Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 199/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 12)

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 12), cụ thể như sau:

1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Danh mục vắc xin, sinh phẩm được công bố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.

Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.

Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website Bộ Y tế; Website Cục Quản lý Dược;
- Lưu: VT, ĐKT (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 12)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-QLD ngày 26/03/2024 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt Quyết định tiếp theo.

STT

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

VD-32501-19

A.T Silymarin 117 mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

2

VD-31638-19

Aciclovir

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

3

VD-32499-19

Agilodin

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

4

VD-32566-19

Alusi

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

5

VD-32567-19

Alusi

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

6

VD-32534-19

Amcoda 200

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

7

VD-32555-19

Amisea

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

8

VD-32585-19

Aplorar HCTZ 150/12.5

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

9

VD-32586-19

Aplorar HCTZ 300/12.5

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

10

VD-32587-19

Aplorar HCTZ 300/25

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

11

VD-32598-19

Auritz

Mega Lifesciences Public Company Limited

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l

12

VD-32492-19

Bermoric

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

13

VD-32508-19

BFS-Piracetam 4000mg/10ml

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

14

VD-32509-19

Bixazol

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

15

VD-32556-19

Bogamax

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

16

VD-32504-19

Bostogel

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

17

VD-32561-19

Bufecol 100 Effe Sachets

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

18

VD-32562-19

Bufecol 100 Susp

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

19

VD-32563-19

Bufecol 200 Effe Sachets

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

20

VD-32564-19

Bufecol 200 Effe Tabs

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

21

VD-32565-19

Bufecol 400 Effe Tabs

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

22

VD-32568-19

Cao đặc trinh nữ hoàng cung

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

23

VD-31447-19

Cao khô actiso (1:66,66)

Công ty Cổ phần BV Pharma

Công ty Cổ phần BV Pharma

24

VD-31448-19

Cao khô Linh chi (1:25)

Công ty Cổ phần BV Pharma

Công ty Cổ phần BV Pharma

25

VD-31449-19

Cao khô Nghệ vàng (1: 14)

Công ty Cổ phần BV Pharma

Công ty Cổ phần BV Pharma

26

VD-31450-19

Cao khô rau đắng biển (1:10)

Công ty Cổ phần BV Pharma

Công ty Cổ phần BV Pharma

27

VD-31451-19

Cao khô xuyên khung (1:6,6)

Công ty Cổ phần BV Pharma

Công ty Cổ phần BV Pharma

28

VD-32524-19

Cefixime 100mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

29

VD-32525-19

Cefixime 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

30

VD-31428-19

Cephalexin 500 mg

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

31

VD-32526-19

Citicoline 500mg/4ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

32

VD-32519-19

Claminat IMP 200mg/28,5mg

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

33

VD-32520-19

Claminat IMP 400mg/57mg

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

34

VD-31429-19

Cophadroxil 500

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

35

VD-31430-19

Cophadroxil 500

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150

36

VD-32531-19

Cotriseptol 480 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

37

VD-31917-19

Dextromethorphan 15mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

38

VD-32522-19

Dextusol

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

39

VD-32514-19

Dixasyro

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

40

VD-32495-19

Dkasolon

Công ty cổ phần Dược Khoa

Công ty cổ phần Dược Khoa

41

VD-32554-19

Eu Tekynan

Công ty cổ phần dược Phúc Vinh

Công ty cổ phần dược Phúc Vinh

42

VD-32588-19

Eugica

Công ty TNHH dược phẩm Trường Tín

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

43

VD-32557-19

Euro Texgynal

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

44

VD-32542-19

Hoạt Huyết Dưỡng Não Trung Ương 1

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty CP Dược phẩm Trung ương 1-Pharbaco

45

GC-318-19

Ibuparavic

(Cơ sở đặt gia công): Công ty cổ phần dược phẩm & dịch vụ y tế Khánh Hội

(Cở sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH SX- TM dược phẩm Thành Nam

46

VD-32596-19

Ladyvagi

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

47

VD-32570-19

Lantasim

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

48

VD-32215-19

Levofloxacin SPM 250

Công ty cổ phần SPM

Công ty cổ phần SPM

49

VD-32580-19

Maldena-Trigy

Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

50

VD-32571-19

Maloxid Plus

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

51

VD-32548-19

Maxibumol fort

Công ty cổ phần dược phẩm Vian

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

52

VD-32572-19

Mekomulvit

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

53

VD-32581-19

Metti-M

Công ty liên doanh Meyer-BPC

Công ty liên doanh Meyer- BPC

54

VD-32510-19

Micospray

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

55

VD-32527-19

Midamox 750

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

56

VD-32493-19

Mộc hoa trắng - HT

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

57

VD-32512-19

Motiridon

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

58

VD-32582-19

Neonan-Meyer

Công ty liên doanh Meyer-BPC

Công ty liên doanh Meyer- BPC

59

VD-32558-19

Neurotech

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

60

VD-32530-19

New Ameflu Night Time

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

61

VD-32500-19

Nidal Plus

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

62

VD-32593-19

Nifedipin Hasan 20 Retard

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

63

VD-32573-19

Ocepado

Công ty cổ phần O2Pharm

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

64

VD-32574-19

Ocerewel

Công ty cổ phần O2Pharm

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

65

VD-32511-19

Panalgan Giảm đau nhức

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

66

VD-32583-19

Parcamol

Công ty liên doanh Meyer-BPC

Công ty liên doanh Meyer- BPC

67

VD-32515-19

Pasepan

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

68

VD-32535-19

Plaxsav 10

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

69

VD-32536-19

Plaxsav 5

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

70

VD-32547-19

Povidon iod 5%

Công ty cổ phần dược phẩm VCP

Công ty cổ phần dược phẩm VCP

71

VD-32559-19

Prednison

Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận

Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận

72

VD-32532-19

Reduflu-N

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

73

VD-31920-19

Roxithromycin 150mg

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

74

VD-32502-19

Sibalyn 60mg/ 50ml

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

75

VD-32503-19

Sibalyn 80mg/ 50ml

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

76

VD-32597-19

Sidelena ODT

Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera

77

VD-32491-19

Sipantoz 40

Công ty cổ phần dược Apimed.

Công ty cổ phần dược Apimed

78

VD-32505-19

Soluboston 20

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

79

VD-32506-19

Soluboston 20

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

80

VD-32575-19

Tatanol Codein

Công ty cổ phần Pymepharco

Công ty cổ phần Pymepharco

81

VD-32549-19

Teaves

Công ty cổ phần dược phẩm Vian

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

82

VD-32560-19

Tobramycin-TV

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

83

VD-32576-19

Tophem

Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam

Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam

84

VD-32498-19

Tragutan

Công ty cổ phần dược phẩm 3/2

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

85

VD-32497-19

Trimoxtal 250/250

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

86

VD-32517-19

Trivitamin B complex

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

87

VD-32523-19

Tux-Asol

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

88

VD-32595-19

Unirogyl

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

89

VD-32533-19

Venozyl

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim

90

VD-32494-19

Vi nang Tam thất - HT

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh

91

VD-32552-19

Vinphylin

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

92

VD-32507-19

Vitar B1

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

93

VD-32594-19

Vorifend 500

Công ty TNHH LD Stellapharm

Công ty TNHH LD Stellapharm - Chi nhánh 1

94

VD-32496-19

Wizosone

Công ty cổ phần Dược Khoa

Công ty cổ phần Dược Khoa

95

VD-32528-19

Wzitamy

Công ty cổ phần dược phẩm TAMY

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 12)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-QLD ngày 26/03/2024 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.

Stt

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

VN-21764-19

Abifish

Công ty TNHH Dược phẩm DO HA

PT. Sunthi Sepuri

2

VN-21951-19

Acerovax-20 tablet

Saint Corporation

Aprogen Biologics Inc.

3

VN-21917-19

Aclasta (CSĐG thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstras se, 4332 Stein, Thụy Sĩ)

Novartis (Singapore) Pte Ltd

Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp Fresenius Kabi Austria GmbH

4

VN-21654-19

Actelsar HCT 40mg/12,5 mg

Actavis International Limited.

Actavis Ltd.

5

VN-21802-19

Acuroff-20

Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med

Indchemie Health Specialities Pvt.

6

VN-21659-19

Akugabalin

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

7

VN-21761-19

Alopatan

Công ty TNHH Dược phẩm Bách

Cooper S.A. Pharmaceuticals

8

VN-21795-19

Aloxi (CS ĐG thứ cấp và XX: Helsinn Birex Pharmaceuticals Ltd; ĐC: Damastown, Mulhuddart, Dublin 15, Cộng hòa Ai-len)

Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp

Pierre Fabre Medicament Production

9

VN-21745-19

Amdipic 5mg

Công ty CP dược phẩm Pha No

Deva Holding A.S.

10

VN-21819-19

Amgoal Suspension 50 ml

Công ty TNHH MTV DP PV Healthcare

The Acme Laboratories Ltd.

11

VN-21890-19

Aminol-S

Kwan Star Co., Ltd.

Taiwan Biotech Co.

12

VN-21690-19

Amoxicillin capsules BP 500mg

Brawn Laboratories Ltd.

Brawn Laboratories Ltd

13

VN-21686-19

Ampicillin capsules BP

Brawn Laboratories Ltd.

Brawn Laboratories Limited

14

VN-21857-19

Atasart

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

15

VN-21670-19

Atcobeta-S

Atco Laboratories Ltd.

Atco Laboratories Ltd.

16

VN-21963-19

Atendex

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Makcur Laboratories Ltd.

17

VN-21656-19

Atranir

Aculife Healthcare Private Limited

Aculife Healthcare Private Limited

18

VN-21671-19

Aurasert 50

Aurobindo Pharma Limited

Aurobindo Pharma Limited

19

VN-21677-19

Auropodox 100

Aurobindo Pharma Limited

Aurobindo Pharma Ltd.

20

VN-21672-19

Aurozapine 30

Aurobindo Pharma Limited

Aurobindo Pharma Limited

21

VN-21762-19

Auscef

Công ty TNHH Dược phẩm DO HA

ACS DOBFAR S.P.A

22

VN-21887-19

Axcel Fusidic Acid-B Cream

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

23

VN-21888-19

Axcel Hydrocortisone Cream

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

24

VN-21889-19

Axcel Paracetamol-250 suspention

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

25

VN-21953-19

Azismile

Saint Corporation

Genuone Sciences Inc.

26

VN-21777-19

Bacterocin Oint

Công ty TNHH Dược phẩm Quang Điền

Genuone Sciences Inc.

27

VN-21793-19

Bart

Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát

Special Products line S.P.A

28

VN-21651-19

Betaserc 24mg

Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited

Mylan Laboratories SAS

29

VN-21797-19

Biroxime

Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med

Agio Pharmaceuticals Ltd.

30

VN-21765-19

Brady

Công ty TNHH Dược phẩm DO HA

T.Man Pharma Company Limited

31

VN-21655-19

Brieka 75mg

Actavis International Ltd

Balkanpharma - Dupnitsa AD

32

VN-21933-19

Caduet

Pfizer (Thailand) Ltd.

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

33

VN-21934-19

Caduet

Pfizer (Thailand) Ltd.

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

34

VN-21899-19

Carvas 6.25 tablets

Medley Pharmaceuticals Ltd.

Medley Pharmaceuticals Limited.

35

VN-21700-19

Ceftriaxone sodium for intravenous infusion 1g bag <NP>

Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc

Nipro Pharma Corporation Odate Plant

36

VN-21949-19

Cenex Cap. 200mg

Pharmaunity Co., Ltd

Nexpharm Korea Co., Ltd.

37

VN-21905-19

Cetrotide (Cơ sở sản xuất lọ bột: Fareva Pau, Fareva Pau 2, 50 chemin de Mazerolles, IDRON, 64320, Pháp; Cơ sở sản xuất ống dung môi và đóng gói thứ cấp: Abbott Biologicals B.V., Veerweg 12, 8121 AA, Olst, Hà Lan)

Merck Export GmbH

Merck Healthcare KGaA

38

VN-21880-19

Children's Tylenol

Công ty TNHH Johnson & Johnson (Việt Nam)

Olic (Thailand) Ltd.

39

VN-21973-19

Chophytol (Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Rosa Phytopharma, địa chỉ: 2, avenue du Traite de Rome- BP51 78401 Chatou Cedex., France)

Tedis

Laboratoires Galeniques Vernin

40

VN-21694-19

Cinezolid Injection 2mg/ml

Công ty TNHH Lynh Farma

HK inno.N Corporation

41

VN-21753-19

Clindamycin- Hameln

Công ty TNHH Bình Việt Đức

Siegfried Hameln GmbH

42

VN-21789-19

Clofenac 100 Suppository

Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê

Square Pharmaceuticals Ltd

43

VN-21790-19

Clofenac 50 Suppository

Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê

Square Pharmaceuticals Ltd

44

VN-21687-19

Cocilone

Brawn Laboratories Ltd.

Brawn Laboratories Limited

45

VN-21928-19

Cododamed 75mg (Xuất xưởng: Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice Joint Stock Company; Đ/c: 5 Marszalka J.Pilsudskiego St., 95-200 Pabianice, Poland)

Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A

Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company

46

VN-21821-19

Colchicine Tablets BP 1.0mg

Công ty TNHH MTV DP Việt Tin

M/s Windlas Biotech Limited

47

VN-21837-19

Corfex-250

Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

48

VN-21838-19

Corfex-500

Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

49

VN-21709-19

Cyclonamine 12,5%

Công ty cổ phần dược phẩm Mỹ Quốc

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

50

VN-21681-19

Cyclo-Progynova

Bayer (South East Asia) Pte., Ltd.

Bayer Weimar GmbH und Co., KG

51

VN-21866-19

Daxame

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

52

VN-21662-19

Deferglob 250

Albios Lifesciences Private Limited

Globela Pharma Pvt. Ltd

53

VN-21697-19

Depaxan

Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam

S.C. Rompharm Company S.r.l

54

VN-21728-19

Deslorastal

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Việt

Stallion Laboratories Pvt. Ltd.

55

VN-21737-19

Digoxin/Anfarm

Công ty cổ phần TADA Pharma

Anfarm Hellas S.A.

56

VN-21683-19

Dorio

Biopharm Chemicals Co., Ltd.

Biolab Co., Ltd.

57

VN-21685-19

Doxycycline Capsules BP

Brawn Laboratories Ltd

Brawn Laboratories Limited

58

VN-21652-19

Duspatalin retard

Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited

Mylan Laboratories SAS

59

VN-21658-19

Dyldes

Ajanta Pharma Limited.

Ajanta Pharma Limited

60

VN-21849-19

Efferalgan

Diethelm & Co., Ltd.

Upsa SAS

61

VN-21850-19

Efferalgan

Diethelm & Co., Ltd.

Upsa SAS (cơ sở xuất xưởng: UPSA SAS, đ/c: 979, avenue des Pyrénées, 47520 Le Passage, Pháp

62

VN-21711-19

Emanera 40mg gastro-resistant capsules

Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd

KRKA, D.D., Novo Mesto

63

VN-21892-19

Ephedrine Aguettant

Laboratoire Aguettant

Laboratoire Aguettant

64

VN-21705-19

Epirosa Adults

Công ty cổ phần Dược phẩm Minh

Lainco, S.A.

65

VN-21706-19

Epirosa Enfants

Công ty cổ phần Dược phẩm Minh

Lainco, S.A.

66

VN-21786-19

Esmepra

Công ty TNHH dược phẩm thiết bị y tế Âu Việt

Bio-Labs (Pvt) Ltd.

67

VN-21879-19

Esomeprazol Azevedos

Il-Yang Pharm Co., Ltd

Sofarimex-Industria Quimica E Farmaceutica, S.A

68

VN-21895-19

Esotrax 20

Lupin Limited

Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II

69

VN-21726-19

Esozot

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Việt Nga

Globe Pharmaceuticals Ltd.

70

VN-21787-19

Eyetobrin 0,3%

Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô

Cooper S.A. Pharmaceuticals

71

VN-21782-19

Fargel 75

Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang

Kwality Pharmaceuticals Limited

72

VN-21783-19

Farico 60

Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang

Kwality Pharmaceuticals Limited

73

VN-21784-19

Farico 90

Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang

Kwality Pharmaceuticals Limited

74

VN-21902-19

Flucomedil 150 mg

Medochemie Ltd.

Medochemie Ltd.- central Factory

75

VN-21754-19

Furect I.V

Công ty TNHH Bình Việt Đức

Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH

76

VN-21740-19

Gabcure

Công ty cổ phần thiết bị T&T

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

77

VN-21962-19

Gatfatit

SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Acme Formulation Pvt. Ltd.

78

VN-21730-19

Gemita 200mg

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Fresenius Kabi Oncology Ltd

79

VN-21858-19

Getzlox Tablets 500mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

80

VN-21863-19

Glentidine

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Glenmark Generics Ltd

81

VN-21865-19

Glesoz 20

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

82

VN-21867-19

Grabulcure

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

83

VN-21868-19

Gracox

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

84

VN-21841-19

G-Xtil 500

Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Trường Thịnh

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

85

VN-21693-19

Haem up

Cadila Pharmaceuticals Limited

Cadila Pharmaceuticals Limited

86

VN-21942-19

Haemostop

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

87

VN-21943-19

Haemostop

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

88

VN-21771-19

Hania

Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

Help S.A.

89

VN-21957-19

Heltec

Saint Corporation

Korea Pharma Co., Ltd.

90

VN-21729-19

Hemofer-S

Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco

Uni-Pharma Kleon Tsetis Pharmaceutical Laboratories S.A.

91

VN-21731-19

Intaxel

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Fresenius Kabi Oncology Ltd

92

VN-21669-19

Iressa (Cơ sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)

AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.

Nipro Pharma Corporation, Kagamiishi Plant

93

VN-21775-19

Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml

Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

Kleva Pharmaceuticals S.A.

94

VN-21948-19

Korucin Tab.

Pharmaunity Co., Ltd

Hankook Korus Pharm. Co., Ltd.

95

VN-21707-19

Lainema 14/3 g/100ml

Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ

Lainco, S.A.

96

VN-21809-19

Leopovidone gel

Công ty TNHH dược Song Sáng

Leopard Medical Brand Co., Ltd.

97

VN-21774-19

Lepro Tab.

Công ty TNHH Dược phẩm Kiến

KMS Pharm. Co., Ltd.

98

VN-21961-19

Lilonton

Siu Guan Chemical Industrial Co.,

Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.

99

VN-21960-19

Lilonton Capsule

Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.

Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.

100

VN-21882-19

Lipigold 20% Injection

Công ty cổ phần Euvipharm

JW Life Science Corporation

101

VN-21823-19

Lorakam-4

Công ty TNHH MTV DP Việt Tin

M/s Windlas Biotech Private

102

VN-21824-19

Lorakam-8

Công ty TNHH MTV DP Việt Tin

M/s Windlas Biotech Private

103

VN-21870-19

Losacure-50

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

104

VN-21804-19

Losatec H

Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med

RPG Life Sciences Limited.

105

VN-21801-19

Lozar

Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med

Fourrts (India) Laboratories Pvt.,

106

VN-21896-19

Maclevo 500

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

107

VN-21660-19

Mahacillin sachet

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

108

VN-21925-19

Maxitrol

Novartis Pharma Services AG

SA Alcon-Couvreur NV

109

VN-21859-19

Mebaloget Tablets 500mcg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

110

VN-21900-19

Medoclor 125 mg/5ml

Medochemie Ltd.

Medochemie Ltd. - Factory C

111

VN-21720-19

Medotor - 10

Công ty cổ phần dược phẩm

Medopharm

112

VN-21721-19

Medovigor

Công ty cổ phần dược phẩm

Medopharm

113

VN-21722-19

Meiact Fine Granules

Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo

Meiji Seika Pharma Co., Ltd.- Odawara Plant

114

VN-21723-19

Meiunem 1g

Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo

Nipro Pharma Corporation Odate Plant

115

VN-21772-19

Melocox

Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

Rafarm S.A.

116

VN-21688-19

Meloxicam tablets BP

Brawn Laboratories Ltd.

Brawn Laboratories Limited

117

VN-21679-19

Mercilon

Bayer (South East Asia) Pte, Ltd.

N.V. Organon

118

VN-21847-19

Meritintab

Dae Hwa Pharm Co., Ltd.

Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd

119

VN-21736-19

Mesaflor

Công ty Cổ phần Fulink Việt Nam

Special Products line S.P.A

120

VN-21798-19

Methicowel

Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

121

VN-21825-19

Methotrexate- Belmed

Công ty TNHH MTV Vimepharco

Belmedpreparaty RUE

122

VN-21836-19

Methylergometrin e Maleate injection 0,2mg -

Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt

Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk

123

VN-21696-19

Metronidazole

Công ty Cổ phần Dược Đại Nam

Yuria-Pharm Ltd.

124

VN-21945-19

MG-Tan Inj.

PHARMACHEM CO., LTD

MG Co., Ltd.

125

VN-21853-19

Milurit

Egis Pharmaceuticals Private Limited Company

Egis Pharmaceuticals Private Limited Company

126

VN-21947-19

Minroge Ophthalmic Solution

Pharmaunity Co., Ltd

Binex Co., Ltd.

127

VN-21673-19

M-KAST 10

Aurobindo Pharma Limited

Aurobindo Pharma Limited

128

VN-21832-19

Montex-10 Film coated

Công ty TNHH TM DP Đông Phương

The IBN Sina Pharmaceutical Industry Ltd.

129

VN-21860-19

Montiget Chewable Tablets 4mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

130

VN-21861-19

Montiget Chewable Tablets 5mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

131

VN-21862-19

Montiget Tablets 10mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

132

VN-21839-19

Moxcor-250mg

Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

133

VN-21840-19

Moxcor-500mg

Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

134

VN-21796-19

Moxifloxacin Invagen

Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp

Pharmathen S.A

135

VN-21776-19

Mucomucil

Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh

Esseti Farmaceutici S.r.l.

136

VN-21958-19

Muscat Tab

Saint Corporation

Theragen Etex Co., Ltd

137

VN-21938-19

MXN

PT Dexa Medica

PT Ferron Par Pharmaceuticals

138

VN-21758-19

Mycomycen

Công ty TNHH DP Bách Việt

Rafarm S.A.

139

VN-21926-19

Nadaxena

Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A

Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A.

140

VN-21927-19

Nadaxena

Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A

Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A.

141

VN-21940-19

Nitro-G

PT. Dexa Medica

PT. Ferron Par Pharmaceuticals

142

VN-21691-19

Nucoxia 60

Zydus Lifesciences Limited

Zydus Lifesciences Limited

143

VN-21750-19

Odentid

Công ty TNHH Bình Việt Đức

Demo S.A. Pharmaceutical Industry

144

VN-21689-19

Omeprazole delayed - release capsules USP

Brawn Laboratories Ltd.

Brawn Laboratories Limited

145

VN-21852-19

Omez Insta

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

146

VN-21732-19

Ondansetron Kabi 2mg/ml

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A.

147

VN-21733-19

Ondansetron Kabi 2mg/ml

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A.

148

VN-21864-19

Paclihope

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Glenmark Generics S.A

149

VN-21751-19

Pavinjec

Công ty TNHH Bình Việt Đức

Demo S.A. Pharmaceutical Industry

150

VN-21785-19

Pawentik

Công ty TNHH Dược phẩm Toàn Chân

Acme Formulation Pvt. Ltd.

151

VN-21913-19

Pdsolone-125 mg

Mi Pharma Private Limited

Swiss Parentals Pvt. Ltd

152

VN-21871-19

PG-Lin 75

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

153

VN-21834-19

Piperacillin Panpharma 1g

Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt

Panpharma

154

VN-21835-19

Piperacillin Panpharma 2g

Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt

Panpharma

155

VN-21713-19

Prenewel 4mg/1,25mg Tablets

Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd

KRKA, D.D., Novo Mesto

156

VN-21816-19

Prezel 150

Công ty TNHH một thành viên Ân Phát

Ind-Swift Limited

157

VN-21817-19

Prezel 75

Công ty TNHH một thành viên Ân Phát

Ind-Swift Limited

158

VN-21901-19

Primocef 500mg

Medochemie Ltd.

Medochemie Ltd. - Factory C

159

VN-21678-19

Prismasol B0

Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd.

Bieffe Medital S.p.A.

160

VN-21818-19

Pvflox 500mg

Công ty TNHH MTV DP PV Healthcare

Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.

161

VN-21820-19

Rabizol 20 tablet

Công ty TNHH MTV DP PV Healthcare

The Acme Laboratories Ltd.

162

VN-21794-19

Remowart

Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp

Farmalabor Produtos Farmacêuticos, S.A

163

VN-21663-19

Restasis

DKSH Singapore Pte., Ltd

Allergan Sales, LLC

164

VN-21724-19

Rewisca 50 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt

KRKA, D.D., Novo Mesto

165

VN-21725-19

Rewisca 75mg

Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt

KRKA, D.D., Novo Mesto

166

VN-21950-19

Rhinovent

Phil International Co., Ltd.

Hanlim Pharm. Co., Ltd.

167

VN-21829-19

Rodogyl

Septodont

Sanofi S.P.A

168

VN-21674-19

Rofast 10

Aurobindo Pharma Limited

Aurobindo Pharma Limited

169

VN-21675-19

Rofast 20

Aurobindo Pharma Limited

Aurobindo Pharma Limited

170

VN-21716-19

Roticox 30 mg film-coated tablets

Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd

KRKA, D.D., Novo Mesto

171

VN-21768-19

Salonpas Jet spray

Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

Hisamitsu Pharmaceuticals Co. Inc.

172

VN-21708-19

Samnir 500mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ

NOBEL ILAC SANAYII VE TICARET A.S.

173

VN-21922-19

Sandimmun

Novartis Pharma Services AG

Novartis Pharma Stein AG

174

VN-21743-19

Siang Pure Oil Formula I

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Việt Nam

Bertram (1958) Company Limited

175

VN-21891-19

Sinflucy I.V. Infusion 2mg/ml

Kwan Star Co., Ltd.

Taiwan Biotech Co., Ltd.

176

VN-21747-19

Sodium Chloride Injection

Công ty CPDP An Đông

Sichuan Kelun Pharmaceutical Co., Ltd.

177

VN-21738-19

Solezol

Công ty cổ phần TADA Pharma

Anfarm Hellas S.A.

178

VN-21969-19

Sun proart Tablets 125mg

Sun Pharmaceutical Industries Limited.

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

179

VN-21846-19

Syafen 100mg/5ml

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội

Sopharma AD

180

VN-21791-19

Synergex

Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê

Square Pharmaceuticals Ltd

181

VN-21755-19

Taxel-CSC 80mg/2ml

Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức

S.C. Sindan-Pharma S.R.L.

182

VN-21813-19

Tedavi 312,5mg Fort powder for oral suspension

Công ty TNHH Hóa dược hợp tác

Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A..S

183

VN-21872-19

Telmid-40

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

184

VN-21897-19

Telzartan 20

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

185

VN-21898-19

Telzartan H

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

186

VN-21830-19

Tenadinir 300

Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

187

VN-21848-19

Tenafine cream

Dae Hwa Pharm Co., Ltd.

Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd

188

VN-21906-19

Thyrozol 10mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: P&G Health Austria GmbH & Co. OG; địa chỉ: Hösslgasse 20 9800 Spittal/Drau- Austria)

Merck Export GmbH

Merck Healthcare KGaA

189

VN-21907-19

Thyrozol 5mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: P&G Health Austria GmbH & Co. OG; địa chỉ: Hösslgasse 20 9800 Spittal/Drau- Austria)

Merck Export GmbH

Merck Healthcare KGaA

190

VN-21877-19

Tominfast

Il-Yang Pharm Co., Ltd

ExtractumPharma Co. Ltd.

191

VN-21975-19

Trenzamin 500mg inj.

Young Il Pharm Co., Ltd.

Jeil Pharmaceutical Co., Ltd.

192

VN-21974-19

Troytor 20

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

193

VN-21741-19

Ulpan

Công ty cổ phần thiết bị T&T

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

194

VN-21964-19

Ultrahealth F.C Tablet

Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd.

Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd.

195

VN-21873-19

Unafen

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

196

VN-21742-19

Ursomaxe Tablet

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu dược phẩm Bình Minh

Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.

197

VN-21752-19

Vietcef 1g

Công ty TNHH Bình Việt Đức

Panpharma

198

VN-21727-19

Virtizin 5

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Việt Nga

Navana Pharmaceuticals Ltd.

199

VN-21912-19

Voriole IV

Mi Pharma Private Limited

MSN Laboratories Private Limited

200

VN-21661-19

Welgra-100

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

201

VN-21680-19

Xarelto

Bayer (South East Asia) Pte., Ltd.

Bayer AG

202

VN-21814-19

Xinc Syrup

Công ty TNHH Medfatop

Eskayef Bangladesh Limited

203

VN-21756-19

Xitoran

Công ty TNHH DP 1A Việt Nam

S.C. Antibiotice S.A.

204

VN-21930-19

Zitromax

Công ty TNHH Pfizer (Việt Nam)

Haupt Pharma Latina S.r.l

205

VN-21931-19

Zitromax

Công ty TNHH Pfizer (Việt Nam)

Haupt Pharma Latina S.r.l

206

VN-21815-19

Zofra ODT 8

Công ty TNHH Medfatop

Eskayef Bangladesh Limited

207

VN-21692-19

Zyrova 5

Zydus Lifesciences Limited

Zydus Lifesciences Limited

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VẮC XIN - SINH PHẨM CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 12)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-QLD ngày 26/03/2024 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt Quyết định tiếp theo.

STT

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

VN-21665-19

Fraxiparine 0.4ml

Aspen Pharmacare Australia Pty. Ltd.

Aspen Notre Dame de Bondeville

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 199/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 12) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

  • Số hiệu: 199/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/03/2024
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản