- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3936/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE KHÁCH TRUNG TÂM THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3718/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe khách Trung tâm thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Giá dịch vụ xe ra vào bến xe khách Trung tâm thành phố Cần Thơ
1. Tuyến cố định:
a) Cự ly dưới 60 km đối với xe ghế thường: 4.410 đồng/ghế/chuyến.
b) Cự ly từ 60km đến dưới 150km:
- Xe ghế thường: 4.830 đồng/ghế/chuyến.
- Xe giường nằm: 6.300 đồng/giường/chuyến.
c) Cự ly từ 150km trở lên:
- Xe ghế thường: 5.250 đồng/ghế/chuyến.
- Xe giường nằm: 7.875 đồng/giường/chuyến.
2. Xe tải ra, vào bến lên xuống hàng hóa:
a) Xe dưới 3,5 tấn: 30.000 đồng/xe/chuyến.
b) Xe từ 3,5 tấn trở lên: 50.000 đồng/xe/chuyến.
3. Xe khách lên xuống hàng hóa và xe vãng lai ra, vào bến xuống khách:
a) Xe dưới 29 ghế: 10.000 đồng/xe/chuyến.
b) Xe từ 29 ghế trở lên: 20.000 đồng/xe/chuyến.
4. Xe buýt: 800 đồng/ghế/chuyến.
5. Xe taxi ra vào bến: 7.500 đồng/chuyến.
6. Xe ô tô trung chuyển khách: 7.000 đồng/ghế/ngày.
7. Xe ô tô từ 9 chỗ trở xuống làm dịch vụ ra, vào bến: 10.000 đồng/xe/lượt.
Điều 3. Điều chỉnh giá dịch vụ xe ra, vào bến xe
1. Tùy theo sự biến động giá trên thị trường, mức độ đầu tư cơ sở vật chất của bến xe ô tô, giá dịch vụ xe ra vào, bến xe ô tô được điều chỉnh cho phù hợp.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khi có yêu cầu.
2. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện kiểm tra các bến xe trên địa bàn thành phố và xử lý các trường hợp vi phạm của đơn vị quản lý bến xe, đơn vị vận tải theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng bến xe tại Khu đô thị nam Cần Thơ, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xã hội hóa đầu tư nâng cấp, mở rộng Bến xe trung tâm tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2016 duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe ô tô do Ban quản lý Bến xe khách tỉnh Phú Thọ quản lý
- 8Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng bến xe tại Khu đô thị nam Cần Thơ, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 6Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xã hội hóa đầu tư nâng cấp, mở rộng Bến xe trung tâm tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2016 duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe ô tô do Ban quản lý Bến xe khách tỉnh Phú Thọ quản lý
- 13Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe khách Trung tâm thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 3936/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Thanh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực