từ | ||||
2 | Đường bê tông | Từ cầu Thiện Chánh đến Gò dài | 12 | 6 | 3 x 2 | 460 | Hàm Tử Địa danh lịch sử | ||||
3 | Đường bê tông | Từ nhà ông Trần Văn Hải đến nhà ông Huỳnh Như Trúc, Trường Xuân Tây | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 2.450 | Trần Quốc Toản (1267 - 1285) | ||||
4 | Đường bê tông | Từ ngã 5 Công Thạnh đến nhà bà Trần Thị Liên | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.140 | Trương Định (1820 - 1864) Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | ||||
5 | Đường bê tông | Từ ngã 3 nhà bà Hiền đến nhà ông Thuận, KP. Công Thạnh | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 540 | Phú Xuân Tên địa danh | ||||
6 | Đường bê tông | Từ nhà ông Xuất Công Thạnh đến nhà ông Bùi Bá Liệu, KP. Tân Thành 1 | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.150 | Lê Thánh Tông (1442 - 1497) | ||||
7 | Đường bê tông | Từ ngã 3 UBND phường đến giáp ngã 5 KP. Công Thạnh | 7 | 3 | 2 x 2 | 1.500 | Trần Quang Khải (1241 - 1294) Tức Mặc, Nam Định | ||||
8 | Đường bê tông | Từ nhà bà Phạm Thị Chính đến nhà ông Châu Văn Lý | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 190 | Đặng Tiến Đông (1738 - 1797) Chương Mỹ, Hà Nội | ||||
9 | Đường bê tông | Từ ngã 3 nhà ông Công đến Xí nghiệp đóng tàu sắt, Trường Xuân Tây | 10 | 6 | 2 x 2 | 390 | Yết Kiêu (1242 - 1301) Gia Lộc, Hải Dương | ||||
10 | Đường bê tông | Từ đường Nguyễn Chí Thanh (nhà ông Mười) đến giáp đường gom đường sắt | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 730 | Giếng Truông Địa danh văn hóa tiêu biểu của phường Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | ||||
11 | Đường bê tông | Từ nhà ông Lê Tấn Đạt đến cống bà May | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 390 | Lê Văn Tú (1951 - 1971) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
12 | Đường bê tông | Từ đường Nguyễn Chí Thanh (cầu Nghị Trân) đến cống bà Trà | 6 | 3 | 1,5 x 2 | 400 | Mê Linh Tên địa danh | ||||
13 | Đường bê tông | Từ đường Mê Linh (Ao Tôm) đến cống bà Trà | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 700 | Trần Đăng Ninh (1910 - 1955) Ứng Hòa, Hà Nội | ||||
14 | Đường bê tông | Từ ngã 3 làng (nhà ông Trịnh Trung Dũng) đến giáp Gò dài | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.000 | Chế Lan Viên (1920 - 1989) Đông Anh, Quảng Trị | ||||
15 | Đường bê tông | Từ ngã 3 đường ĐT 639 (nhà ông Võ Hậu) đến nhà bà Hà Thị Diệu Hiền | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 410 | Văn Lang Nhà nước đầu tiên của Việt Nam | ||||
16 | Đường bê tông | Từ ngã 3 cầu mới (nhà ông Nguyễn Sự) đến giáp Trạm biên phòng Tam Quan | 4-5 | 3 | (0,5-1) x 2 | 1.890 | Lê Phi Hùng (1928 - 1960) Hoài Nhơn, Bình Định | ||||
17 | Đường bê tông | Từ ngã 3 đường ĐT 639 (Cơ sở nước mắm Như Mười) đến giáp bến đò cũ | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 790 | Trần Văn Trà (1918 - 1996) Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | ||||
18 | Đường bê tông | Từ nhà ông tướng Tài Lâu đến cống ông Chưởng | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 1.010 | Nguyễn Bỉnh Khiêm (1491 - 1585) Vĩnh Lại, Hải Dương | ||||
19 | Đường bê tông | Từ nhà bà Phượng Vy đến nhà ông Võ Hai | 5,5 | 3 | 1,25 x2 | 580 | Mạc Đĩnh Chi (1280 - 1350) Chí Linh, Hải Dương | ||||
20 | Đường bê tông | Từ trường Mẫu giáo (cũ) Tân Thành 2 đến nhà ông Nguyễn Văn Sang | 5,5 | 3 | 1,25 x 2 | 634 | Ngô Sĩ Liên (1400 - 1499) Chương Mỹ, Hà Nội | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 308 tuyến đường./.
- 1Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dữ liệu về địa danh và danh nhân để thực hiện việc đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Nghị quyết 274/2019/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2019
- 4Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 99/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 6Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dữ liệu về địa danh và danh nhân để thực hiện việc đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Nghị quyết 274/2019/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2019
- 9Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND về Đề án đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 10Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 99/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 58/2016/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 12Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 89/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- Số hiệu: 89/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra