Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 806/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẮC MÊ, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Bắc Mê tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 14/4/2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1348/TTr-STNMT ngày 27 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Kèm theo quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Yên Phú | Xã Đường Âm | Xã Đường Hồng | Xã Giáp Trung | Xã Minh Ngọc | Xã Lạc Nông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng diện tích |
| 85.606,55 | 7.006,08 | 4.829,04 | 4.256,55 | 7.321,10 | 8.024,73 | 4.691,36 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 67.530,94 | 6.061,98 | 4.205,89 | 3.718,35 | 5.224,95 | 5.999,42 | 3.456,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.691,60 | 362,14 | 344,18 | 383,12 | 563,68 | 195,06 | 144,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 718,95 | 84,39 | 55,92 | 28,53 | 9,11 | 74,66 | 47,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.554,03 | 942,25 | 1.171,88 | 678,43 | 549,41 | 179,81 | 346,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.334,74 | 78,75 | 146,83 | 78,58 | 193,90 | 41,26 | 127,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.863,62 | 1.649,14 | 593,34 | 269,30 | 1.714,27 | 1.341,95 | 179,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 10.782,79 | - | - | - | - | 2.566,08 | 1.435,48 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.211,68 | 2.999,90 | 1.943,41 | 2.302,77 | 2.198,10 | 1.669,99 | 1.220,60 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 21.177,66 | 2.341,73 | 1.697,48 | 2.145,92 | 1.914,38 | 1.368,18 | 1.102,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 70,59 | 9,54 | 6,25 | 6,15 | 5,58 | 5,18 | 1,22 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,89 | 20,26 | - | - | 0,01 | 0,09 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.007,75 | 395,51 | 216,55 | 172,59 | 224,65 | 356,16 | 307,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 25,45 | 2,51 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,38 | 0,49 | 0,10 | 0,11 | 0,10 | 0,18 | 1,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,64 | 1,38 | - | 0,06 | - | 0,52 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,14 | 0,17 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 949,51 | 121,32 | - | - | 84,32 | - | 12,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,07 | 4,67 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.886,15 | 112,48 | 114,65 | 75,53 | 61,15 | 271,62 | 265,30 |
- | Đất giao thông | DGT | 781,36 | 88,42 | 108,72 | 62,25 | 55,83 | 54,48 | 47,34 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 29,19 | 0,28 | 1,67 | 8,51 | 1,31 | 1,02 | 2,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,66 | 0,66 | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,97 | 1,05 | 0,06 | 0,12 | 0,24 | 0,29 | 5,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 37,26 | 6,05 | 3,92 | 2,86 | 3,52 | 2,52 | 3,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,07 | 2,07 | - | - | - | 0,02 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 995,49 | 0,19 | 0,01 | 0,07 | 0,03 | 212,84 | 207,48 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,67 | 0,34 | 0,07 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc | DKG | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,25 | 0,08 | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,34 | 2,21 | - | - | - | - | 0,13 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 22,91 | 9,79 | - | 1,53 | 0,08 | 0,14 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 3,98 | 1,34 | 0,20 | 0,17 | 0,11 | 0,28 | 0,20 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,35 | 1,00 | 0,74 | 0,34 | 0,22 | 0,19 | 0,23 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,31 | 0,83 | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 306,40 | - | 30,47 | 28,95 | 34,97 | 18,05 | 21,49 |
2 14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,82 | 47,82 | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,33 | 5,31 | 1,44 | 0,23 | 0,32 | 0,24 | 0,27 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,93 | 1,12 | - | - | - | 1,81 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,20 | - | - | 0,20 | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 748,85 | 96,39 | 69,15 | 67,17 | 43,57 | 63,45 | 7,40 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,21 | 0,02 | - | - | - | 0,10 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 14.067,86 | 548,59 | 406,60 | 365,61 | 1.871,50 | 1.669,15 | 927,36 |
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (các xã tiếp theo)
(Kèm theo quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Minh Sơn | Xã Phiêng Luông | Xã Phú Nam | Xã Thượng Tân | Xã Yên Cường | Xã Yên Định | Xã Yên Phong | |||
(1) | (2) | (3) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích |
| 14.696,26 | 2.602,45 | 4.456,03 | 7.119,60 | 9.087,83 | 7.783,06 | 3.732,46 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.209,20 | 2.501,73 | 3.500,00 | 4.726,96 | 7.674,59 | 6.762,92 | 2.488,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 430,37 | 74,07 | 226,32 | 37,87 | 454,12 | 283,85 | 192,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 70,99 | - | 70,36 | 11,79 | 37,26 | 171,86 | 56,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 924,21 | 411,62 | 220,94 | 318,87 | 1.317,95 | 297,77 | 194,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 67,11 | 26,69 | 75,37 | 88,20 | 63,43 | 306,54 | 40,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.492,03 | 1.556,79 | 1.699,14 | 1.617,79 | 1.974,81 | 2.217,11 | 558,15 |
15 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.299,01 | - | - | 2.482,22 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.990,22 | 431,87 | 1.272,64 | 181,52 | 3.854,34 | 3.646,35 | 1.499,98 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.026,72 | 431,87 | 940,93 | 159,60 | 3.147,41 | 2.853,88 | 1.047,56 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,09 | 0,69 | 5,59 | 0,49 | 9,84 | 10,43 | 3,54 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,16 | - | - | - | 0,10 | 0,87 | 0,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 972,17 | 55,37 | 115,43 | 516,71 | 276,87 | 176,01 | 222,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | 8,31 | - | 14,63 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | 0,11 | - | 0,14 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | 0,52 | 2,16 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,24 | - | - | - | - | 2,73 | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 731,87 | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | 4,40 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 97,27 | 23,46 | 68,81 | 493,35 | 106,92 | 57,35 | 138,26 |
- | Đất giao thông | DGT | 91,85 | 21,30 | 34,26 | 28,24 | 80,75 | 47,87 | 60,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,21 | 0,16 | 4,56 | 0,81 | 0,88 | 6,47 | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,15 | 0,19 | 0,10 | 0,12 | 0,22 | 0,25 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,13 | 1,33 | 1,51 | 1,02 | 4,09 | 2,26 | 1,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | 0,71 | - | 0,05 | 0,22 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,06 | - | 26,27 | 462,06 | 11,42 | 0,18 | 74,88 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,05 | - | - | 0,04 | - | 0,03 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc | DKG | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | 1,17 | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,52 | - | 1,95 | - | 8,18 | 0,06 | 0,66 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,30 | 0,48 | 0,16 | 0,35 | 0,21 | 0,18 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,12 | - | 0,05 | 0,29 | 0,37 | 0,40 | 0,40 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | 5,48 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 36,54 | 11,80 | 20,83 | 14,91 | 41,91 | 28,82 | 17,66 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,32 | 0,20 | 0,18 | 0,31 | 0,62 | 0,64 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 105,80 | 19,91 | 25,56 | 7,74 | 118,22 | 78,20 | 46,29 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | 0,09 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.514,89 | 45,35 | 840,60 | 1.875,93 | 1.136,37 | 844,13 | 1.021,77 |
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Kèm theo quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Yên Phú | Xã Đường Âm | Xã Đường Hồng | Xã Giáp Trung | Xã Minh Ngọc | Xã Lạc Nông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 95,36 | 6,12 | - | 0,09 | 0,07 | 8,46 | 8,50 |
11 | Đất trồng lúa | LUA | 2,74 | - | - | - | - | 0,62 | 0,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,85 | - | - | - | - | - | 0,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 13,55 | 1,70 | - | 0,06 | 0,07 | 1,58 | 2,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,95 | 1,10 | - | - | - | - | 0,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,50 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,06 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,41 | 3,32 | - | 0,03 | - | 6,26 | 4,23 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,15 | - | - | - | - | - | 0,15 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,14 | 4,07 | 0,10 | 0,02 | 0,03 | - | 2,73 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,46 | 0,10 | - | - | - | - | 0,47 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,73 | - | - | - | - | - | 0,28 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,31 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,31 | 0,10 | - | - | - | - | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,11 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc | DKG | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,35 | - | - | - | - | - | 2,24 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,34 | 0,02 | 0,10 | 0,02 | 0,03 | - | 0,02 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,95 | 3,95 | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - |
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Các xã tiếp theo)
(Kèm theo quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Minh Sơn | Xã Phiêng Luông | Xã Phú Nam | Xã Thượng Tân | Xã Yên Cường | Xã Yên Định | Xã Yên Phong | |||
(1) | (2) | (3) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36,04 | - | 4,37 | 1,20 | 8,39 | 8,89 | 13,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,09 | - | - | - | - | 0,30 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | 0,30 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | 0,98 | 0,28 | 0,65 | 0,04 | 5,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | 0,84 | 0,23 | 1,92 | - | 0,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,50 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,06 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 34,39 | - | 2,55 | 0,69 | 5,82 | 8,55 | 7,56 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,06 | - | - | 0,11 | 0,11 |
| 1,91 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - |
| - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,02 | - | - | 0,11 | - | - | 1,76 |
- | Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - | - | 1,45 |
- | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | 0,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | 0,11 | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc | DKG | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | 0,11 | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | 0,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - |
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
| Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Yên Phú | Xã Đường Âm | Xã Đường Hồng | Xã Giáp Trung | Xã Minh Ngọc | Xã Lạc Nông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 98,04 | 7,12 | 0,01 | 0,09 | 0,07 | 8,66 | 9,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,74 | - | - | - | - | 0,62 | 0,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,85 | - | - | - | - | - | 0,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,25 | 2,03 | 0,01 | 0,06 | 0,07 | 1,62 | 3,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,65 | 1,31 | - | - | - | 0,16 | 0,69 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,50 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,06 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 74,54 | 3,67 | - | 0,03 | - | 6,26 | 4,73 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,29 | 0,10 | - | - | - | - | 0,15 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,010 | 0,010 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - | - |
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Các xã tiếp theo)
(Kèm theo quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
| Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Minh Sơn | Xã Phiêng Luông | Xã Phú Nam | Xã Thượng Tân | Xã Yên Cường | Xã Yên Định | Xã Yên Phong | |||
(1) | (2) | (3) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 36,04 | - | 4,37 | 1,20 | 8,48 | 9,41 | 13,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,09 | - | - | - | - | 0,30 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | 0,30 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | 0,98 | 0,28 | 0,71 | 0,19 | 5,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | - | - | 0,84 | 0,23 | 1,95 | 0,05 | 0,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,50 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,06 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 34,39 | - | 2,55 | 0,69 | 5,82 | 8,83 | 7,56 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | 0,04 | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyên sang đất ở | PKO/OCT | - | - | - | - | - | - | - |
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Kèm theo quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Yên Phú | Xã Đường Âm | Xã Đường Hồng | Xã Giáp Trung | Xã Minh Ngọc | Xã Lạc Nông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,00 | 0,94 | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,92 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,85 | 0,72 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,020 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc | DKG | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,02 | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,22 | 0,22 | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở túi ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - |
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Các xã tiếp theo)
(Kèm theo quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Minh Sơn | Xã Phiêng Luông | Xã Phú Nam | Xã Thượng Tân | Xã Yên Cường | Xã Yên Định | Xã Yên Phong | |||
(1) | (2) | (3) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | - | - | - | - | 0,02 | - | 4,05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | 3,92 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | 0,13 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc | DKG | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1128/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1128/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 2607/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
Quyết định 806/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 806/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Hoàng Gia Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra