- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật giá 2012
- 3Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 73/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách Sửa đổi lần 1 năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2016/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 06 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính ban hành Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1610/TTr-STC ngày 05/9/2016 về việc ban hành quy định mức giá dịch vụ ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định, Văn bản thẩm định số 147/BC-STP ngày 14/9/2016 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định, với nội dung như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, cá nhân được cấp phép đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định.
b) Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định khi ra, vào bến ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định.
2. Phạm vi áp dụng:
a) Số ghế (giường) của xe ô tô khách được ghi trong sổ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
b) Loại bến xe ô tô áp dụng theo quy định của Quy chuẩn quốc gia đang có hiệu lực thi hành.
3. Mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô theo tuyến cố định:
Đơn vị tính: nghìn đồng/ chuyến
STT | Cự ly tuyến | Quy chuẩn bến xe | |||||||
Bến loại I+II | Bến loại III | Bến loại IV | Bến loại V | ||||||
Xe dưới 30 ghế (hoặc giường) | Xe từ 30 ghế (hoặc giường) trở lên | Xe dưới 30 ghế (hoặc giường) | Xe từ 30 ghế (hoặc giường) trở lên | Xe dưới 30 ghế (hoặc giường) | Xe từ 30 ghế (hoặc giường) trờ lên | Xe dưới 30 ghế (hoặc giường) | Xe từ 30 ghế (hoặc giường) trờ lên | ||
I | Khu vực thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dưới 300 km | 53 | 80 | 46 | 69 | 43 | 65 | 41 | 62 |
2 | Từ 300 km đến 500 km | 100 | 150 | 92 | 130 | 85 | 125 | 82 | 110 |
3 | Từ 501 km đến 1000 km | 130 | 195 | 120 | 170 | 110 | 165 | 105 | 155 |
4 | Từ trên 1000 km trở lên | 175 | 270 | 160 | 250 | 140 | 210 | 130 | 190 |
II | Khu vực huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dưới 300 km | 46 | 69 | 40 | 60 | 38 | 57 | 35 | 54 |
2 | Từ 300 km đến 500 km | 90 | 130 | 80 | 115 | 75 | 105 | 70 | 100 |
3 | Từ 501 km đến 1000 km | 115 | 170 | 105 | 150 | 100 | 140 | 95 | 135 |
4 | Từ trên 1000 km trở lên | 155 | 240 | 140 | 220 | 125 | 190 | 115 | 170 |
4. Mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên là mức giá tối đa đã bao gồm thuế VAT, các đơn vị khai thác bến xe ô tô căn cứ vào tình hình điều kiện thực tế của từng bến xe ô tô để áp dụng mức giá cụ thể cho phù hợp với điều kiện của bến xe nhưng không vượt mức giá nêu trên. Đơn vị khai thác bến xe ô tô khách thực hiện niêm yết công khai nội dung thu, mức thu theo quy định.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Quyết định này.
2. Giao Sở Giao thông vận tải:
a) Công bố danh sách các loại bến xe trên địa bàn tỉnh để các đơn vị quản lý, kinh doanh khai thác bến xe có căn cứ tổ chức thực hiện, đồng thời kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
b) Tổ chức thanh tra, kiểm tra định kỳ, đột xuất và xử lý theo thẩm quyền các hành vi vi phạm của các bến xe ô tô theo quy định tại Quyết định này và quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị quản lý khai thác bến xe và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe khách Trung tâm thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2016 duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe ô tô do Ban quản lý Bến xe khách tỉnh Phú Thọ quản lý
- 3Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật giá 2012
- 3Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 73/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách Sửa đổi lần 1 năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quyết định 3936/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe khách Trung tâm thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2016 duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe ô tô do Ban quản lý Bến xe khách tỉnh Phú Thọ quản lý
- 12Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 30/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 41/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực