- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 980/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 28 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ XE RA, XE VÀO BẾN Ô TÔ DO BAN QUẢN LÝ BẾN XE KHÁCH TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 569/STC-QLG ngày 21/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe ô tô do Ban quản lý Bến xe khách tỉnh Phú Thọ quản lý với các mức thu như sau:
STT | Bến xe | Mức thu đã bao gồm thuế GTGT (Đơn vị tính: đồng/ghế xe thiết kế/lần xuất bến) | ||
Cự ly từ 0 km đến dưới 100 km | Cự ly từ 100 km đến dưới 300 km | Cự ly từ 300 km trở lên | ||
1 | Bến xe Việt Trì | 2.000 | 2.400 | 4.000 |
2 | Các bến xe: TX Phú Thọ, Thanh Sơn | 1.900 | 2.300 | 4.000 |
3 | Các bến xe: Yên Lập, Ấm Thượng, Hiền Lương, Thanh Ba, Đề Ngữ, Tân Sơn | 1.800 | 2.200 | 4.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01/5/2016. Các nội dung khác với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Giám đốc Ban quản lý Bến xe khách tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe khách Trung tâm thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 10/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2118/QĐ-CT/UBND năm 2012 về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do tỉnh Hà Giang ban hành
- 10Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt tạm thời giá dịch vụ tại Bến xe khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe khách Trung tâm thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 10/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 2118/QĐ-CT/UBND năm 2012 về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do tỉnh Hà Giang ban hành
- 15Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt tạm thời giá dịch vụ tại Bến xe khách kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai
Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2016 duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe ô tô do Ban quản lý Bến xe khách tỉnh Phú Thọ quản lý
- Số hiệu: 980/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Hoàng Công Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực