Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 98/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 1 NĂM 2024

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 82 thuốc biệt dược gốc Đợt 1 - năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP;
- Các cơ sở kinh doanh dược;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCHN, QLGT, VPC, Website;
- Lưu: VT, ĐK (02b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm


PHỤ LỤC

DANH MỤC 82 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-QLD ngày 01/02/2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất; Hàm lượng/ Nồng độ

Dạng bào chế; Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất

1

Aclasta

Mỗi 100ml chứa: acid zoledronic khan (tương ứng 5,33mg acid zoledronic monohydrate) 5mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch; Hộp 1 chai 100ml

VN-21917-19

- Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp:

Fresenius Kabi Austria GmbH

- Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:

Novartis Pharma Stein AG

- Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp:

Hafnerstrasse 36, 8055 Graz, Austria

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:

Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland

2

Actilyse

Alteplase 50mg

Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp gồm 1 lọ bột đông khô và 1 lọ nước cất pha tiêm

QLSP-948-16

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG

Birkendorfer Str. 65 88397 Biberach a. d. R., Germany

3

Adalat LA 30mg

Nifedipin 30mg

Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên

400110400623 (SĐK đã cấp: VN-20385-17)

Bayer AG

Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany

4

Aerius

Desloratadin 0,5mg/ml

Siro; Hộp 1 chai60ml

VN-22025-19

Organon Heist bv

Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-Berg, Belgium

5

Aerius

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên

540100032123 (SĐK đã cấp: VN-18026-14)

Organon Heist bv

Industriepark 30, 2220, Heist-op-den-Berg, Belgium

6

Alimta

Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed dinatri heptahydrat) 100mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ

VN-23210-22

- Nhà sản xuất: Vianex S.A.- Plant C

- Cơ sở đóng gói cấp 2 và

xuất xưởng: Lilly France

- Địa chỉ nhà sản xuất:

16th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece

- Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng:

Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fegersheim, 67640, France

7

Alimta

Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed dinatri heptahydrat) 500mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ

VN-23211-22

- Nhà sản xuất:

Vianex S.A.- Plant C

- Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng:

Lilly France

- Địa chỉ nhà sản xuất:

16th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece

- Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng:

Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fegersheim, 67640, France

8

Aloxi

Palonosetron (dưới dạng palonosetron

hydroclorid) 0,25mg/5ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch; Hộp 1 lọ 5ml

VN-21795-19

- Cơ sở sản xuất, kiểm tra chất lượng và đóng gói sơ cấp:

Fareva Pau

- Cơ sở đóng góp thứ cấp và xuất xưởng:

Helsinn Birex Pharmaceuticals Limited

- Địa chỉ cơ sở sản xuất, kiểm tra chất lượng và đóng gói sơ cấp:

Fareva Pau 1, Avenue du Béarn, Idron, 64320, France

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:

Damastown Road, Damastown Industrial Park, Dublin 15, D15X925, Ireland

9

Apidra Solostar

Insulin glulisine 100 đơn vị/ml

Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn; Hộp 5 bút tiêm x 3ml dung dịch tiêm

400410091023 (SĐK đã cấp: QLSP-915-16)

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Industriepark Höchst, D- 65926 Frankfurt am Main - Germany

10

Arcoxia 120mg

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

840110413023 (SĐK đã cấp: VN-20808-17)

- Cơ sở sản xuất:

Rovi Pharma Industrial Services, S.A.

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Organon Pharma (UK) Limited

- Ðịa chỉ cơ sở sản xuất:

 Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid, Spain

- Ðịa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom

11

Arcoxia 60mg

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phimH Hộp 3 vỉ x 10 viên

840110413123 (SĐK đã cấp: VN-20809-17)

- Cơ sở sản xuất:

Rovi Pharma Industrial Services, S.A.

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Organon Pharma (UK) Limited

- Ðịa chỉ cơ sở sản xuất:

Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid, Spain

- Ðịa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom

12

Arcoxia 90mg

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

840110413223 (SĐK đã cấp: VN-20810-17)

- Cơ sở sản xuất:

Rovi Pharma Industrial Services, S.A.

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Organon Pharma (UK) Limited

- Ðịa chỉ cơ sở sản xuất:

Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid, Spain

- Ðịa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom

13

Atelec Tablets 10

Cilnidipine 10mg

Viên nén bao phim; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 50 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên

VN-15704-12

EA Pharma Co., Ltd.

103-1, Shirasakaushishimizu, Shirakawa-shi, Fukushima, Japan

14

Augmentin 250mg/31,25mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 31,25mg

Bột pha hỗn dịch uống; Hộp 12 gói

VN-17444-13

Glaxo Wellcome Production

ZI de la Peyennière, Mayenne, 53100 - France

15

Avastin

Bevacizumab 400mg/16ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ 16 ml.

400410250223 (SĐK đã cấp: QLSP-1119-18)

Roche Diagnostics GmbH

Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Germany

16

Avastin

Bevacizumab 100mg/4ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ 4 ml.

400410250123 (SĐK đã cấp: QLSP-1118-18)

Roche Diagnostics GmbH

Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Germany

17

Avelox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg/250ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch; Hộp 1 Chai 250ml

400115442723 (SĐK đã cấp: VN-18602-15)

Bayer AG

Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany

18

Avelox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 5 viên

400115400723 (SĐK đã cấp: VN-19011-15)

Bayer AG

Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany

19

Bifril

Zofenopril calci 15mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

800110088023 (SĐK đã cấp: VN3-33-18)

- Cơ sở sản xuất: A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l. - Cơ sở kiểm soát lô: Dompe' Farmaceutici S.P.A

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

 Via Campo di Pile, 67100 L'Aquila (AQ), Italy

- Địa chỉ cơ sở kiểm soát lô:

 Via Campo di Pile, 67100 L'Aquila, Italy

20

Bifril

Zofenopril calci 30mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

800110087923 (SĐK đã cấp: VN3-34-18)

- Cơ sở sản xuất: A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l. - Cơ sở kiểm soát lô: Dompe' Farmaceutici S.P.A

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Via Campo di Pile, 67100 L'Aquila (AQ), Italy

- Địa chỉ cơ sở kiểm soát lô:

 Via Campo di Pile, 67100 L'Aquila, Italy

21

Bilaxten

Bilastine 20mg

Viên nén; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên.

VN2-496-16

- Cơ sở sản xuất:

A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l.

- Cơ sở kiểm nghiệm:

A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

 Via Campo di Pile, 67100 L'Aquila (AQ), Italy

- Địa chỉ cơ sở kiểm nghiệm:

Via Sette Santi, 3 - 50131 Firenze (FI) - Italy

22

Bridion

Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) 200mg/2ml

Dung dịch tiêm; Hộp 10 lọ 2ml

870110207523 (SĐK đã cấp: VN-18025-14)

N.V. Organon

Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Netherlands (hoặc Molenstraat 110, OSS, 5342CC, Netherlands)

23

Brilinta

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19006-15

AstraZeneca AB

Gartunavagen, Sodertalje 152 57, Sweden

24

Brilinta

Ticagrelor 60 mg

Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-23103-22

AstraZeneca AB

Gartunavagen, Sodertalje 152 57, Sweden

25

Campto

Irinotecan hydrochloride trihydrate 40mg/2ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ

930114207623 (SĐK đã cấp: VN-20051-16)

Bridgewest Perth Pharma Pty Ltd

15 Brodie Hall Drive Technology Park, Bentley WA 6102, Australia

26

Campto

Irinotecan hydrochloride trihydrate 100mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ

930114207723 (SĐK đã cấp: VN-20050-16)

Bridgewest Perth Pharma Pty Ltd

15 Brodie Hall Drive Technology Park, Bentley WA 6102, Australia

27

Cialis

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 2 viên nén bao phim

840110026223 (SĐK đã cấp: VN-18624-15)

- Cơ sở sản xuất:

Lilly del Caribe, Inc

- Cơ sở xuất xưởng và đóng gói:

Lilly, S.A

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

12.6 km 65th Infantry Road, Carolina, PR 00985, Puerto Rico

- Địa chỉ cơ sở xuất xưởng và đóng gói:

Avda, Industria 30, 28108 Alcobendas, Madrid, Spain

28

Ciprobay 400mg

Ciprofloxacin 400mg/200ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch; Hộp 1 Chai 200ml

400115400823 (SĐK đã cấp: VN-19012-15)

Bayer AG

Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany

29

Combigan

Brimonidine tartrate 2 mg/ml, Timolol 5 mg/ml (dưới dạng Timolol maleate)

Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ x 5ml

539110074923 (SĐK đã cấp: VN-20373-17)

Allergan Pharmaceuticals Ireland

Castlebar Road, Westport, County Mayo, Ireland

30

Duodart

Dutasteride 0,5mg/ Tamsulosin hydrochloride 0,4mg

Viên nang cứng; Hộp 1 lọ 30 viên

VN2-525-16

- Cơ sở sản xuất:

Catalent Germany Schorndorf GmbH

- Cơ sở sản xuất bán thành phẩm Dutasteride:

 Catalent France Beinheim SA

- Cơ sở sản xuất bán thành phẩm Tamsulosin HCl:

Rottendorf Pharma GmbH

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Steinbeisstr. 1-2, 73614 Schorndorf, Germany

- Địa chỉ cơ sở sản xuất bán thành phẩm Dutasteride:

74 rue principale, 67930 Beinheim – France

- Địa chỉ cơ sở sản xuất bán thành phẩm Tamsulosin HCl:

Ostenfelder Straße 51-61, 59320 Ennigerloh, Germany

31

Duphaston

Dydrogesterone 10mg

Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 20 viên

870110067423 (SĐK đã cấp: VN-21159-18)

Abbott Biologicals B.V

Veerweg 12 8121 AA Olst, Netherlands

32

Flixonase

Fluticason Propionat (siêu mịn) 0,05% (w/w)

Hỗn dịch xịt mũi; Hộp 1 chai 60 liều xịt, 50mcg/liều xịt

840110178023 (SĐK đã cấp: VN-20281-17)

Glaxo Wellcome S.A.

Avda. De Extremadura, 3. Poligono Industrial Allenduero, 09400-Aranda de Duero. (Burgos), Spain

33

Galvus

Vildagliptin 50mg

Viên nén; Hộp 2 vỉ x 14 viên

840110412723 (SĐK đã cấp: VN-19290-15)

Siegfried Barbera, S.L.

Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain

34

Ganfort

Bimatoprost 0,3mg/ml; Timolol 5mg/ml (dưới dạng Timolol maleat 6,8mg)

Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ x 3ml

539110019923 (SĐK đã cấp: VN-19767-16)

Allergan Pharmaceuticals Ireland

Castlebar Road, Westport, County Mayo, Ireland

35

Gemzar

Gemcitabine (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride) 1000mg

Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ x 2,21 gam

520114195923 (SĐK đã cấp: VN3-189-19)

- Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1:

Vianex S.A.- Plant C

- Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng:

Lilly France

- Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1:

16th km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece

- Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng:

Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fegersheim, 67640, France

36

Giotrif

Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleate) 20mg

Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên

400110034923 (SĐK đã cấp: VN2-601-17)

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany

37

Grandaxin

Tofisopam 50mg

Viên nén; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

599110407523 (SĐK đã cấp: VN-15893-12)

Egis Pharmaceuticals Private Limited Company

1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120., Hungary

38

Herceptin

Trastuzumab 440 mg

Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ bột đông khô và 1 lọ 20ml dung môi pha tiêm

001410036723 (SĐK đã cấp: QLSP-1012-17)

- Cơ sở sản xuất:

Genentech Inc.,

- Cơ sở sản xuất ống dung môi:

F.Hoffmann-La Roche Ltd.

- Cơ sở đóng gói:

F.Hoffmann-La Roche Ltd.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

4625 NE Brookwood Parkway, Hillsboro, OR 97124-9332, USA

- Địa chỉ cơ sở sản xuất ống dung môi:

Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland

- Địa chỉ cơ sở đóng gói:

Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland

39

Ibrance 125mg

Palbociclib 125mg

Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên

400110406423 (SĐK đã cấp: VN3-296-20)

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

40

Ibrance 75mg

Palbociclib 75mg

Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên

400110406523 (SĐK đã cấp: VN3-297-20)

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

41

Jakavi 15mg

Ruxolitinib (dưới dạng

Ruxolitinib phosphat)

15mg

Viên nén; Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên

760110412623 (SĐK đã cấp: VN2-571-17)

Novartis Pharma Stein AG

Schaffhauserstrasse 4332 Stein, Switzerland

42

Lamisil

Terbinafine hydrochloride 10mg/1g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp 5g

760100024323 (SĐK đã cấp: VN-18396-14)

GSK Consumer Healthcare SARL

Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

43

Lipanthyl NT

145mg

Fenofibrat (dưới dạng fenofibrate nanoparticules) 145mg

Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21162-18

- Cơ sở sản xuất:

Fournier Laboratories Ireland Limited

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Astrea Fontaine

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Anngrove, Carrigtwohill, Co. Cork, Ireland

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Rue des Pres Potets 21121, Fontaine les Dijon, France

44

Lovenox

Enoxaparin natri 6000 anti-Xa IU/0,6ml tương đương 60mg/0,6ml

Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm; Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,6ml

300410038323 (SĐK đã cấp: QLSP-893-15)

Sanofi Winthrop Industrie

180, rue Jean Jaurès, 94702 Maisons Alfort Cedex - France

45

Lovenox

Enoxaparin natri 4000 anti-Xa IU/0,4ml tương đương 40mg/0,6ml

Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm; Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,4ml

300410038223 (SĐK đã cấp: QLSP-892-15)

Sanofi Winthrop Industrie

180, rue Jean Jaurès, 94702 Maisons Alfort Cedex - France

46

Lumigan

Bimatoprost 0,3mg/3ml

Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ chứa 3ml dung dịch trong lọ dung tích 5ml

539110075023 (SĐK đã cấp: VN-17816-14)

Allergan Pharmaceuticals Ireland

Castlebar Road, Westport, County Mayo, Ireland

47

Lynparza

Olaparib 100mg

Viên nén bao phim; Hộp 7 vỉ x 8 viên

001110403223 (SĐK đã cấp: VN3-306-21)

- Cơ sở sản xuất:

AbbVie Limited

- Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô:

AstraZeneca UK Limited

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

KM 58 Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô:

Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK

48

Lynparza

Olaparib 150mg

Viên nén bao phim; Hộp 7 vỉ x 8 viên

001110403323 (SĐK đã cấp: VN3-307-21)

- Cơ sở sản xuất:

AbbVie Limited

- Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô:

AstraZeneca UK Limited

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

KM 58 Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô:

Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK

49

Medrol

Methylprednisolone 4mg

Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên

800110406323 (SĐK đã cấp: VN-21437-18)

Pfizer Italia S.R.L.

Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP), Italy

50

Meiact 200mg

Cefditoren 200mg (dưới dạng Cefditoren pivoxil)

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên

840110070323 (SĐK đã cấp: VN-18022-14)

Meiji Pharma Spain, S.A.

Avda. de Madrid, 94, Alcalá de Henares, 28802 Madrid, Espana, Spain

52

Micardis

Telmisartan 40mg

Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22995-22

Boehringer Ingelheim Hellas Single Member S.A.

5th km Paiania-Markopoulo, Koropi Attiki, 19441, Greece

53

Micardis

Telmisartan 80mg

Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22996-22

Boehringer Ingelheim Hellas Single Member S.A.

5th km Paiania-Markopoulo, Koropi Attiki, 19441, Greece

51

Micardis

Telmisartan 80mg

Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18821-15

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany

54

Nebilet

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride) 5mg

Viên nén; Hộp 1 vỉ x 14 viên nén; Hộp 2 vỉ x 14 viên nén.

VN-19377-15

- Cơ sở sản xuất:

Berlin Chemie AG

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Berlin Chemie AG

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Tempelhofer Weg 83, 12347 Berlin - Germany

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Glienicker Weg 125, 12489 Berlin - Germany

55

Nexium

Esomeprazol natri 42,5 mg (tương đương với esomeprazol 40mg)

Bột pha dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch; Hộp 1 lọ bột pha tiêm 5ml

VN-15719-12

AstraZeneca AB

Gartunavagen, Sodertalje, 152 57, Sweden

56

Nexium

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesi trihydrate) 10mg

Cốm kháng dịch dạ dày để pha hỗn dịch uống; Hộp 28 gói

VN-17834-14

AstraZeneca AB

Gartunavagen, Sodertalje, 152 57, Sweden

57

Nexium Mups

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg

Viên nén kháng dịch dạ dày; Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19783-16

AstraZeneca AB

Gartunavagen, Sodertalje, 152 57, Sweden

58

Nexium Mups

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg

Viên nén kháng dịch dạ dày; Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19782-16

AstraZeneca AB

Gartunavagen, Sodertalje, 152 57, Sweden

59

No-Spa Forte

Drotaverine hydrochloride 80mg

Viên nén; Hộp 2 vỉ x 10 viên

599110033523 (SĐK đã cấp: VN-18876-15)

Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Private Co.,Ltd

2112 Veresegyház, Lévai u.5, Hungary

60

Oflovid ophthalmic ointment

Ofloxacin 0,3%

Thuốc mỡ tra mắt; Hộp 1 tuýp x 3,5g

499115415523 (SĐK đã cấp: VN-18723-15)

Santen Pharmaceutical Co., Ltd., Nhà máy Shiga

348-3, Aza-suwa, Oaza- shide, Taga-cho, Inukami- gun, Shiga, Japan

61

Onglyza

Saxagliptin 2,5mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên

001110400323 (SĐK đã cấp: VN-21364-18)

- Cơ sở sản xuất:

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

- Cơ sở đóng gói:

AstraZeneca UK Ltd

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

4601 Highway 62 East, Mount Vernon, IN 47620, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói:

 Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK

62

Onglyza

Saxagliptin 5mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên

001110400423 (SĐK đã cấp: VN-21365-18)

- Cơ sở sản xuất:

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

- Cơ sở đóng gói:

AstraZeneca UK Ltd

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

4601 Highway 62 East, Mount Vernon, IN 47620, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói:

 Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK

63

Plavix 75 mg

Clopidogrel base (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphate 97,875mg) 75mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-16229-13

Sanofi Winthrop Industrie

1 rue de la Vierge Ambarès et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex - France

64

Prograf 5mg/ml

Tacrolimus 5mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha truyền; Hộp 10 ống 1ml

VN-22282-19

Astellas Ireland Co., Ltd.

Killorglin, Co. Kerry, V93 FC86, Ireland

65

Pulmicort Respules

Budesonid 0,5mg/ml

Hỗn dịch khí dung dùng để hít; Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml

VN-21666-19

AstraZeneca AB

Forskargatan 18, Sodertalje, 151 36, Sweden

66

Pulmicort Respules

Budesonid 500mcg/2ml

Hỗn dịch khí dung dùng để hít; Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml

VN-19559-16

AstraZeneca AB

Forskargatan 18, Sodertalje, 151 36, Sweden

67

Remeron 30

Mirtazapine 30mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22437-19

Organon Pharma (UK) Limited

Shotton Lane, Cramlington Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom

68

Rupafin

Rupatadine (dưới dạng Rupatadine fumarate) 10mg

Viên nén; Hộp 1 vỉ x 10 viên

840110076423 (SĐK đã cấp: VN-19193-15)

Noucor Health S.A.

Avinguda Camí, Reial, 51- 57 08184-Palau- Solità i Plegamans (Barcelona), Spain

69

Sanlein Mini 0.1

Natri hyaluronat tinh khiết 0,4mg/0,4ml

Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 Túi x 3 vỉ x 10 Lọ x 0,4ml; Hộp 1 Túi x 10 vỉ x 10 Lọ x 0,4ml

499100415323 (SĐK đã cấp: VN-19738-16)

Santen Pharmaceutical Co., Ltd., Nhà máy Noto

2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui- gun, Ishikawa, Japan

70

Sanlein Mini 0.3

Natri hyaluronat tinh khiết 1,2mg/0,4ml

Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 Túi x 3 vỉ x 10 Lọ x 0,4ml; Hộp 1 Túi x 10 vỉ x 10 Lọ x 0,4ml

VN-19739-16

Santen Pharmaceutical Co., Ltd., Nhà máy Noto

2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui- gun, Ishikawa, Japan

71

Sevorane

Sevofluran 100% w/w

Dược chất lỏng nguyên chất dùng để hít; Hộp 1 chai 250 ml

800114034723 (SĐK đã cấp: VN-20637-17)

Abbvie S.r.l

S.R. 148 Pontina Km 52, SNC - Campoverde di Aprilia 04011 (LT), Italy

72

Singulair

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

500110412923 (SĐK đã cấp: VN-21065-18)

- Cơ sở sản xuất:

Organon Pharma (UK) Limited

- Cơ sở đóng gói:

Merck Sharp & Dohme B.V.

- Ðịa chỉ cơ sở sản xuất:

Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom

- Ðịa chỉ cơ sở đóng gói:

Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, The Netherlands

73

Singulair 4mg

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20318-17

- Cơ sở sản xuất:

Organon Pharma (UK) Limited

- Cơ sở đóng gói:

Merck Sharp & Dohme B.V.

- Ðịa chỉ cơ sở sản xuất:

Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom

- Ðịa chỉ cơ sở đóng gói:

Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, the Netherlands

74

Singulair 5mg

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20319-17

- Cơ sở sản xuất:

Organon Pharma (UK) Limited

- Cơ sở đóng gói:

Merck Sharp & Dohme B.V.

- Ðịa chỉ cơ sở sản xuất:

Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom

- Ðịa chỉ cơ sở đóng gói:

Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, the Netherlands

75

Tavanic

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate 512,46 mg) 500mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-19455-15

Sanofi Winthrop Industrie

56 route de Choisy au Bac, COMPIEGNE, 60205 France

76

Trajenta Duo

Linagliptin 2,5mg; Metformin hydrochloride 1000mg

Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 14 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên

400110085623 (SĐK đã cấp: VN3-4-16)

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG

Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany

77

Voltaren Emulgel

Diclofenac diethylamine 1,16g/100g

Gel bôi ngoài da Hộp 1 tuýp 20g

760100073723 (SĐK đã cấp: VN-17535-13)

GSK Consumer Healthcare SARL

Route de l’Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland

78

Voluven 6%

Mỗi túi 500ml chứa: Poly(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30g/500ml; Natri clorid 4,5g/500ml

Dung dịch tiêm truyền; Túi polyolefine (freeflex) 500ml; Thùng 20 túi polyolefine (freeflex) 500ml

400110402923 (SĐK đã cấp: VN-19651-16)

Fresenius Kabi Deutschland GmbH

Freseniusstraße 1, 61169 Friedberg, Germany

79

Xarelto

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 14 viên

400110400923 (SĐK đã cấp: VN-19013-15)

Bayer AG

Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany

80

Yasmin

Drospirenon 3mg; Ethinylestradiol 0,03mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 21 viên

400110401023 (SĐK đã cấp: VN-20388-17)

- Cơ sở sản xuất:

Bayer Weimar GmbH & Co. KG

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Bayer AG

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:

 Döbereinerstrasse 20, 99427 Weimar; Germany

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Müllerstrasse 178, 13353 Berlin, Germany (Cách ghi khác: Müllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany)

81

Zinacef

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 750mg

Bột pha tiêm; Hộp 1 lọ

VN-10706-10

ACS Dobfar S.p.A

Via A. Fleming 2, Verona, 37135, Italy

82

Zoladex

Goserelin (dưới dạng goserelin acetat) 10,8mg

Thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài chứa trong bơm tiêm; Hộp 1 bơm tiêm đơn liều chứa thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài

500114446023 (SĐK đã cấp: VN3-331-21)

AstraZeneca UK Limited

Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 98/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 98/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/02/2024
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Thành Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản