CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1469/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 531/TTr-CP ngày 11/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 23 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-CTN ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Như Ý, sinh ngày 19/02/1989 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hội Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, theo Giấy khai sinh số 02 ngày 10/02/2016 Hiện trú tại: 105ho 8dong, Dagamal 2-gil, Seobuk-gu, Jeonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N1842720 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/5/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Hội, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Thế Hạo, sinh ngày 27/01/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 158 ngày 14/3/2016 Hiện trú tại: 105ho 8dong, Dagamal 2-gil, Seobuk-gu, Jeonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2281769 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/11/2020 | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Khả Như, sinh ngày 13/4/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 2300 ngày 13/6/2022 Hiện trú tại: 286 Gwanggyo-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0476666 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/6/2022 | Giới tính: Nữ |
4. | Trần Mai Hương, sinh ngày 04/7/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoa Đông, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 158 ngày 20/7/2011 Hiện trú tại: 74-1 Paldalmun-ro, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9179759 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 14/6/2008 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 99 ngày 02/7/2008 Hiện trú tại: 194, Hyeongjagogae-ro, Sinyang-myeon, Yesan-gun, Chungnam, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2390685 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 30/6/2021 | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Tú Vi, sinh ngày 15/4/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 3750 ngày 02/10/2022 Hiện trú tại: 26, Gokran-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00061264 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 11/10/2022 | Giới tính: Nữ |
7. | Phương Đức Linh, sinh ngày 11/02/1999 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cổ Thành, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 25 ngày 19/5/1999 Hiện trú tại: 9-16, Daehak-ro9ga-gil, Jongno-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C3721671 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Thành, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Trần Minh Tú, sinh ngày 09/3/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 608 ngày 03/4/2019 Hiện trú tại: 1039dong 303ho 51 Hamsong ro 29 beongil Siheungsi Gyeonggido, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2086266 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 03/4/2019 | Giới tính: Nữ |
9. | Trịnh Thị Vân Anh, sinh ngày 28/11/1992 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 78 ngày 26/5/1993 Hiện trú tại: 3 cheung, Jongam dong 3-773, Seongbuk gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C4701492 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Sáu Phiên, xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
10. | Joo Gia Khanh, sinh ngày 05/7/2022 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 08 ngày 28/9/2022 Hiện trú tại: 267-16 Daedeok ro, Samseong myeon, Eumseong gun, Chungcheongbuk do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00883083 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/11/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 970/7 tổ 2, khóm Tây Khánh 7, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Thị Nguyên, sinh ngày 03/9/1989 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 75 ngày 28/4/2006 Hiện trú tại: 102ho, Deurimkaeseul, Samho6gil 10, Yangsan si, Gyeongnam do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2058322 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 10/01/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 3, xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
12. | Thượng Thị Thu Hồng, sinh ngày 08/5/1985 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, theo Giấy khai sinh số 721 ngày 06/9/1986 Hiện trú tại: 50, Wonseon-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2234986 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 30/8/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Minh Hà, sinh ngày 18/6/2015 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 437 ngày 29/6/2015 Hiện trú tại: 50, Wonseon-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2251110 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/9/2020 | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Hà My, sinh ngày 18/10/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 1685 ngày 15/11/2017 Hiện trú tại: 50, Wonseon-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00013115 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/10/2022 | Giới tính: Nữ |
15. | Phan Gia Bách, sinh ngày 21/6/2020 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trí Lực, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, theo Giấy khai sinh số 518 ngày 15/6/2021 Hiện trú tại: 26 Beonji, Punggye-Ri, Janghowon-Eup, Icheon-Si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9829086 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/10/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trí Lực, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Thị Hồng Phúc, sinh ngày 20/5/2005 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 123 ngày 05/8/2005 Hiện trú tại: 20-9 Munhwamaeul-gil, Iwol-myeon, Jincheom-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2311043 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 03/3/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Thị Ngọc Bích, sinh ngày 21/10/1987 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo Giấy khai sinh số 1159 ngày 29/10/1987 Hiện trú tại: 201ho, 8-1, Sanseong-daero 458beon-gil, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8588558 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 87, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
18. | An Gia Huy, sinh ngày 05/5/2021 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 06 ngày 18/11/2022 Hiện trú tại: 207,3 Nongong-ro 21-gil, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01064137 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D-2306 chung cư Sunrise Riverside, Nguyễn Hữu Thọ, phường Phước Kiển, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
19. | Nguyễn Hà Diệp Chi, sinh ngày 12/6/2019 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 1012 ngày 14/3/2022 Hiện trú tại: 395, Geumchon-dong, Paju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2492203 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/3/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
20. | Park Quốc Nam, sinh ngày 17/12/2015 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 130 ngày 28/7/2016 Hiện trú tại: 36, Daehak-ro164beongil, Yeongju-si, Gyeongbuk, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00994102 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/11/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 36 khu 3, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | Giới tính: Nam |
21. | Lee Đạo Luận, sinh ngày 20/9/2020 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 43 ngày 26/4/2021 Hiện trú tại: 22 Suyeong-ro 49 beongil, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9461165 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/6/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 767/22 Nguyễn Duy Trinh, phường Phú Hữu, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
22. | Trần Anh Thư, sinh ngày 29/5/2020 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk, theo Giấy khai sinh số 220 ngày 03/7/2020 Hiện trú tại: 103-202 Dongpangyo-ro 275, Bundang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9459209 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/5/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: chung cư Sunrise Riverside, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
23. | Vương Trí Dũng, sinh ngày 18/4/2007 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo Giấy khai sinh số 339 ngày 01/10/2007 Hiện trú tại: số 1001 Juong Apt 104, Jangsung-ro 26, Geoje-si, Gyeongsangnamdo, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00059559 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/9/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 367/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 426/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 739/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 91 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 969/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1305/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 313/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 367/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 426/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 739/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 91 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 969/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1305/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 313/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1469/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 23 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1469/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: 16/12/2023
- Số công báo: Từ số 1315 đến số 1316
- Ngày hiệu lực: 05/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết