CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1016/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2023 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 345/TTr-CP ngày 18/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 92 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-CTN ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Ông Phan Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 08/3/2001 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 31 ngày 18/4/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 119 Hougang Avenue 1, #10-1158, S530119 Hộ chiếu số: N1863832 cấp ngày 17/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 135 ấp Bưng Rò, xã Hòa Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Thị Ngọc Tuy, sinh ngày 30/4/1989 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Khánh Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, theo Giấy khai sinh số 264 ngày 09/9/1991 Hiện trú tại: Blk 542 Bedok North Street 3, #11-1294, S460542 Hộ chiếu số: C7477550 cấp ngày 07/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Bàu Trai Thượng, xã Tân Phú, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
3. | Teo Fa Rong, sinh ngày 03/7/2000 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 563 ngày 15/8/2000 Hiện trú tại: Blk 370 Woodland Avenue 1, #11-837, S730370 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số D54 cư xá Vĩnh Hội, Bến Vân Đồn, đường 46, Phường 2, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
4. | Cao Thị Như Ý, sinh ngày 20/11/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 176 ngày 04/5/2007 Hiện trú tại: Blk 601A Tampines Avenue 9, #12-808, S521601 Hộ chiếu số: N2329300 cấp ngày 28/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Ngượn B, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Duy Hoàng, sinh ngày 26/9/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 120 ngày 08/10/1985 Hiện trú tại: Blk 308A Ang Mo Kio Avenue 1, #14-411, S561308 Hộ chiếu số: N1965809 cấp ngày 20/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 ngõ 20 Nguyễn Công Hoan, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
6. | Lê Huyền Trang, sinh ngày 31/01/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 434 ngày 11/02/1988 Hiện trú tại: Blk 308A Ang Mo Kio Avenue 1, #14-411, S561308 Hộ chiếu số: N1984409 cấp ngày 05/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 5 ngõ 250, ngách 59 phố Tân Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
7. | Lê Thị Thu, sinh ngày 01/01/1979 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 384 năm 2002 Hiện trú tại: Blk 735 Yishun Street 72, #12-19, S760735 Hộ chiếu số: N1905433 cấp ngày 11/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ngõ 2 Tân An, xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
8. | Kang Yi He, sinh ngày 13/11/2000 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 864 ngày 05/12/2000 Hiện trú tại: Blk 172 Woodlands Street 13, #09-315, S730172 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 307/10 ấp Tân Thành, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
9. | Lý Vỹ Khang (Eric Yeo Hui An), sinh ngày 23/11/2000 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, theo Giấy khai sinh số 39 ngày 02/4/2003 Hiện trú tại: 94 Edgedale Plains #03-31, S828687 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 561A/15 ấp 1, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Thị Ngọc Thủy, sinh ngày 15/7/1981 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bửu, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 507 ngày 24/02/1987 Hiện trú tại: Blk 32 Marina Crescent, #12-123, S440032 Hộ chiếu số: N1905656 cấp ngày 17/8/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 94/6D Trần Khắc Chân, phường 9, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
11. | Lê Phạm Hồng Thạch, sinh ngày 26/02/1987 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Lào, huyện Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, theo Giấy khai sinh số 243 ngày 19/9/2011 Hiện trú tại: Apt Blk 878B Tampines Avenue 8, #07-17, S522878 Hộ chiếu số: C8550523 cấp ngày 21/11/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2279/131/9 khu phố 7, thị trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Dương Thị Vân, sinh ngày 23/12/1969 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tân Châu, huyện Tân Chân, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 252 ngày 18/7/2003 Hiện trú tại: Apt Blk 220 Bukit Batok East Avenue 3, #03-186, S650220 Hộ chiếu số: N1905612 cấp ngày 17/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 2 khóm Long Thạnh D, thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
13. | Phạm Kim Tuyết, sinh ngày 07/12/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 336 ngày 13/12/1983 Hiện trú tại: Blk 188D Bedok North Street 4, #06-118, S464188 Hộ chiếu số: N1857539 cấp ngày 07/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 134/317 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
14. | Võ Thị Phương Trang, sinh ngày 02/9/1987 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 103 ngày 08/9/1994 Hiện trú tại: Blk 186 Punggol Central, #03-251, S820186 Hộ chiếu số: N2138221 cấp ngày 17/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 175B/15 khóm 5, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Thị Ngọc Tuyền, sinh ngày 05/02/1985 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hắc Dịch, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo Giấy khai sinh số 118 ngày 08/5/1992 Hiện trú tại: Blk 102B Punggol Field, #08-428, S822102 Hộ chiếu số: N2002075 cấp ngày 30/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Sông Xoài 2, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Thị Ngọc Kỳ, sinh ngày 08/9/1984 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 238 ngày 25/4/1990 Hiện trú tại: Blk 336B Yishun Street 31, #07-19, S762336 Hộ chiếu số: N2328861 cấp ngày 15/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 256 đường 30/4 Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
17. | Huỳnh Ngọc Đức, sinh ngày 27/3/1985 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Trung, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, theo Giấy khai sinh số 115 ngày 25/4/1985 Hiện trú tại: Blk 551 Hougang Street 51, #09-156, S530551 Hộ chiếu số: C4399735 cấp ngày 23/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 48, phường Vĩnh Trung, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nam |
18. | Mai Bích Thoa, sinh ngày 08/12/1984 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Ái, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 246 ngày 12/9/1990 Hiện trú tại: Blk 150A Corporation Drive, #14-21, S611150 Hộ chiếu số: N2329050 cấp ngày 01/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 481 ấp Nhơn Lộc 2, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
19. | Trương Ngọc Thạch, sinh ngày 28/10/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 143 ngày 21/11/1983 Hiện trú tại: Blk 32A Woodlands Crescent, #07-02, S738087 Hộ chiếu số: N2414227 cấp ngày 15/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 129/307B Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
20. | Trần Thị Phương Uyên, sinh ngày 26/10/1986 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Giang Điền, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 106 ngày 05/12/1986 Hiện trú tại: 420 Upper Paya Lebar Road, #04-12, S534049 Hộ chiếu số: C4942835 cấp ngày 11/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 330/30 Âu Dương Lân, Phường 3, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
21. | Vũ Thị Hồng Anh, sinh ngày 18/5/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Thư, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh ngày 07/6/1985 Hiện trú tại: Blk 2 Whampoa East, #09-07, Eight Riversuites, S338517 Hộ chiếu số: N2076492 cấp ngày 06/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 24 thôn Đồng Tâm, xã Kim Thư, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
22. | Cao Đức Phúc, sinh ngày 23/3/1982 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 579 ngày 28/3/1982 Hiện trú tại: BLK 2 Whampoa East, #09-07, Eight Riversuites, S338517 Hộ chiếu số: N2076491 cấp ngày 06/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 31A/2 Nguyễn Thị Thuận, phường Cát Bi, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
23. | Nguyễn Ryan, sinh ngày 30/6/2021 tại Singapore Nơi đăng ký khai sinh: Cục Quản lý cửa khẩu và nhập cư Singapore số T2118060I ngày 02/7/2021. Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore đã ghi vào Sổ đăng ký khai sinh số 80/2021 ngày 04/8/2021 Hiện trú tại: Blk 277C #02-282 Compassvale Link, S543277 Hộ chiếu số: N233086 cấp ngày 11/8/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore | Giới tính: Nam |
24. | Đoàn Khánh Hà sinh ngày 06/01/1992 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 15 ngày 15/01/1992 Hiện trú tại: Blk 2 Kitchener Link, #24-04, S207229 Hộ chiếu số: N2329488 cấp ngày 19/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4.3 T5 Lô B3 chung cư 189B Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
25. | Phạm Quang Vinh, sinh ngày 04/02/1986 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, theo Giấy khai sinh số 43 ngày 14/3/1986 Hiện trú tại: 123 Compassvale Bow, #06-25, S544819 Hộ chiếu số: N2076579 cấp ngày 28/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 144B Trần Hưng Đạo, Phường 4, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nam |
26. | Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 08/8/1992 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh ngày 01/9/1997 Hiện trú tại: Blk 420D Northshore Drive, #12-657, S824420 Hộ chiếu số: B8378290 cấp ngày 21/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 299 tổ 3 ấp Bình Phong, xã Vĩnh Bình Nam, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
27. | Trần Quỳnh Trân, sinh ngày 22/01/1982 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 248 ngày 27/8/2007 Hiện trú tại: Blk 488C Choa Chu Kang Avenue 5, #13-159, S683488 Hộ chiếu số: K0063840 cấp ngày 27/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 839/1/2 đường Nguyễn Trung Trực, khu phố 5, phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
28. | Hoàng Tố Phượng, sinh ngày 07/5/1984 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lâm Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Bình Thuận, theo Giấy khai sinh số 79 ngày 25/6/1984 Hiện trú tại: Apt Blk 107A Edgefield Plains, #06-108, S821107 Hộ chiếu số: N1863657 cấp ngày 12/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 95/4 Cao Thắng, Phường 17, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Phạm Bích Diễm, sinh ngày 13/3/1981 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 1150 ngày 20/3/1982 Hiện trú tại: Blk 416 Jurong West Street 42, #03-779, S640416 Hộ chiếu số: N2329443 cấp ngày 12/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33 đường Lộ Chánh Môn A, khu phố 3, Phường 4, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
30. | Trương Thị Mỹ Ngân, sinh ngày 19/3/1987 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 05 ngày 06/5/2005 Hiện trú tại: Apt Blk Yishun Street 41, #08-47, S760455 Hộ chiếu số: N2076995 cấp ngày 06/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 13 ấp Sua Đũa, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
31. | Lim Gia Yến, sinh ngày 13/6/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 528 ngày 17/7/2001 Hiện trú tại: Blk 63 Kalang Bahru, #07-441 S330063 Hộ chiếu số: C6052975 cấp ngày 01/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 96 đường số 2 khu Hưng Gia 5, phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Nguyễn Hồng Ngọc, sinh ngày 25/02/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 11, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 44 ngày 06/3/1987 Hiện trú tại: Apt Blk 44 Mount Vernon Road, #17-40, S368062 Hộ chiếu số: C3606202 cấp ngày 07/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 565 Hậu Giang, Phường 11, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
33. | Huỳnh Châu Tuyết Nhi (Annie Wang Xue Er), sinh ngày 21/6/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Minh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 173 ngày 14/10/2004 Hiện trú tại: Blk 2 Hougang Avenue 3, #10-280, S530002 Hộ chiếu số: C3527595 cấp ngày 19/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 9 ấp Kinh Tế, xã Bình Minh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
34. | Koh Thành Nhân, sinh ngày 11/3/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 357 ngày 10/5/2001 Hiện trú tại: Blk 37 Circuit Road, #15-401, S370037 Hộ chiếu số: B4156237 cấp ngày 21/5/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 449/202 Lê Quang Định, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Thị Thảo Ly, sinh ngày 15/5/1980 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cư Ni, huyện Eakar, tỉnh Đắk Lắk, theo Giấy khai sinh số 151 ngày 21/4/2010 Hiện trú tại: Blk 114 Yishun Ring Road, #09-579, S760114 Hộ chiếu số: N2076788 cấp ngày 16/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 254/22/10 đường Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
36. | Vũ Anh Thư, sinh ngày 16/5/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 6, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 49 ngày 24/5/1988 Hiện trú tại: 7 Kim Tian Road, #34-09, S168592 Hộ chiếu số: N2138484 cấp ngày 26/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 251/44 Lê Quang Định, Phường 7, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
37. | Huỳnh Thị Kim Mơ, sinh ngày 06/7/1985 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 718 ngày 01/12/2004 Hiện trú tại: Blk 249 Bukit Batok East Avenue 5, #04-168, S650249 Hộ chiếu số: N2138268 cấp ngày 11/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 187 đường Nguyễn Văn Bứa, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
38. | Nguyễn Thị Thu Thảo, sinh ngày 21/10/1979 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, theo Giấy khai sinh số 43 ngày 14/5/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 615B Edgefield Plains, #03-339, S822615 Hộ chiếu số: N1863577 cấp ngày 29/9/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
39. | Tan Anna Xuân, sinh ngày 17/5/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Blk 5 Ghim Moh Road, #12-212, S270005 Hộ chiếu số: N1905148 cấp ngày 20/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D2-4 khu phố Hưng Vượng 2, R-13, phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
40. | Vũ Đức Duy, sinh ngày 03/9/1983 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, theo Giấy khai sinh số 429 ngày 10/9/1983 Hiện trú tại: 12 Upper Seragoon Crescent, #06-35 S534030 Hộ chiếu số: B9630976 cấp ngày 18/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 138 Trần Phú, phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nam |
41. | Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 08/7/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 240 ngày 09/10/2002 Hiện trú tại: Blk 807A Chai Chee Road, #07-18, S461807 Hộ chiếu số: N2076724 cấp ngày 31/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 035 ấp Hòa Đông A, xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
42. | Đoàn Thị Thanh Thủy, sinh ngày 11/11/1978 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Tân Hòa, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Hiện trú tại: Blk 131 Bedok North Avenue 3, #02-108, S520885 Hộ chiếu số: N1984472 cấp ngày 18/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 295 đường Lê Duẩn, khu phố Thanh Bình, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nữ |
43. | Phạm Duy Hà, sinh ngày 18/02/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 382 ngày 26/02/1987 Hiện trú tại: Blk 68 Sengkang Square, #01-38 La Fiesta, S544704 Hộ chiếu số: N2240409 cấp ngày 12/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19 ngõ 8, tổ 5, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
44. | Đoàn Lương Tiến, sinh ngày 13/9/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh ngày 16/01/1986 Hiện trú tại: Blk 93 Yishun Street 81, #03-11, Tower 8, S768451 Hộ chiếu số: N1833644 cấp ngày 21/4/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 16, tổ 8, ngõ 89 đường Lạc Long Quân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
45. | Võ Thị Kiều, sinh ngày 15/6/1986 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Hiện trú tại: Apt Blk 285 Choa Chu Kang Avenue 3, #09-308, S680285 Hộ chiếu số: N1656232 cấp ngày 07/5/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Cái Nước, xã Hưng Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
46. | Mạch Thị Nguyệt Thu, sinh ngày 15/7/1978 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình 1, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên, theo Giấy khai sinh số 769 ngày 12/9/1978 Hiện trú tại: Blk 119 Bukit Merah View, #14-61, S152119 Hộ chiếu số: N2329269 cấp ngày 22/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 142/58/4 đường Tân Chánh Hiệp, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
47. | Nguyễn Thị Nguyên, sinh ngày 26/6/1986 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 206 ngày 21/4/2000 Hiện trú tại: Blk 764 Woodlands Circle, #02-314, S730764 Hộ chiếu số: C6515684 cấp ngày 16/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 16/28 ấp 1, xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
48. | Trần Thị Ngọc An, sinh ngày 03/5/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 17, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 69 ngày 11/5/1979 Hiện trú tại: Blk 626 Bedok Reservoir Road, #12-1584, S470626 Hộ chiếu số: C2103745 cấp ngày 29/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 647/11 Tùng Thiện Vương, Phường 12, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
49. | Ngô Thị Mộng Thu, sinh ngày 24/8/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Khánh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 137 ngày 30/10/1989 Hiện trú tại: Blk 643 Jurong West Street 61, #10-98, S640643 Hộ chiếu số: N1833673 cấp ngày 11/5/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Long Thịnh, xã Long Khánh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
50. | Trần Thanh Ngân, sinh ngày 29/12/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 04 ngày 11/01/1988 Hiện trú tại: Blk 508 Hougang Avenue 10, #08-103, S530508 Hộ chiếu số: N1905523 cấp ngày 23/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3.02 lô G3 chung cư Hùng Vương, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
51. | Nguyễn Như Phương Thảo, sinh ngày 23/11/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 22, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 262 năm1984 Hiện trú tại: Blk 608 Bedok Reservoir Road, #11-708, S470608 Hộ chiếu số: N1905236 cấp ngày 28/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 230 lô N chung cư Ngô Gia Tự, Phường 2, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Thị Mỹ Tuyền, sinh ngày 06/12/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 349 ngày 29/9/2009 Hiện trú tại: Blk 226B Sumang Lane, #12-222, S822226 Hộ chiếu số: N2076642 cấp ngày 19/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 403 khu vực Tân Xuân, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
53. | Lê Thị Ngọc Hà, sinh ngày 05/4/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 24 ngày 16/01/2001 Hiện trú tại: Blk 130B Lorong 1 Toa Payoh, #05-512, S312130 Hộ chiếu số: B8151786 cấp ngày 18/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 7 ấp Tân Đông, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
54. | Trần Thị Kim Phớ, sinh ngày 09/3/1985 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 156 ngày 07/6/2004 Hiện trú tại: Blk 156 Ang Mo Kio Avenue 4, #04-720, S560156 Hộ chiếu số: N2076589 cấp ngày 28/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thuận Bình, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Ngọc Trâm Anh, sinh ngày 20/01/1992 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 419 ngày 13/02/1992 Hiện trú tại: 97 A Upper Thomson Road, #02-03 S574327 Hộ chiếu số: N2163907 cấp ngày 07/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: I3/6 khu phố 6, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
56. | Nguyễn Thúy An, sinh ngày 12/4/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 57 ngày 03/5/1990 Hiện trú tại: 109 McNair Road, #09-273, S320109 Hộ chiếu số: C6716054 cấp ngày 15/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 03-04 khu A, chung cư Him Lam Riverside, phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Thị Thu Thảo, sinh ngày 05/10/1970 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, theo Giấy khai sinh số 29 ngày 13/10/2006 Hiện trú tại: Blk 463A Sembawang Drive, #03-369, S751463 Hộ chiếu số: N2239922 cấp ngày 10/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50C Phú Thọ, Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
58. | Trác Quốc Thuận, sinh ngày 25/02/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương, theo Giấy khai sinh số 35 ngày 05/4/2001 Hiện trú tại: Blk 914 Jurong West Street 91, #11-218, S640914 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 10, xã Long Nguyên, huyện Bầu Bàng, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nam |
59. | Nguyễn Thị Bích Loan, sinh ngày 13/5/1990 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 447 ngày 25/9/2008 Hiện trú tại: Blk 136 Bishan Street 12, #03-430, S570136 Hộ chiếu số: K0064364 cấp ngày 30/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 348 ấp Long Hữu, xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
60. | Trịnh Thị Thì, sinh ngày 28/01/1993 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: Apt Blk 102 Hougang Avenue 1, #04-1193, S530102 Hộ chiếu số: N2414535 cấp ngày 15/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 380 tổ 41 ấp Phước Hậu, xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
61. | Lê Nguyễn Tường Vi, sinh ngày 01/4/1993 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 98 ngày 26/5/1993 Hiện trú tại: Blk 1C Cantonment Road, #32-33, S085301 Hộ chiếu số: N1833510 cấp ngày 23/3/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 4, Phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
62. | Vũ Hồng Phụng, sinh ngày 09/9/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 22, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 189 ngày 14/9/1981 Hiện trú tại: Apt Blk 73 Toa Payoh Lorong 4, #09-599, S310073 Hộ chiếu số: C6357252 cấp ngày 29/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2494A Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
63. | Vương Đạo Nghệ, sinh ngày 02/12/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 4979 ngày 13/12/1983 Hiện trú tại: 22 Canberra Drive, #11-08, Yishun Emerald, S768426 Hộ chiếu số: N2163166 cấp ngày 11/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
64. | Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 15/6/1982 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 422 ngày 28/8/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 431C Yishun Avenue 1, #04-587, S763431 Hộ chiếu số: N1863980 cấp ngày 12/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 12, ấp Búng Lớn, xã Nhơn Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
65. | Đặng Thị Kim Hiền, sinh ngày 15/4/1986 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Phú, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Hiện trú tại: Blk 175A Yung Kuang Road, #19-05, S611175 Hộ chiếu số: N1984296 cấp ngày 24/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Phú, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi | Giới tính: Nữ |
66. | Nguyễn Thị Lệ Uyên, sinh ngày 23/3/1983 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Phong, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, theo Giấy khai sinh số 1468 ngày 28/10/1983 Hiện trú tại: Blk 217A Boon Lay Avenue, #06-241, S641217 Hộ chiếu số: C6942499 cấp ngày 21/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 58 tổ 6 ấp Mỹ An, xã Mỹ Phong, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
67. | Nguyễn Hoàng Thảo Đăng, sinh ngày 01/4/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 69 ngày 21/02/2017 Hiện trú tại: Blk 213 Petir Road, #09-503, S670213 Hộ chiếu số: K0064047 cấp ngày 01/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực 4, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
68. | Đỗ Thị Thủy, sinh ngày 06/7/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 304 ngày 13/10/1989 Hiện trú tại: Blk 411 Jurong West Street 42, #06-837, S640411 Hộ chiếu số: N1905212 cấp ngày 27/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 7, ấp Bông Trang, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
69. | Đỗ Thị Hoàng Oanh, sinh ngày 06/7/1972 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Lạc, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 1842 ngày 06/7/1972 Hiện trú tại: Blk 226 Serangoon Avenue 4, #03-135, S550226 Hộ chiếu số: C7346496 cấp ngày 17/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: R11 đường 9, khu đô thị mới Hưng Phú, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
70. | Nguyễn Thị Anh Thư, sinh ngày 22/4/1982 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Vang, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, theo Giấy khai sinh số 102 ngày 29/11/2012 Hiện trú tại: Blk 466 Segar Road, #07-178, S670466 Hộ chiếu số: P00030340 cấp ngày 08/7/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phú Hưng, xã Phú Vang, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
71. | Lâm Thanh Thảo, sinh ngày 05/9/1987 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, theo Giấy khai sinh số 1694 ngày 21/9/1988 Hiện trú tại: Blk 512 Jelapang Road, #03-34, S670512 Hộ chiếu số: B5971190 cấp ngày 26/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 85/C khu phố 3, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
72. | Đặng Thị Bích Tuyền, sinh ngày 09/3/1980 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Long An, theo Giấy khai sinh số 79 ngày 15/6/1995 Hiện trú tại: Apt Blk 107 Simei Street 1, #05-842, S520107 Hộ chiếu số: N2240475 cấp ngày 21/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 314/27/5 Âu Dương Lân, Phường 3, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
73. | Đặng Kim Phương, sinh ngày 07/5/1985 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thành, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: Apt Blk 409C Northshore Drive, #08-270, S823409 Hộ chiếu số: C0831635 cấp ngày 25/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 5, khu phố 3, thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
74. | Nguyễn Thị Thơm, sinh ngày 30/10/1986 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 347 ngày 04/9/1990 Hiện trú tại: Blk 107A Canberra Street, #02-567, S751107 Hộ chiếu số: N2240276 cấp ngày 04/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ô 1/69 tổ 1, khu phố Thanh Bình A, thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
75. | Nguyễn Thị Mỹ Xuyên, sinh ngày 23/6/1987 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, theo Giấy khai sinh số 07 ngày 07/02/2006 Hiện trú tại: Blk 672B Edgefield Plains, #15-555, S822672 Hộ chiếu số: N2163045 cấp ngày 02/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 665 ấp An Thường, xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
76. | Phạm Thị Ái Nương, sinh ngày 13/3/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 427 ngày 25/8/2009 Hiện trú tại: Apt Blk 646 Punggol Central, #12-356, S820646 Hộ chiếu số: N2329536 cấp ngày 22/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 465/3 tổ 12, ấp Hiệp Thành, xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
77. | Nguyễn Tuyết Minh Trang, sinh ngày 24/02/1990 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phan Bội Châu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 42 ngày 19/3/1991 Hiện trú tại: Apt Blk 269B Punggol Field, #08-191, S822269 Hộ chiếu số: N1905021 cấp ngày 20/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P412 - D4 tập thể Giảng Võ, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
78. | Leong Khả Nhi, sinh ngày 04/11/2000 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 262 ngày 30/3/2001 Hiện trú tại: Blk 558 Ang Mo Kio Avenue 10, #02-1772, S560558 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 287 đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
79. | Lam Ân Tuyền Daniel, sinh ngày 13/5/1997 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 24, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 86 ngày 23/5/1997 Hiện trú tại: Blk 305 Choa Chu Kang Avenue 4, #06-671, S680305 Hộ chiếu số: N2414609 cấp ngày 23/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8A Đinh Bộ Lĩnh, Phường 24, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
80. | Phạm Thùy Trang, sinh ngày 01/02/1983 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Cường, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 620 ngày 28/12/1988 Hiện trú tại: Apt Blk 288C Punggol Place, #10-831, S823288 Hộ chiếu số: C6240923 cấp ngày 19/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trảng Cát, xã Hắc Dịch, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
81. | Phan Hùng Sơn, sinh ngày 01/10/1999 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 168 ngày 11/10/1999 Hiện trú tại: Blk 545 Choa Chu Kang Street 52, #09-04, S680545 Hộ chiếu số: N1722045 cấp ngày 05/10/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68 Phó Đức Chính, Phường 1, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
82. | Trần Lâm Tuyết Nhi, sinh ngày 07/5/2001 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 21, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 87 ngày 10/4/2003 Hiện trú tại: Blk 683C Choa Chu Kang Crescent, #08-374, S683683 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 194/56M Bạch Đằng, Phường 24, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
83. | Phan Thị Thanh Huyền, sinh ngày 05/9/1976 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 3722 ngày 14/9/1976 Hiện trú tại: Blk 38 Cambridge Road, #02-131, S210038 Hộ chiếu số: N1965888 cấp ngày 21/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 74 Bông gòn Bạch Tuyết, phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
84. | Phạm Thị Tố Quyên, sinh ngày 15/7/1986 tại Long An, Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, theo Giấy khai sinh số 70 ngày 29/4/1997 Hiện trú tại: Blk 476C Upper Serangoon View, #03-540, S533476 Hộ chiếu số: N1727118 cấp ngày 28/11/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 270 khu phố 2, thị trấn Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
85. | Trần Tú Loan, sinh ngày 27/8/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 08 ngày 10/9/1986 Hiện trú tại: Blk 560 Ang Mo Kio Avenue 10, #04-1758, S560560 Hộ chiếu số: B9642770 cấp ngày 02/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 155/30 đường Hậu Giang, Phường 5, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
86. | Võ Thị Hồng Điều, sinh ngày 16/8/1985 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long Hiện trú tại: Blk 469B Sengkang West Way, #10-618, S792469 Hộ chiếu số: N2240271 cấp ngày 31/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 235 ấp Tân Thạnh, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
87. | Phương Bảo Loan, sinh ngày 18/8/1988 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, theo Giấy khai sinh số 187 ngày 21/10/1991 Hiện trú tại: Apt Blk 406 Fajar Road, #06-291, S670406 Hộ chiếu số: B7571673 cấp ngày 15/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 136 ấp 1, Lê Văn Lương, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
88. | Lê Thị Phước, sinh ngày 01/01/1982 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 12 ngày 18/01/1995 Hiện trú tại: Blk 531 Hougang Avenue 6, #03-227, S530531 Hộ chiếu số: N2163782 cấp ngày 20/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm Phú Mỹ Thành, thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
89. | Tsằn Thủy Liên, sinh ngày 14/8/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 110 ngày 05/7/2000 Hiện trú tại: Blk 197 Rivervale Drive, #07-711, S540197 Hộ chiếu số: N2239862 cấp ngày 04/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/11/10 Nguyễn Văn Vịnh, phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
90. | Võ Thị Thanh Tâm, sinh ngày 07/11/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 186 ngày 12/11/1989 Hiện trú tại: Blk 715 Yishun Street 71, #06-290, S760715 Hộ chiếu số: N2329900 cấp ngày 30/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 860 ấp Tân Thanh, xã Tân Long, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
91. | Đặng Duy Minh Quân, sinh ngày 23/01/1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 7, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 13 ngày 30/01/1992 Hiện trú tại: 45 Joo Chiat Lane, #03-01, S428104 Hộ chiếu số: K0063829 cấp ngày 25/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 368/918 Cách mạng Tháng 8, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
92. | Trần Quang Huy, sinh ngày 28/12/1989 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Khê, Quận II, thành phố Đà Nẵng, theo Giấy khai sinh số 53 ngày 21/02/1992 Hiện trú tại: Blk 686C Choa Chu Kang Crescent, #12-220, S683686 Hộ chiếu số: N1833538 cấp ngày 23/3/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K58/16 Hà Huy Tập, tổ 02, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 967/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee Ha Na do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 968/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 969/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1051/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Hoa Kỳ do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1071/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hoa Kỳ do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1073/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1781/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 967/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee Ha Na do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 968/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 969/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1051/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Hoa Kỳ do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1071/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hoa Kỳ do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1073/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1781/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1016/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 92 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1016/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết