- 1Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 3Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 6Thông tư 02/2023/TT-VPCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 689/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Văn phòng Chính phủ ban hành hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 139/TTr-SNV ngày 06/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này theo đúng quy định tại Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Văn phòng Chính phủ, Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ và Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.
3. Đến hết năm 2026, khi được được bổ sung biên chế, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phải thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy bên trong của Văn phòng đảm bảo theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Biên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 111/2022/NĐ-CP | Số lượng vị trí việc làm | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng | ||||||||
Tổng số | Vị trí lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ (**) | Chứng chỉ khác | ||||||
Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TỔNG CỘNG |
| 43 | 14 | 56 | 25 | 9 | 14 | 8 |
|
|
|
|
| |
A | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| 4 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên chính hoặc Chuyên viên cao cấp | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) |
|
2 | Phó Chủ tịch thường trực UBND tỉnh | Chuyên viên chính hoặc Chuyên viên cao cấp | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) |
|
3 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên chính hoặc Chuyên viên cao cấp | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC), bậc 3 (CVC) |
|
B | Văn phòng UBND tỉnh |
| 39 | 14 | 53 | 22 | 9 | 14 | 8 |
|
|
|
|
|
I | Lãnh đạo Văn phòng |
| 4 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên chính trở lên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
2 | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên chính trở lên | 3 (nếu cân đối được biên chế, tăng thêm 01) |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Có bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
II | Phòng Tổng hợp |
| 3 | 0 | 5 | 2 | 3 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 | Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
| Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên chế) |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chuyên viên về thư ký - biên tập |
| Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên chế) |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Phòng Kinh tế |
| 6 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | Chuyên viên trở lên | 4 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
IV | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
| 3 | 0 | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 | Chuyên viên về truyền thông |
| Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên chế) |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
5 | Chuyên viên về công nghệ thông tin |
| Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên chế) |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
V | Phòng Nội chính |
| 4 | 0 | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | Chuyên viên trở lên | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lèn |
|
4 | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chuyên viên về pháp chế |
| Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên chế) |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
VI | Phòng Tài chính - Thương mại |
| 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương dương trở lên |
2 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | Chuyên viên trở lên | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
VII | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 8 | 0 | 8 | 2 | 0 | 6 | 0 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng vả tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán, Khoa học chính trị, Quản trị - Quản lý - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Xã hội học, Công nghệ thông tin và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 | Chuyên viên về tổng hợp |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
5 | Văn thư viên | Văn thư viên | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | Ngành: Lưu trữ học, các ngành khác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ |
6 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Trung cấp trở lên | Ngành: Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ, Lưu trữ và quản lý thông tin, các ngành khác |
|
| Trường hợp tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp |
7 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | Ngành: Lưu trữ học, các ngành khác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ lưu trữ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành Lưu trữ |
8 | Cán sự về lưu trữ | Cán sự | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Trung cấp trở lên | Ngành: Lưu trữ, các ngành khác |
|
| Trường hợp tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ lưu trữ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp |
VIII | Phòng Quản trị - Tài vụ |
| 4 | 10 | 10 | 2 | 0 | 4 | 4 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về quản trị công sở |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
4 | Kế toán trưởng |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| Chứng chỉ bồi dưỡng Kế toán trưởng |
5 | Kế toán viên | Kế toán viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán - Ngành: Tài chính - Ngân hàng |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
|
6 | Nhân viên Thủ quỹ hoặc Cán sự Thủ quỹ | Nhân viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Trung cấp trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán - Ngành: Tài chính - Ngân hàng và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
|
|
Cán sự | Cao đẳng trở lên | |||||||||||||
7 | Nhân viên kỹ thuật |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | Trung cấp trở lên | Ngành: Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí, Kỹ thuật nguồn điện thông tin, Điện tử công nghiệp và dân dụng, Điện công nghiệp và dân dụng, Điện tử dân dụng, Điện dân dụng và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
|
|
8 | Nhân viên Lễ tân |
|
| 2 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
9 | Nhân viên Phục vụ |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
10 | Nhân viên Lái xe |
|
| 6 | 1 |
|
|
| 1 |
| Có giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành |
|
|
|
IX | Ban Tiếp công dân tình |
| 3 | 2 | 8 | 4 | 1 | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
1 | Trưởng Ban |
| Kiêm nhiệm |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Trưởng Ban |
| Kiêm nhiệm hoặc chuyên trách (nếu cân đối được biên chế) |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trưởng phòng (thuộc Ban Tiếp công dân tỉnh) | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 | Phó Trưởng phòng (thuộc Ban Tiếp công dân tỉnh) | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Quản trị - Quản lý, Luật và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ớ trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
6 | Văn thư viên |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp |
7 | Nhân viên Phục vụ |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
8 | Nhân viên Bảo vệ |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
IX | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| 1 | 2 | 5 | 3 | 0 | 0 | 2 |
|
|
|
|
|
1 | Giám đốc |
| Kiêm nhiệm |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó giám đốc | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Phó giám đốc |
| Kiêm nhiệm |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên Phục vụ |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
5 | Nhân viên Bảo vệ |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 trở lên" được xác định là: Bậc 3 (chuyên viên chính), bậc 4 (chuyên viên cao cấp); "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc 2 (chuyên viên), bậc 3 (chuyên viên chính)”.
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn về trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.
- Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chi tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận vào công chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này; tuy nhiên, phải đảm bảo ngạch tương ứng.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
- 1Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Thông tin, dữ liệu và Phát triển quỹ đất, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 1Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 6Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 11Thông tư 02/2023/TT-VPCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Thông tin, dữ liệu và Phát triển quỹ đất, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 689/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực