Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VŨ THƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 11/5/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr-STNMT ngày 24/5/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Thư với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Vũ Thư | Xã Bách Thuận | Xã Dũng Nghĩa | Xã Duy Nhất | Xã Đồng Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,82 | 118,12 | 927,22 | 435,46 | 1004,13 | 451,29 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.563,97 | 22,08 | 601,44 | 272,02 | 626,43 | 303,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.553,00 | 9,26 | 40,74 | 165,16 | 429,22 | 149,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.553,00 | 9,26 | 40,74 | 165,16 | 429,22 | 149,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.594,02 | 9,69 | 144,68 | 51,81 | 45,50 | 32,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.534,88 | 0,04 | 359,35 | 19,87 | 64,20 | 64,91 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.640,30 | 1,80 | 55,71 | 33,68 | 84,87 | 46,30 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 241,77 | 1,28 | 0,96 | 1,50 | 2,63 | 9,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.078,55 | 95,97 | 325,13 | 160,54 | 368,94 | 147,33 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,90 | 0,63 | 0,06 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,57 | 0,19 | 0,12 | 0,08 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 213,57 | 0,23 |
| 17,38 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 56,50 | 1,54 | 0,18 | 0,76 | 10,90 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 83,44 | 2,52 | 0,66 | 10,73 | 0,04 | 5,02 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,22 |
|
| 0,72 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.505,30 | 57,20 | 95,16 | 68,28 | 142,47 | 88,31 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.907,68 | 31,54 | 50,64 | 37,32 | 79,45 | 33,91 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,48 | 13,04 | 25,09 | 19,81 | 44,88 | 40,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,17 | 1,10 |
|
| 0,56 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,31 | 1,72 | 0,22 | 0,08 | 0,19 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 85,58 | 5,12 | 3,15 | 1,52 | 2,82 | 1,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,99 | 0,10 | 0,66 | 0,44 | 0,72 | 1,41 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,28 | 0,16 | 0,04 | 1,21 | 0,11 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,25 | 0,12 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,76 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,43 |
|
|
| 3,01 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,60 | 0,04 |
| 0,34 | 0,06 | 0,17 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 63,85 | 0,11 | 3,05 | 0,74 | 2,31 | 1,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 269,91 | 3,98 | 12,00 | 6,58 | 8,25 | 8,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 10,07 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,61 | 0,09 |
|
| 0,08 |
|
- | Đất chợ | DCH | 11,32 | 0,06 | 0,31 | 0,21 |
| 0,14 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,89 | 0,31 | 1,07 | 0,82 | 1,55 | 1,25 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 31,14 | 0,67 |
| 0,15 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.759,82 |
| 95,88 | 35,53 | 66,40 | 35,26 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,19 | 28,19 |
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,25 | 3,66 | 1,57 | 0,39 | 0,56 | 0,59 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 | 0,71 |
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,89 | 0,12 | 2,93 | 1,11 | 2,13 | 1,20 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.206,62 |
| 124,18 | 24,59 | 139,41 | 15,58 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 35,34 |
| 3,32 |
| 5,13 | 0,12 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 | 0,01 |
|
| 0,36 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,31 | 0,07 | 0,65 | 2,90 | 8,77 | 0,92 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hiệp Hòa | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Lý | Xã Hồng Phong | Xã Minh Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,82 | 700,88 | 547,25 | 776,66 | 769,09 | 671,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.563,97 | 486,10 | 314,89 | 481,63 | 468,42 | 460,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.553,00 | 342,90 | 230,49 | 64,47 | 114,47 | 332,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.553,00 | 342,90 | 230,49 | 64,47 | 114,47 | 332,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.594,02 | 45,30 | 39,79 | 221,61 | 233,22 | 43,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.534,88 | 23,41 | 8,14 | 96,43 | 66,54 | 17,82 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.640,30 | 70,01 | 33,04 | 82,96 | 51,15 | 54,74 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 241,77 | 4,48 | 3,42 | 16,16 | 3,05 | 12,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.078,55 | 211,07 | 232,35 | 294,96 | 300,51 | 209,91 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,90 | 0,17 |
|
|
| 0,54 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,57 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 213,57 |
| 3,93 |
|
| 38,51 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 56,50 |
| 11,60 | 0,20 | 2,56 | 0,34 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 83,44 | 0,25 | 0,32 | 2,04 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,22 |
| 8,61 |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.505,30 | 122,45 | 111,72 | 83,14 | 152,93 | 109,79 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.907,68 | 64,53 | 64,84 | 35,10 | 71,44 | 61,82 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,48 | 39,73 | 24,23 | 30,08 | 59,97 | 27,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,17 |
|
| 0,33 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,31 | 0,22 | 0,07 | 0,28 | 0,21 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 85,58 | 5,68 | 5,10 | 2,72 | 2,75 | 2,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,99 | 1,25 | 2,04 | 1,10 | 1,95 | 1,66 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,28 |
| 0,02 | 0,04 | 0,04 | 1,20 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,25 | 0,08 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,76 |
|
|
|
| 1,82 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,43 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,60 | 0,49 | 0,70 | 0,10 | 0,49 | 0,94 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 63,85 | 2,58 | 0,48 | 4,06 | 3,16 | 2,70 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 269,91 | 7,89 | 13,23 | 9,16 | 12,74 | 9,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 10,07 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,61 |
|
|
|
| 0,40 |
- | Đất chợ | DCH | 11,32 |
| 1,00 | 0,17 | 0,17 |
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,89 | 0,50 | 1,02 | 1,11 | 0,83 | 0,35 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 31,14 |
| 2,83 |
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.759,82 | 54,17 | 57,13 | 52,87 | 60,12 | 57,15 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,19 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,25 | 0,72 | 0,82 | 0,59 | 0,76 | 0,48 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 |
|
| 0,04 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,89 | 0,77 | 0,45 | 1,81 | 1,80 | 2,75 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.206,62 | 31,97 | 33,25 | 151,24 | 81,51 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 35,34 | 0,07 | 0,67 | 1,91 |
| 0,01 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,31 | 3,70 | 0,01 | 0,06 | 0,17 | 0,50 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Lãng | Xã Minh Quang | Xã Nguyên Xá | Xã Phúc Thành | Xã Song An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,82 | 713,44 | 603,06 | 602,69 | 675,93 | 561,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.563,97 | 453,06 | 306,74 | 380,33 | 436,06 | 290,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.553,00 | 352,10 | 200,30 | 289,87 | 330,36 | 222,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.553,00 | 352,10 | 200,30 | 289,87 | 330,36 | 222,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.594,02 | 20,34 | 51,31 | 21,66 | 21,82 | 9,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.534,88 | 21,24 | 15,13 | 18,44 | 24,34 | 6,33 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.640,30 | 40,79 | 36,64 | 45,44 | 49,73 | 44,52 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 241,77 | 18,59 | 3,37 | 4,92 | 9,82 | 7,31 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.078,55 | 256,42 | 294,96 | 213,64 | 239,09 | 268,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,90 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,57 | 8,93 | 1,56 |
| 0,15 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 213,57 | 37,25 | 16,11 | 3,04 | 0,72 | 0,77 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 56,50 |
| 5,68 | 0,50 | 0,63 | 2,18 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 83,44 | 0,04 | 22,15 | 0,29 | 0,07 | 0,55 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,22 |
|
|
| 0,09 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.505,30 | 135,57 | 159,10 | 115,82 | 134,50 | 161,32 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.907,68 | 79,56 | 91,97 | 59,21 | 74,92 | 103,21 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,48 | 37,19 | 25,72 | 39,64 | 48,18 | 30,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,17 |
| 0,31 |
|
| 0,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,31 | 0,43 | 2,01 | 0,12 | 0,10 | 0,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 85,58 | 2,70 | 3,71 | 1,97 | 1,72 | 5,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,99 | 1,31 | 2,84 | 3,23 | 1,80 | 3,12 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,28 | 0,83 | 0,76 | 0,02 | 0,63 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,25 | 0,02 | 0,41 | 0,02 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,76 |
| 2,80 |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,43 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,60 | 1,48 | 2,10 | 1,45 | 0,80 | 0,97 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 63,85 | 2,21 | 1,29 | 2,40 | 1,54 | 1,59 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 269,91 | 9,65 | 14,51 | 6,64 | 4,70 | 14,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 10,07 |
| 10,07 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,61 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,32 | 0,19 | 0,59 | 1,12 | 0,11 | 0,34 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,89 | 0,79 | 0,74 | 0,40 | 0,25 | 2,03 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 31,14 | 0,60 | 6,18 | 0,60 | 0,08 | 13,24 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.759,82 | 67,16 | 76,27 | 55,31 | 51,26 | 79,08 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,19 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,25 | 0,77 | 2,39 | 0,75 | 0,42 | 0,51 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 | 0,02 | 2,88 | 0,67 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,89 | 1,76 | 0,85 | 1,11 | 0,92 | 1,40 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.206,62 | 1,96 |
| 35,10 | 49,97 |
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 35,34 | 1,57 | 1,05 | 0,06 | 0,02 | 7,49 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,31 | 3,96 | 1,36 | 8,71 | 0,78 | 2,76 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Song Lãng | Xã Tam Quang | Xã Tân Hòa | Xã Tân Lập | Xã Tân Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,82 | 683,16 | 531,56 | 639,22 | 567,95 | 708,82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.563,97 | 465,44 | 333,72 | 443,77 | 388,49 | 476,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.553,00 | 359,03 | 271,57 | 329,59 | 57,46 | 375,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.553,00 | 359,03 | 271,57 | 329,59 | 57,46 | 375,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.594,02 | 31,81 | 6,01 | 45,26 | 29,24 | 58,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.534,88 | 21,15 | 26,82 | 26,90 | 207,64 | 20,41 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.640,30 | 51,42 | 17,75 | 35,90 | 93,35 | 17,65 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 241,77 | 2,02 | 11,58 | 6,14 | 0,81 | 4,76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.078,55 | 217,56 | 197,51 | 194,84 | 177,96 | 230,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,90 |
|
| 2,11 | 0,02 | 0,16 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,57 |
|
|
| 0,35 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16,63 |
|
|
|
| 16,63 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 213,57 | 24,57 | 44,84 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 56,50 | 0,31 | 0,13 | 0,18 | 1,19 | 2,89 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 83,44 | 0,01 | 0,08 | 0,40 | 0,62 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,22 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.505,30 | 112,29 | 98,69 | 115,63 | 100,33 | 118,22 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.907,68 | 66,57 | 53,09 | 77,89 | 46,69 | 58,99 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,48 | 32,66 | 30,43 | 22,61 | 39,23 | 46,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,17 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,31 | 0,20 | 0,12 | 0,11 | 0,05 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 85,58 | 1,72 | 1,54 | 1,90 | 2,50 | 2,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,99 | 0,92 | 1,32 | 1,17 | 1,42 | 1,30 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,28 | 0,11 | 1,27 | 0,44 | 0,02 | 0,73 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,25 | 0,01 | 0,04 | 0,10 | 0,02 | 0,09 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,76 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,43 |
|
| 0,42 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,60 | 0,77 | 1,21 | 0,56 | 0,57 | 1,20 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 63,85 | 2,06 | 2,49 | 3,18 | 1,69 | 0,35 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 269,91 | 6,93 | 7,17 | 7,25 | 7,20 | 6,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 10,07 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,61 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,32 | 0,32 |
|
| 0,94 | 0,61 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,89 | 0,66 | 0,41 | 0,32 | 0,45 | 0,63 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 31,14 |
|
| 0,33 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.759,82 | 58,98 | 51,05 | 68,43 | 30,55 | 60,47 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,19 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,25 | 0,23 | 0,35 | 1,16 | 0,63 | 0,34 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 |
| 0,18 | 0,09 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,89 | 0,53 | 1,03 | 1,19 | 2,89 | 1,63 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.206,62 | 19,98 |
| 2,44 | 40,66 | 29,73 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 35,34 |
| 0,76 | 2,55 | 0,27 | 0,04 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,31 | 0,17 | 0,33 | 0,61 | 1,51 | 1,97 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Trung An | Xã Tự Tân | Xã Việt Hùng | Xã Việt Thuận | Xã Vũ Đoài | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,82 | 488,10 | 715,47 | 1009,18 | 841,96 | 713,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.563,97 | 295,41 | 435,02 | 636,42 | 580,04 | 503,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.553,00 | 210,40 | 274,74 | 415,44 | 318,60 | 282,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.553,00 | 210,40 | 274,74 | 415,44 | 318,60 | 282,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.594,02 | 39,80 | 21,81 | 102,40 | 43,77 | 38,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.534,88 | 19,35 | 53,16 | 57,69 | 78,22 | 32,73 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.640,30 | 25,04 | 46,31 | 53,74 | 137,90 | 115,73 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 241,77 | 0,82 | 38,99 | 7,15 | 1,55 | 34,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.078,55 | 192,35 | 278,52 | 371,27 | 261,71 | 209,48 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,90 |
|
| 2,96 | 0,25 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,57 |
| 0,15 | 0,04 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 213,57 |
| 13,78 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 56,50 | 2,56 |
| 7,47 | 0,07 | 2,21 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 83,44 |
| 27,50 | 3,62 | 0,51 | 4,50 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,22 |
| 5,45 |
| 4,05 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.505,30 | 127,05 | 132,34 | 143,35 | 139,90 | 116,09 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.907,68 | 81,27 | 74,21 | 72,95 | 68,07 | 66,37 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,48 | 29,45 | 39,92 | 49,08 | 43,30 | 40,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,17 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,31 | 0,15 | 0,14 | 0,33 | 0,41 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 85,58 | 2,64 | 2,33 | 4,31 | 4,32 | 1,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,99 | 1,30 | 1,93 | 1,82 | 2,68 | 1,39 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,28 | 0,09 | 0,04 | 1,21 | 0,02 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,25 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,76 |
| 0,14 |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,43 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,60 | 0,78 | 1,56 |
| 0,99 | 0,72 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 63,85 | 2,29 | 1,75 | 0,85 | 5,05 | 0,69 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 269,91 | 8,60 | 9,68 | 12,10 | 13,93 | 4,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 10,07 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,61 |
|
|
|
| 0,04 |
- | Đất chợ | DCH | 11,32 | 0,45 | 0,62 | 0,70 | 1,13 |
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,89 | 0,34 | 1,24 | 0,58 | 1,30 | 1,20 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 31,14 | 6,16 | 0,25 |
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.759,82 | 50,51 | 59,93 | 81,19 | 83,69 | 62,53 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,19 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,25 | 0,59 | 0,43 | 1,06 | 0,85 | 0,69 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 |
|
|
| 0,28 |
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,89 | 0,11 | 2,33 | 2,24 | 1,86 | 1,32 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.206,62 |
| 33,45 | 128,25 | 28,68 | 20,85 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 35,34 | 5,02 | 1,68 | 0,50 | 0,28 | 0,07 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
| 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,31 | 0,34 | 1,93 | 1,48 | 0,21 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Hội | Xã Vũ Tiến | Xã Vũ Vân | Xã Vũ Vinh | Xã Xuân Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.693,82 | 570,93 | 782,11 | 701,92 | 384,03 | 798,60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.563,97 | 367,21 | 496,64 | 434,14 | 257,96 | 546,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.553,00 | 303,90 | 283,06 | 206,28 | 197,09 | 394,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.553,00 | 303,90 | 283,06 | 206,28 | 197,09 | 394,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.594,02 | 1,88 | 31,67 | 106,02 | 0,47 | 45,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.534,88 | 29,87 | 73,11 | 39,54 | 19,64 | 22,48 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.640,30 | 27,63 | 100,80 | 63,65 | 39,47 | 82,58 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 241,77 | 3,94 | 7,99 | 18,66 | 1,29 | 1,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.078,55 | 203,53 | 278,23 | 267,78 | 126,06 | 251,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,90 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,57 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 213,57 | 12,46 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 56,50 | 0,04 | 2,25 |
|
| 0,12 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 83,44 | 0,20 |
| 0,82 |
| 0,52 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,22 | 2,39 |
| 1,29 | 0,61 |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.505,30 | 111,87 | 138,63 | 100,90 | 75,23 | 137,02 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.907,68 | 70,89 | 67,84 | 46,97 | 49,46 | 66,95 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.047,48 | 24,99 | 47,85 | 30,60 | 16,64 | 48,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,17 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,31 | 1,11 | 0,21 | 7,81 | 0,16 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 85,58 | 1,72 | 3,61 | 1,58 | 3,27 | 1,66 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 45,99 | 1,51 | 2,20 | 1,71 | 0,16 | 1,53 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,28 | 0,02 | 0,12 | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,25 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4,76 |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,43 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,60 | 1,60 | 0,33 | 0,70 | 0,40 | 1,07 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 63,85 | 0,50 | 7,11 | 2,99 | 0,76 | 2,84 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 269,91 | 9,25 | 8,37 | 8,49 | 4,34 | 13,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 10,07 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,61 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 11,32 | 0,25 | 0,99 |
|
| 0,90 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,89 | 1,12 | 0,95 | 0,71 | 0,27 | 0,71 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 31,14 | 0,05 | 0,01 |
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.759,82 | 73,84 | 51,73 | 56,92 | 47,42 | 78,97 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,19 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,25 | 0,29 | 0,51 | 0,17 | 0,55 | 0,42 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,87 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,89 | 1,29 | 2,37 | 0,84 | 1,98 | 5,17 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.206,62 |
| 79,03 | 106,10 |
| 28,70 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 35,34 |
| 2,74 | 0,03 |
|
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 51,31 | 0,19 | 7,24 |
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Vũ Thư | Xã Bách Thuận | Xã Dũng Nghĩa | Xã Duy Nhất | Xã Đồng Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 433,77 | 10,75 | 0,33 | 16,89 | 1,22 | 0,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 343,55 | 6,95 | 0,33 | 15,69 | 0,78 | 0,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 343,55 | 6,95 | 0,33 | 15,69 | 0,78 | 0,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 51,47 | 2,63 |
| 0,64 | 0,24 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,02 |
|
|
| 0,20 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 1,17 |
| 0,56 |
| 0,07 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,47 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,58 | 0,96 | 0,12 | 0,79 | 0,30 | 0,16 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,68 | 0,70 |
| 0,63 | 0,20 | 0,16 |
- | Đất giao thông | DGT | 4,31 |
|
| 0,28 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,51 | 0,50 |
| 0,30 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,53 |
|
| 0,05 | 0,20 | 0,16 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,12 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,79 |
|
|
| 0,10 |
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,80 | 0,18 |
| 0,16 |
|
|
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
| 0,12 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hiệp Hòa | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Lý | Xã Hồng Phong | Xã Minh Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 433,77 | 0,24 | 17,55 | 1,92 | 1,41 | 23,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 343,55 | 0,18 | 12,12 |
| 0,72 | 21,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 343,55 | 0,18 | 12,12 |
| 0,72 | 21,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 51,47 |
| 3,08 | 1,07 | 0,26 | 0,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,02 |
| 0,02 |
|
| 0,50 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 0,06 | 2,08 | 0,85 | 0,43 | 0,46 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,47 |
| 0,25 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,58 | 0,73 | 1,42 | 0,21 | 0,11 | 0,53 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,68 | 0,08 | 0,90 | 0,19 | 0,01 | 0,53 |
- | Đất giao thông | DGT | 4,31 |
| 0,50 |
|
| 0,03 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,51 | 0,08 | 0,40 |
| 0,01 | 0,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,53 |
|
| 0,19 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,12 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,79 | 0,05 | 0,50 |
| 0,10 |
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,80 | 0,60 | 0,02 | 0,02 |
|
|
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Lãng | Xã Minh Quang | Xã Nguyên Xá | Xã Phúc Thành | Xã Song An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 433,77 | 14,46 | 56,59 | 7,31 | 0,78 | 102,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 343,55 | 12,91 | 43,36 | 7,08 | 0,74 | 76,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 343,55 | 12,91 | 43,36 | 7,08 | 0,74 | 76,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 51,47 | 1,55 | 12,11 | 0,03 | 0,04 | 8,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,02 |
| 1,10 |
|
| 5,26 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 |
| 0,02 | 0,20 |
| 9,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,47 |
|
|
|
| 2,46 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,58 | 0,18 | 1,78 | 1,05 | 0,36 | 0,82 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,68 | 0,03 | 1,67 | 0,94 | 0,03 | 0,32 |
- | Đất giao thông | DGT | 4,31 |
| 0,66 | 0,45 |
| 0,25 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,51 |
| 0,89 | 0,49 | 0,03 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,53 | 0,03 |
|
|
| 0,06 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,79 | 0,11 |
|
| 0,04 | 0,50 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,80 | 0,04 | 0,11 |
| 0,29 |
|
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
| 0,11 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Song Lãng | Xã Tam Quang | Xã Tân Hòa | Xã Tân Lập | Xã Tân Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 433,77 | 24,22 | 38,37 | 8,49 | 0,50 | 1,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 343,55 | 21,45 | 36,00 | 5,42 |
| 1,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 343,55 | 21,45 | 36,00 | 5,42 |
| 1,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 51,47 | 1,57 | 1,37 | 2,37 | 0,50 | 0,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,02 | 0,60 | 0,50 | 0,30 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 0,60 | 0,50 | 0,40 |
| 0,19 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,47 |
|
|
|
| 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,58 | 1,44 | 1,08 | 0,95 |
| 0,41 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,68 | 1,39 | 1,08 | 0,69 |
| 0,31 |
- | Đất giao thông | DGT | 4,31 | 0,50 | 0,78 | 0,01 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,51 | 0,89 | 0,30 | 0,61 |
| 0,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,53 |
|
| 0,07 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,12 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,79 | 0,05 |
| 0,20 |
| 0,09 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,80 |
|
| 0,06 |
| 0,01 |
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Trung An | Xã Tự Tân | Xã Việt Hùng | Xã Việt Thuận | Xã Vũ Đoài | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 433,77 | 47,69 | 10,16 | 3,07 | 0,77 | 0,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 343,55 | 32,59 | 7,28 | 2,07 | 0,74 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 343,55 | 32,59 | 7,28 | 2,07 | 0,74 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 51,47 | 8,21 | 1,53 | 1,00 | 0,03 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,02 | 1,90 |
|
|
| 0,04 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 4,33 | 1,35 |
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,47 | 0,66 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,58 | 0,84 | 0,82 | 1,38 |
| 0,10 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,68 | 0,28 | 0,40 | 0,84 |
| 0,10 |
- | Đất giao thông | DGT | 4,31 | 0,03 | 0,10 | 0,02 |
| 0,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,51 | 0,03 | 0,10 | 0,55 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,53 | 0,22 | 0,20 | 0,27 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,12 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,79 | 0,56 | 0,20 | 0,50 |
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,80 |
| 0,22 | 0,04 |
|
|
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Hội | Xã Vũ Tiến | Xã Vũ Vân | Xã Vũ Vinh | Xã Xuân Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 433,77 | 21,89 | 7,27 | 3,46 | 10,04 | 1,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 343,55 | 18,68 | 7,23 | 2,85 | 8,44 | 0,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 343,55 | 18,68 | 7,23 | 2,85 | 8,44 | 0,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 51,47 | 2,21 | 0,04 | 0,50 | 0,50 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,02 | 0,50 |
|
| 0,10 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 0,50 |
| 0,11 | 1,00 | 0,38 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,47 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,58 | 1,21 | 0,22 | 0,34 | 0,14 | 0,13 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,68 | 0,80 | 0,18 | 0,14 |
| 0,08 |
- | Đất giao thông | DGT | 4,31 | 0,40 | 0,10 | 0,10 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,51 | 0,40 |
| 0,04 |
| 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,53 |
| 0,08 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,12 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,79 | 0,41 |
| 0,20 | 0,13 | 0,05 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,80 |
| 0,04 |
| 0,01 |
|
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,23 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Vũ Thư | Xã Bách Thuận | Xã Dũng Nghĩa | Xã Duy Nhất | Xã Đồng Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 475,65 | 10,75 | 0,33 | 22,19 | 11,22 | 0,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 365,71 | 6,95 | 0,33 | 19,69 | 0,78 | 0,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 365,71 | 6,95 | 0,33 | 19,69 | 0,78 | 0,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 65,09 | 2,63 |
| 1,74 | 5,24 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,12 |
|
| 0,10 | 5,20 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 25,26 | 1,17 |
| 0,66 |
| 0,07 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,47 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,23 | 0,13 |
| 0,05 | 0,20 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hiệp Hòa | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Lý | Xã Hồng Phong | Xã Minh Khai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 475,65 | 0,24 | 18,45 | 3,52 | 1,61 | 23,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 365,71 | 0,18 | 12,12 |
| 0,72 | 21,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 365,71 | 0,18 | 12,12 |
| 0,72 | 21,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 65,09 |
| 3,08 | 2,67 | 0,46 | 0,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,12 |
| 0,02 |
|
| 0,50 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 25,26 | 0,06 | 2,98 | 0,85 | 0,43 | 0,46 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,47 |
| 0,25 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,23 | 0,60 | 0,92 | 0,07 | 0,01 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Minh Lãng | Xã Minh Quang | Xã Nguyên Xá | Xã Phúc Thành | Xã Song An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 475,65 | 14,46 | 65,30 | 7,81 | 1,08 | 103,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 365,71 | 12,91 | 48,68 | 7,08 | 0,74 | 77,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 365,71 | 12,91 | 48,68 | 7,08 | 0,74 | 77,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 65,09 | 1,55 | 15,50 | 0,53 | 0,34 | 8,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,12 |
| 1,10 |
|
| 5,26 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 25,26 |
| 0,02 | 0,20 |
| 9,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,47 |
|
|
|
| 2,46 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,23 | 0,07 | 0,79 | 0,79 | 0,14 | 0,26 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Song Lãng | Xã Tam Quang | Xã Tân Hòa | Xã Tân Lập | Xã Tân Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 475,65 | 24,22 | 38,37 | 8,49 | 0,50 | 1,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 365,71 | 21,45 | 36,00 | 5,42 |
| 1,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 365,71 | 21,45 | 36,00 | 5,42 |
| 1,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 65,09 | 1,57 | 1,37 | 2,37 | 0,50 | 0,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,12 | 0,60 | 0,50 | 0,30 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 25,26 | 0,60 | 0,50 | 0,40 |
| 0,19 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,47 |
|
|
|
| 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,23 |
|
| 0,13 |
| 0,02 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Trung An | Xã Tự Tân | Xã Việt Hùng | Xã Việt Thuận | Xã Vũ Đoài | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 475,65 | 50,23 | 22,57 | 3,07 | 0,77 | 4,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 365,71 | 34,63 | 18,16 | 2,07 | 0,74 | 4,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 365,71 | 34,63 | 18,16 | 2,07 | 0,74 | 4,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 65,09 | 8,71 | 3,06 | 1,00 | 0,03 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,12 | 1,90 |
|
|
| 0,04 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 25,26 | 4,33 | 1,35 |
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,47 | 0,66 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,23 | 0,20 | 0,27 | 0,31 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Hội | Xã Vũ Tiến | Xã Vũ Vân | Xã Vũ Vinh | Xã Xuân Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (34) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 475,65 | 13,93 | 7,87 | 3,46 | 10,04 | 2,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 365,71 | 10,72 | 7,83 | 2,85 | 8,44 | 2,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 365,71 | 10,72 | 7,83 | 2,85 | 8,44 | 2,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 65,09 | 2,21 | 0,04 | 0,50 | 0,50 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,12 | 0,50 |
|
| 0,10 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 25,26 | 0,50 |
| 0,11 | 1,00 | 0,38 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,47 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,23 |
| 0,12 | 0,14 | 0,01 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1167/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1139/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 806/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1128/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1120/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 1171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 1Quyết định 2497/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2Quyết định 2857/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1167/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 1139/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 806/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- 17Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 1128/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 1120/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 20Quyết định 1171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 962/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra