CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 969/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 344/TTr-CP ngày 18/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 969/QĐ-CTN ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Choi Đà Mi, sinh ngày 16/5/2022 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 03 ngày 02/6/2022 Hiện trú tại: 349/1, Chuncheon-ro, Chuncheon-si, Gangwon-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00096071 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/7/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Bảo Hân, sinh ngày 16/7/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 916 ngày 21/7/2017 Hiện trú tại: 27, Bongyeong-ro, 1517 beon-gil, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0148365 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/3/2022 | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Kim Tú Trinh, sinh ngày 16/10/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 3108 ngày 23/12/2021 Hiện trú tại: 30-24, Seojung ri 4gil, Seokjeok eup, Chigok gun, Gyeongsangbuk do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9480205 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 11/01/2022 | Giới tính: Nữ |
4. | Lê Hoàng Bảo Ngọc, sinh ngày 28/9/2019 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 625 ngày 04/10/2019 Hiện trú tại: 15 Sansusandan 2-ro, Deoksan-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0503167 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/6/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Tân Qui, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Lê Vy, sinh ngày 08/9/2010 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 250 ngày 20/9/2010 Hiện trú tại: 2 Angung 1-gil, Seonghwan-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8601950 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/60C khu phố 3, thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Thi Na, sinh ngày 06/10/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 4474 ngày 17/11/2022 Hiện trú tại: 94 Jeonggol1-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00152357 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 02/12/2022 | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Mai Gia Linh, sinh ngày 16/6/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 4344 ngày 09/11/2022 Hiện trú tại: 807-10 Chungbudaero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00153890 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/11/2022 | Giới tính: Nữ |
8. | Huỳnh Thiên Tâm, sinh ngày 22/11/2013 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 384 ngày 24/4/2014 Hiện trú tại: 202ho, 202dong, Healing Town House, 538-28 Sinbang-dong, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9102637 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 310 ấp An Khoa, xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Thị Duyên Ngọc, sinh ngày 28/11/2007 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Bình, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 66 ngày 29/01/2008 Hiện trú tại: 229-31, Hwangmaesan-ro178beon-gil, Sindeung-myeon, Sancheong-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8614741 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Giồng Chùa, thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Gia Huy, sinh ngày 12/02/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 1244 ngày 17/5/2021 Hiện trú tại: 24, Cheonjeon1-gil, Sangbuk-myeon, Ulju-gun, Ulsan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2391279 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/5/2021 | Giới tính: Nam |
11. | Huỳnh Phương Anh, sinh ngày 10/02/2003 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, theo Giấy khai sinh số 24 ngày 23/02/2006 Hiện trú tại: 302ho, Da-dong, 33-9, Dobong-ro181-gil, Dobong-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C3283189 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/5/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25/5B, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Đỗ Thị Cẩm Hiền, sinh ngày 22/8/1982 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 329 ngày 25/9/2013 Hiện trú tại: 502ho, Daewon apt, Chungui ro 2083, Daesan eup, Seosan si, Chungcheongnam do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N1909914 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 27/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 585 Bình Hòa, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Phúc Thiên Ân, sinh ngày 13/10/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 5043 ngày 28/12/2022 Hiện trú tại: 153, Taebong-ro, Soheul-eup, Pocheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00145673 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/12/2022 | Giới tính: Nữ |
14. | Hà Kim Gia Linh, sinh ngày 10/12/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 75 ngày 11/3/2015 Hiện trú tại: 108Beonji, Bukpyeong-dong, Donghae-si, Gangwon-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0358036 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/4/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 1, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
15. | Seo Hy Vọng, sinh ngày 11/4/2020 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 04 ngày 27/5/2022 Hiện trú tại: 302-ho, 6 Nohae-ro33na-gil, Gangbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00128404 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/7/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Thanh Liên, xã Cộng Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Thúy Hằng, sinh ngày 15/10/1988 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau, theo Giấy khai sinh số 94 ngày 25/10/2007 Hiện trú tại: #Sinseon Apt 103-dong, 1102-ho, 15-5, Myongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C2739627 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/02/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 845/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 846/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 844/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 967/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee Ha Na do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1016/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 92 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1017/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1074/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1469/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 23 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1782/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 845/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 846/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 844/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 967/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee Ha Na do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1016/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 92 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1017/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1074/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1469/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 23 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1782/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 969/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 969/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực