Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   BỘ Y TẾ  |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 371/QĐ-QLD  |    Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2023  |  
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂM 2023
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 56 thuốc Biệt dược gốc Đợt 1 - Năm 2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|   
  |    KT. CỤC TRƯỞNG  |  
DANH MỤC 56 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂM 2023
 (Kèm theo Quyết định số: 371/QĐ-QLD ngày 26/05/2023 của Cục Quản lý Dược)
|   STT  |    Tên thuốc  |    Hoạt chất, Hàm lượng/Nồng độ  |    Quy cách đóng gói; Dạng bào chế  |    Số đăng ký  |    Cơ sở sản xuất  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất  |  
|   1  |    Aclasta  |    Zoledronic acid 5mg/100ml  |    Dung dịch truyền tĩnh mạch  |    VN-21917-19  |    Fresenius Kabi Austria GmbH (đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG)  |    Hafnerstrasse 36, 8055 Graz, Austria (đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland)  |  
|   2  |    Aerius  |    Desloratadin 0,5mg/ml  |    Hộp 1 chai 60ml; Siro  |    VN-22025-19  |    Schering-Plough Labo N.V.  |    Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-Berg, Belgium  |  
|   3  |    Alecensa  |    Alectinib (dưới dạng Alectinib hydrochloride) 150mg  |    Hộp lớn chứa 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 8 viên; Viên nang cứng  |    VN3-305-21  |    Excella GmbH & Co KG  |    Nurnberger Strasse 12, 90537 Feucht, Germany  |  
|   4  |    Alimta  |    Pemetrexed 100mg  |    Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền  |    VN-23210-22  |    Nhà sản xuất: Vianex S.A.-Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France)  |    Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France)  |  
|   5  |    Alimta  |    Pemetrexed 500mg  |    Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền  |    VN-23211-22  |    Nhà sản xuất: Vianex S.A.- Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France)  |    Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France)  |  
|   6  |    Betmiga 25mg  |    Mirabegron 25mg  |    Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên  |    VN3-382-22  |    Cơ sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma Europe B.V.  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: 300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA Địa chỉ cơ sở đóng gói: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands  |  
|   7  |    Betmiga 50mg  |    Mirabegron 50mg  |    Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên  |    VN3-383-22  |    Cơ sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma Europe B.V.  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: 300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA Địa chỉ cơ sở đóng gói: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands  |  
|   8  |    Depo-Medrol  |    Methylprednisolon acetat 40mg/ml  |    Hộp 1 lọ; Hỗn dịch tiêm  |    VN-22448-19  |    Pfizer Manufacturing Belgium NV  |    Rijksweg 12, Puurs 2870, Belgium  |  
|   9  |    Duoplavin  |    Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphat) 75mg; Acid acetylsalicylic 100mg  |    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim  |    VN-22466-19  |    Sanofi Winthrop Industrie  |    1, rue de la Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France  |  
|   10  |    Eraxis  |    Anidulafungin 100mg  |    Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch truyền  |    VN3-390-22  |    Pharmacia and Upjohn Company LLC  |    7000 Portage Road, Kalamazoo, MI 49001, USA  |  
|   11  |    Fycompa 2 mg  |    Perampanel 2mg  |    Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim  |    VN3-150-19  |    Eisai Manufacturing Limited  |    European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK  |  
|   12  |    Fycompa 4 mg  |    Perampanel 4mg  |    Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim  |    VN3-151-19  |    Eisai Manufacturing Limited  |    European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK  |  
|   13  |    Fycompa 8 mg  |    Perampanel 8mg  |    Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim  |    VN3-152-19  |    Eisai Manufacturing Limited  |    European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK  |  
|   14  |    Gemzar  |    Gemcitabin 1000mg  |    Hộp 1 lọ x 2,21g; Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền  |    VN3-189-19  |    Vianex S.A- Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France)  |    Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du Colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France)  |  
|   15  |    Gemzar  |    Gemcitabin 200mg  |    Hộp 1 lọ x 442,5 mg; Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền  |    VN3-190-19  |    Vianex S.A- Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France)  |    Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du Colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France)  |  
|   16  |    Hidrasec 100mg  |    Racecadotril 100mg  |    Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng  |    VN-21653-19  |    Sophartex  |    21, rue du Pressoir 28500 Vernouillet, France  |  
|   17  |    Ibrance 100mg  |    Palbociclib 100mg  |    Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên; Viên nang cứng  |    VN3-295-20  |    Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH  |    Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany  |  
|   18  |    Ibrance 125mg  |    Palbociclib 125mg  |    Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên; Viên nang cứng  |    VN3-296-20  |    Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH  |    Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany  |  
|   19  |    Ibrance 75mg  |    Palbociclib 75mg  |    Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên; Viên nang cứng  |    VN3-297-20  |    Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH  |    Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany  |  
|   20  |    Imbruvica  |    Ibrutinib 140mg  |    Hộp 1 lọ 90 viên, 120 viên; Viên nang cứng  |    VN3-44-18  |    Cơ sở sản xuất: Catalent CTS, LLC; Cơ sở dán nhãn và đóng gói: AndersonBrecon Inc  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: 10245 Hickman Mills Drive, Kansas City, MO 64137 - USA Địa chỉ cơ sở dán nhãn và đóng gói: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109 - USA  |  
|   21  |    Jakavi 10mg  |    Ruxolitinib (dưới dạng ruxolitinib phosphat) 10mg  |    Hộp 1 vỉ x 14 viên; Viên nén  |    VN3-244-19  |    Novartis Pharma Stein AG  |    Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland  |  
|   22  |    Keppra 250mg  |    Levetiracetam 250mg  |    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim  |    VN-22526-20  |    UCB Pharma S.A  |    Chemin du Foriest, Braine l'Alleud, 1420, Belgium  |  
|   23  |    Lynparza  |    Olaparib 100mg  |    Hộp 7 vỉ x 8 viên; Viên nén bao phim  |    VN3-306-21  |    Cơ sở sản xuất: AbbVie Limited Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: KM 58 Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617, USA Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK  |  
|   24  |    Lynparza  |    Olaparib 150mg  |    Hộp 7 vỉ x 8 viên; Viên nén bao phim  |    VN3-307-21  |    Cơ sở sản xuất: AbbVie Limited Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: KM 58 Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617, USA Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK  |  
|   25  |    Medrol  |    Methylprednisolon 16mg  |    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén  |    VN-22447-19  |    Pfizer Italia S.R.L.  |    Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP), Italy  |  
|   26  |    Micardis  |    Telmisartan 40mg  |    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén  |    VN-22995-22  |    Boehringer Ingelheim Ellas A.E  |    5th km Paiania-Markopoulo, Koropi Attiki, 19400, Greece  |  
|   27  |    Micardis  |    Telmisartan 80mg  |    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén  |    VN-22996-22  |    Boehringer Ingelheim Ellas A.E  |    5th km Paiania-Markopoulo, Koropi Attiki, 19400, Greece  |  
|   28  |    Mycamine for injection 50mg/vial  |    Micafungin natri (dạng hoạt tính) 50mg  |    Bột đông khô pha dung dịch tiêm; Hộp 1 Lọ  |    VN3-102-18  |    Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Takaola Plant  |    30 Toidesakae-machi, Takaoka city, Toyama 939-1118 - Japan  |  
|   29  |    No-Spa 40mg/2ml  |    Drotaverine hydrochloride 40mg/2ml  |    Hộp 5 vỉ x 5 ống 2ml; Dung dịch thuốc tiêm  |    VN-23047-22  |    Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Private Co. Ltd.  |    3510 Miskolc, Csanyikvölgy, Hungary  |  
|   30  |    Ofev  |    Nintedanib (dưới dạng nintedanib esilate) 100mg  |    Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nang mềm  |    VN3-182-19  |    Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG  |    Cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str. 2, 69412 Eberbach - Germany Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany  |  
|   31  |    Ofev  |    Nintedanib (dưới dạng nintedanib esilate) 150mg  |    Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nang mềm  |    VN3-183-19  |    Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH Cơ sở đóng gõi và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG  |    Cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str. 2, 69412 Eberbach - Germany Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany  |  
|   32  |    Otrivin  |    Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml  |    Hộp 1 lọ 10 ml; Thuốc xịt mũi có phân liều  |    VN-22704-21  |    GSK Consumer Healthcare SARL  |    Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland  |  
|   33  |    Otrivin  |    Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml  |    Hộp 1 lọ 10 ml; Dung dịch nhỏ mũi  |    VN-22914-21  |    GSK Consumer Healthcare SARL  |    Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland  |  
|   34  |    Otrivin  |    Xylometazoline hydrochloride 5mg/10ml  |    Hộp 1 lọ 10 ml; Dung dịch nhỏ mũi  |    VN-22705-21  |    GSK Consumer Healthcare SARL  |    Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland  |  
|   35  |    Otrivin  |    Xylometazoline hydrochloride 5mg/10ml  |    Hộp 1 lọ 10 ml; Thuốc xịt mũi có phân liều  |    VN-22706-21  |    GSK Consumer Healthcare SARL  |    Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland  |  
|   36  |    Pristiq  |    Desvenlafaxin (dưới dạng Desvenlafaxin succinate monohydrate) 50mg  |    Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén giải phóng kéo dài  |    VN3-356-21  |    Pfizer Ireland Pharmaceuticals (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH- Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany)  |    Little Connell, Newbridge, Co Kildare, Ireland  |  
|   37  |    Prograf 5mg/ml  |    Tacrolimus 5mg/ml  |    Hộp 10 ống 1ml; Dung dịch đậm đặc để pha truyền  |    VN-22282-19  |    Astellas Ireland Co.,Ltd.  |    Killorglin,Co. Kerry, Ireland  |  
|   38  |    Pulmicort Respules  |    Budesonide 500mcg/2ml  |    Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml; Hỗn dịch khí dung dùng để hít  |    VN-22715-21  |    AstraZeneca Pty., Ltd  |    10-14 Khartoum Road North Ryde NSW 2113, Australia  |  
|   39  |    Reagila 1.5 mg  |    Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 1,5mg  |    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng  |    VN3-369-21  |    Gedeon Richter Plc.  |    Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary  |  
|   40  |    Reagila 3 mg  |    Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 3mg  |    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng  |    VN3-370-21  |    Gedeon Richter Plc.  |    Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary  |  
|   41  |    Reagila 4.5 mg  |    Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 4,5mg  |    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng  |    VN3-371-21  |    Gedeon Richter Plc.  |    Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary  |  
|   42  |    Reagila 6 mg  |    Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 6mg  |    Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng  |    VN3-372-21  |    Gedeon Richter Plc.  |    Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary  |  
|   43  |    Renvela  |    Sevelamer carbonate 800mg  |    Hộp 1 lọ 30 viên; Viên nén bao phim  |    VN3-258-20  |    Genzyme Ireland Limited  |    IDA Industrial Park, Old Kilmeaden Road, Waterford, Ireland  |  
|   44  |    Restasis  |    Cyclosporin 0,05% (0,5mg/g)  |    Hộp 30 ống x 0,4ml; Nhũ tương nhỏ mắt  |    VN-21663-19  |    Allergan Sales, LLC  |    Waco, TX 76712, USA  |  
|   45  |    Sandimmun Neoral 100mg  |    Ciclosporin 100mg  |    Hộp 10 vỉ x 5 viên; Viên nang mềm  |    VN-22785-21  |    Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d.  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany; Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia  |  
|   46  |    Sandimmun Neoral 25mg  |    Ciclosporin 25mg  |    Hộp 10 vỉ x 5 viên; Viên nang mềm  |    VN-22786-21  |    Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d.  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany; Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia  |  
|   47  |    Seretide Evohaler DC 25/250 mcg  |    Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoate micronised) 25mcg; Fluticason propionate (dạng micronised) 250mcg  |    Hộp 1 bình 120 liều xịt; Thuốc phun mù định liều hệ hỗn dịch  |    VN-22403-19  |    Glaxo Wellcome SA  |    Avda. de Extremadura, 3 Poligono Industrial Allenduero, 09400-Aranda de Duero, Burgos, Spain  |  
|   48  |    Sifrol  |    Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,75mg (tương đương 0,52mg pramipexol)  |    Hộp 3 vỉ 10 viên; Viên nén phóng thích chậm  |    VN-22298-19  |    Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG  |    Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany  |  
|   49  |    Sympal  |    Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 50mg/2ml  |    Hộp 5 ống x 2ml; Dung dịch tiêm bắp chậm, tiêm tĩnh mạch chậm, truyền tĩnh mạch sau khi pha  |    VN-22698-21  |    A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l.  |    Via Sette Santi, 3 50131 Florence, Italy  |  
|   50  |    Ventolin Nebules  |    Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/2,5ml  |    Hộp 6 vỉ x 5 ống 2,5ml Dung dịch khí dung  |    VN-22568-20  |    GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd.  |    1061 Mountain Highway Boronia Victoria 3155, Australia  |  
|   51  |    Vigamox  |    Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 5mg/ml  |    Hộp 1 lọ x 5ml; Dung dịch nhỏ mắt  |    VN-22182-19  |    Alcon Research, LLC  |    6201 South Freeway, Fort Worth, Texas 76134, USA  |  
|   52  |    Xatral XL 10mg  |    Alfuzosin hydrochloride 10mg  |    Hộp 1 vỉ x 30 viên; Viên nén phóng thích kéo dài  |    VN-22467-19  |    Sanofi Winthrop Industrie  |    30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours, France  |  
|   53  |    Xtandi 40mg  |    Enzalutamide 40mg  |    Hộp 4 vỉ x 28 viên; Viên nang mềm  |    VN3-255-20  |    Catalent Pharma Solutions, LLC Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon Inc; Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V.  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2725 Scherer Drive, St. Petersburg, FL 33716 - USA. Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109, USA. Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Hogemaat 2, 7942 JG, Meppel, Netherlands  |  
|   54  |    Zavicefta  |    Ceftazidime (dưới dạng ceftazidim pentahydrate) 2g; Avibactam (dưới dạng natri avibactam) 0,5g  |    Hộp 10 lọ; Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền  |    VN3-319-21  |    ACS Dobfar S.P.A (cơ sở trộn bột trung gian: Glaxo Operations (UK) Ltd.)  |    Via Alessandro Fleming, 2, Verona, 37135, Italy (Cơ sở trộn bột trung gian: North Lonsdale Road, Ulverston, Cumbria LA12 9DR, United Kingdom)  |  
|   55  |    Zoladex  |    Goserelin (dưới dạng goserelin acetat) 10,8mg  |    Hộp 1 bơm tiêm đơn liều chứa thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài; Thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài chứa trong bơm tiêm  |    VN3-331-21  |    AstraZeneca UK Limited  |    Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK  |  
|   56  |    Zyrtec  |    Cetirizine dihydrochloride 10mg  |    Hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim  |    VN-20768-17  |    UCB Farchim S.A (đóng gói và xuất xưởng: Aesica Pharmaceuticals S.r.l)  |    ZI de Planchy Chemin de Croix - Blanche 10, 1630 Bulle, Switzerland (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Via Praglia, 15, 10044 Pianezza (TO), Italy)  |  
- 1Quyết định 302/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 2Quyết định 310/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 3Quyết định 349/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 2 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 4Quyết định 352/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 5Quyết định 438/QĐ-QLD về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 2 năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 6Quyết định 529/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 3 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 7Quyết định 805/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4 năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 8Quyết định 878/QĐ-QLD về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5 - Năm 2023 của Cục Quản lý Dược ban hành
 - 9Quyết định 98/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 
- 1Luật Dược 2016
 - 2Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
 - 3Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
 - 4Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
 - 5Quyết định 302/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 6Quyết định 310/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 7Quyết định 349/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 2 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 8Quyết định 352/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 9Quyết định 438/QĐ-QLD về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 2 năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 10Quyết định 529/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 3 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 11Quyết định 805/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4 năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 12Quyết định 878/QĐ-QLD về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5 - Năm 2023 của Cục Quản lý Dược ban hành
 - 13Quyết định 98/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 
Quyết định 371/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 1 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 371/QĐ-QLD
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 26/05/2023
 - Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
 - Người ký: Nguyễn Thành Lâm
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 26/05/2023
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              