Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 989/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;
Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định tại Tờ trình số 502/TTr-SGDĐT ngày 29/3/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1050/BC-SNV ngày 04/4/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 16 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí;
- Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 06 vị trí;
- Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 06 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định (chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định có trách nhiệm:
- Chỉ đạo Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và số lượng người làm việc được giao hàng năm để làm cơ sở để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
- Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm khi đơn vị sự nghiệp có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức; đơn vị được tổ chức lại theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc có thay đổi về mức độ phức tạp, tính chất, đặc điểm, quy mô hoạt động, phạm vi, đối tượng phục vụ, quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định theo quy định.
3. Giám đốc Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định có trách nhiệm quản lý, sử dụng và thực hiện các chế độ chính sách đối với viên chức, người lao động theo quy định của pháp luật.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM HƯỚNG NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 989/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Hạng CDNN tương ứng | Ghi chú |
I | Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lí: 02 vị trí |
| ||
1 | Giám đốc | TTHN-LĐQL-01 | Hạng III trở lên |
|
2 | Phó Giám đốc | TTHN-LĐQL-02 | Hạng III trở lên |
|
II | Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 06 vị trí |
| ||
1 | Giáo viên THPT hạng II | TTHN-CDNNCN-01 | Giáo viên THPT hạng II |
|
2 | Giáo viên THPT hạng III | TTHN-CDNNCN-02 | Giáo viên THPT hạng III |
|
3 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lí thuyết | TTHN-CDNNCN-03 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lí thuyết hạng III |
|
4 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành | TTHN-CDNNCN-04 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III |
|
5 | Tư vấn học viên | TTHN-CDNNCN-05 | Hạng IV |
|
6 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | TTHN-CDNNCN-06 | Hạng IV |
|
III | Nhóm vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 06 vị trí |
| ||
1 | Thư viện viên hạng IV | TTHN-CMDC-01 | Thư viện viên hạng IV |
|
2 | Công nghệ thông tin hạng IV | TTHN-CMDC-02 | Công nghệ thông tin hạng IV |
|
3 | Kế toán viên trung cấp | TTHN-CMDC-03 | Kế toán viên trung cấp |
|
4 | Văn thư viên trung cấp | TTHN-CMDC-04 | Văn thư viên trung cấp |
|
5 | Nhân viên thủ quỹ | TTHN-CMDC-05 | Nhân viên |
|
6 | Nhân viên Y tế học đường | TTHN-CMDC-06 | Y sĩ hạng IV |
|
IV | Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí |
| ||
1 | Nhân viên bảo vệ | TTHN-HTPV-01 | LĐHĐ |
|
2 | Nhân viên phục vụ | TTHN-HTPV-02 | LĐHĐ |
|
- 1Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 5Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 10/2021/TT-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 11/2023/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Thông tư 20/2023/TT-BGDĐT hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 11Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 989/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra